Khác biệt giữa bản sửa đổi của “New Haven, Connecticut”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: AlphamaEditor, Add categories, part of Category Project Executed time: 00:00:02.3211328 using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Redirect|New Haven}} |
{{Redirect|New Haven}} |
||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|official_name |
|official_name = Thành phố New Haven |
||
|settlement_type |
|settlement_type = [[Thành phố]] |
||
|nickname |
|nickname = The Elm City |
||
|image_skyline |
|image_skyline = Nhskyline eastshore.jpg |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|imagesize |
|imagesize = 270px |
||
|image_caption |
|image_caption = Trung tâm New Haven |
||
|image_flag |
|image_flag = |
||
|image_map |
|image_map = |
||
|mapsize |
|mapsize = 250px |
||
|map_caption |
|map_caption = Vị trí trong quận New Haven, [[Connecticut]] |
||
|established_title |
|established_title = Định cư |
||
|established_date |
|established_date = 1638 |
||
|established_title2 |
|established_title2 = Hợp nhất (thành phố) |
||
|established_date2 |
|established_date2 = 1784 |
||
|established_title3 |
|established_title3 =Hợp nhất |
||
|established_date3 |
|established_date3 =2010 |
||
|image_map1 |
|image_map1 = |
||
|mapsize1 |
|mapsize1 = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|coordinates_display |
|coordinates_display = inline,title |
||
|coordinates_region |
|coordinates_region = US-CT |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = Quốc gia |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = Hoa Kỳ |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[tiểu bang Hoa Kỳ|Tiểu bang]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[Connecticut]] |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = [[NECTA]] |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = New Haven |
||
|subdivision_type3 |
|subdivision_type3 = Region |
||
|subdivision_name3 |
|subdivision_name3 = [[Đại đô thị New Haven|Vùng Nam trung bộ]] |
||
|government_type |
|government_type = [[Thị trưởng-hội đồng|Ủy viên hội đồng thị trưởng]] |
||
|leader_title |
|leader_title = [[Thị trưởng]] |
||
|leader_name |
|leader_name = [[John DeStefano, Jr.]] ([[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|D]]) |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = 1 E9 |
||
|unit_pref |
|unit_pref = Imperial |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 52.6 |
||
|area_total_sq_mi |
|area_total_sq_mi = 20.31 |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = 49.0 |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = 3.6 |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = 18.9 |
||
|area_water_sq_mi |
|area_water_sq_mi = 1.4 |
||
|area_urban_km2 |
|area_urban_km2 = 738.9 |
||
|area_urban_sq_mi |
|area_urban_sq_mi = 285.3 |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2010 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = |
||
|population_total |
|population_total = 129,779 |
||
|population_urban |
|population_urban = 569000 |
||
|population_metro |
|population_metro = 846766 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = 2648.6 |
||
|population_note |
|population_note = Vùng đô thị chỉ quận New Haven |
||
|population_blank1_title = |
|population_blank1_title = |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 = New Havener |
||
|timezone |
|timezone = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|Eastern]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = -5 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|Eastern]] |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = -4 |
||
|elevation_m |
|elevation_m = 18 |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = 59 |
||
|latd |
|latd = 41 |latm = 18 |lats = 36 |latNS = N |
||
|longd |
|longd = 72 |longm = 55 |longs = 25 |longEW = W |
||
|region |
|region = |
||
|website |
|website = [http://www.cityofnewhaven.com/ www.cityofnewhaven.com] |
||
|area_code |
|area_code = [[mã vùng 203|203]] |
||
|blank_name |
|blank_name = |
||
|blank_info |
|blank_info = 09-52000 |
||
|blank1_name |
|blank1_name = |
||
|blank1_info |
|blank1_info = 0209231 |
||
---- |
---- |
||
|blank2_name |
|blank2_name = Sân bay |
||
|blank2_info |
|blank2_info = [[Sân bay khu vực Tweed-New Haven|Sân bay khu vực Tweed-New Haven (New Haven, CT)]]{{–}} HVN (quận) |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = [[Mã ZIP|Mã bưu điện]] |
||
|postal_code |
|postal_code = 06501-06540 |
||
}} |
}} |
||
