Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saint-Herblain”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.4.6) (robot Thay: nl:Saint-Herblain |
n Robot: Thay bản mẫu |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
{{ |
{{Sơ khai Pháp}} |
||
[[ms:Saint-Herblain]] |
[[ms:Saint-Herblain]] |
Phiên bản lúc 02:10, ngày 16 tháng 4 năm 2011
Saint-Herblain | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Pays de la Loire |
Tỉnh | Loire-Atlantique |
Quận | Nantes |
Tổng | Saint-Herblain-Est, Saint-Herblain-Ouest-Indre |
Xã (thị) trưởng | Charles Gautier (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 1–64 m (3,3–210,0 ft) |
Diện tích đất1 | 30,02 km2 (11,59 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 43.726 (1999) |
- Mật độ | 1.457/km2 (3.770/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 44162/ 44800 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Saint-Herblain (tiếng Breton: Sant-Ervlan) là một thị trấn thuộc tỉnh Loire-Atlantique, trong vùng Pays de la Loire ở phía tây nước Pháp. Thị trấn này nằm 廟 khu vực có độ cao từ 1-64 mét trên mực nước biển. Theo điều tra dân số năm 1999 của INSEE, thị trấn có dân số 43726 người.
Tham khảo
Liêt kết ngoàis
- Official Web site (tiếng Pháp)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Saint-Herblain. |