Khác biệt giữa bản sửa đổi của “20 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n [r2.6.3] robot Thêm: lbe:Кьува |
n r2.7.1) (Bot: Thêm bo:༢༠ (གྲངས་ཀ།) |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
[[id:20 (angka)]] |
[[id:20 (angka)]] |
||
[[ms:20 (nombor)]] |
[[ms:20 (nombor)]] |
||
[[bo:༢༠ (གྲངས་ཀ།)]] |
|||
[[ca:Vint]] |
[[ca:Vint]] |
||
[[cv:20 (хисеп)]] |
[[cv:20 (хисеп)]] |
Phiên bản lúc 19:42, ngày 30 tháng 5 năm 2011
Hai mươi (20) là một số tự nhiên ngay sau 19 và ngay trước 21.
- Bình phương của 20 là 400.
- Căn bậc hai của 20 là 2,472135955 (2√5)
20 | ||
---|---|---|
Phân tích nhân tử | ||
Số La Mã | XX | |
Mã Unicode của số La Mã | ||
Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 10100 | |
Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | 14 |
Trong hóa học
- 20 là số hiệu nguyên tố của nguyên tử Canxi (Ca).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 20 (số). |