'''New Haven''' là thành phố lớn thứ nhì bang [[Connecticut]], là thành phố lớn thứ 6 ở [[New England]], thành phố nằm ở [[quận của Hoa Kỳ|quận]] [[quận New Haven, Connecticut|New Haven]], [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Connecticut]], [[Hoa Kỳ]]. Thành phố nằm trong [[Vùng đô thị New York]], ở [[New Haven Harbor]], bên bờ bắc của [[Long Island Sound]]. Dân số theo điều tra năm 2005 của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]] là 124.791 người, dân số theo [[điều tra dân số Hoa Kỳ 2010|điều tra năm 2010]] là 129.779 người, diện tích là km². New Haven là đô thị chính ở [[vùng đô thị]] [[Đại New Haven]] với dân số 571.310 người năm 2000.<ref>[http://www.census.gov/population/cen2000/phc-t29/tab09.csv U.S. Census Bureau - Population in New England City and Town Areas (NECTAs) in Alphabetical Order and Numerical and Percent Change: 1990 and 2000]</ref><ref>[http://www.scrcog.org/overview.htm South Central Regional Council of Governments]</ref> Thành phố là nơi tọa lạc của [[Đại học Yale]] thuộc [[Ivy League]].<ref>{{chú thích web | url = http://www.yale.edu/onhsa/about_YaleNH.htm | tiêu đề = Welcome |
'''New Haven''' là thành phố lớn thứ nhì bang [[Connecticut]], là thành phố lớn thứ 6 ở [[New England]], thành phố nằm ở [[quận của Hoa Kỳ|quận]] [[quận New Haven, Connecticut|New Haven]], [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Connecticut]], [[Hoa Kỳ]]. Thành phố nằm trong [[Vùng đô thị New York]], ở [[New Haven Harbor]], bên bờ bắc của [[Long Island Sound]]. Dân số theo điều tra năm 2005 của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]] là 124.791 người, dân số theo [[điều tra dân số Hoa Kỳ 2010|điều tra năm 2010]] là 129.779 người, diện tích là km². New Haven là đô thị chính ở [[vùng đô thị]] [[Đại New Haven]] với dân số 571.310 người năm 2000.<ref>[http://www.census.gov/population/cen2000/phc-t29/tab09.csv U.S. Census Bureau - Population in New England City and Town Areas (NECTAs) in Alphabetical Order and Numerical and Percent Change: 1990 and 2000]</ref><ref>[http://www.scrcog.org/overview.htm South Central Regional Council of Governments]</ref> Thành phố là nơi tọa lạc của [[Đại học Yale]] thuộc [[Ivy League]].<ref>{{chú thích web | url = http://www.yale.edu/onhsa/about_YaleNH.htm | tiêu đề = Welcome | author = | ngày = | ngày truy cập = 13 tháng 11 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>http://www.nlc.org/ASSETS/92CD405110C24C5ABDDA8F98395A3F2A/New%20Haven,%20CT%20-%20Address.pdf</ref> |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 14:23, ngày 11 tháng 10 năm 2017
Thành phố New Haven | |
---|---|
— Thành phố — | |
Trung tâm New Haven | |
Tên hiệu: The Elm City | |
Vị trí trong quận New Haven, Connecticut | |
Tọa độ: 41°18′36″B 72°55′25″T / 41,31°B 72,92361°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Connecticut |
NECTA | New Haven |
Region | Vùng Nam trung bộ |
Định cư | 1638 |
Hợp nhất (thành phố) | 1784 |
Hợp nhất | 2010 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Ủy viên hội đồng thị trưởng |
• Thị trưởng | John DeStefano, Jr. (D) |
Diện tích | |
• Thành phố | 20,31 mi2 (52,6 km2) |
• Đất liền | 18,9 mi2 (49,0 km2) |
• Mặt nước | 1,4 mi2 (3,6 km2) |
• Đô thị | 285,3 mi2 (738,9 km2) |
Độ cao | 59 ft (18 m) |
Dân số (2010) | |
• Thành phố | 129,779 |
• Mật độ | 68,600/mi2 (2.648,6/km2) |
• Đô thị | 569.000 |
• Vùng đô thị | 846.766 |
• | New Havener |
Vùng đô thị chỉ quận New Haven | |
Múi giờ | Eastern (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | Eastern (UTC-4) |
Mã bưu điện | 06501-06540 |
Mã điện thoại | 203 |
Thành phố kết nghĩa | Freetown, Afula, Amalfi, Avignon, Huế, León, San Francisco Tetlanohcan |
Sân bay | Sân bay khu vực Tweed-New Haven (New Haven, CT)– HVN (quận) |
Trang web | www.cityofnewhaven.com |
New Haven là thành phố lớn thứ nhì bang Connecticut, là thành phố lớn thứ 6 ở New England, thành phố nằm ở quận New Haven, tiểu bang Connecticut, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng đô thị New York, ở New Haven Harbor, bên bờ bắc của Long Island Sound. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 124.791 người, dân số theo điều tra năm 2010 là 129.779 người, diện tích là km². New Haven là đô thị chính ở vùng đô thị Đại New Haven với dân số 571.310 người năm 2000.[1][2] Thành phố là nơi tọa lạc của Đại học Yale thuộc Ivy League.[3][4]
Tham khảo
- ^ U.S. Census Bureau - Population in New England City and Town Areas (NECTAs) in Alphabetical Order and Numerical and Percent Change: 1990 and 2000
- ^ South Central Regional Council of Governments
- ^ “Welcome”. Truy cập 13 tháng 11 năm 2015.
- ^ http://www.nlc.org/ASSETS/92CD405110C24C5ABDDA8F98395A3F2A/New%20Haven,%20CT%20-%20Address.pdf