Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạnh đào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Sửa be:Мігдал |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| binomial_authority = ([[Philip Miller|Mill.]]) D.A.Webb |
| binomial_authority = ([[Philip Miller|Mill.]]) D.A.Webb |
||
}} |
}} |
||
'''Hạnh''' ('''''Prunus dulcis''''', danh pháp đồng nghĩa ''Prunus amygdalus'' Batsch., ''Amygdalus communis'' L., ''Amygdalus dulcis'' Mill.), là loài thực vật bản địa của [[Trung Đông]]. Quả hạnh không phải là [[hạch (quả)|hạch thật sự]] ([[bộ Cử]]), nhưng là [[quả hạch]]. |
'''Hạnh''' ('''''Prunus dulcis''''', danh pháp đồng nghĩa ''Prunus amygdalus'' Batsch., ''Amygdalus communis'' L., ''Amygdalus dulcis'' Mill.), là loài thực vật bản địa của [[Trung Đông]] và [[Nam Á]]. Quả hạnh không phải là [[hạch (quả)|hạch thật sự]] ([[bộ Cử]]), nhưng là [[quả hạch]]. |
||
Hạt hạnh, còn gọi là '''hạnh nhân''' được dùng để ăn sống hoặc rang, và là thành phần của nhiều món ăn. |
Hạt hạnh, còn gọi là '''hạnh nhân''' được dùng để ăn sống hoặc rang, và là thành phần của nhiều món ăn. |
Phiên bản lúc 18:56, ngày 13 tháng 10 năm 2011
Hạnh | |
---|---|
Cây hạnh với quả chính. Majorca, Tây Ban Nha. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Prunus |
Phân chi (subgenus) | Amygdalus |
Loài (species) | P. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Prunus dulcis (Mill.) D.A.Webb |
Hạnh (Prunus dulcis, danh pháp đồng nghĩa Prunus amygdalus Batsch., Amygdalus communis L., Amygdalus dulcis Mill.), là loài thực vật bản địa của Trung Đông và Nam Á. Quả hạnh không phải là hạch thật sự (bộ Cử), nhưng là quả hạch.
Hạt hạnh, còn gọi là hạnh nhân được dùng để ăn sống hoặc rang, và là thành phần của nhiều món ăn.
-
Quả hạnh
-
Quả và hạt hạnh
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 2.418 kJ (578 kcal) |
20 g | |
Đường | 5 g |
Chất xơ | 12 g |
51 g | |
Chất béo bão hòa | 4 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 32 g |
Chất béo không bão hòa đa | 12 g |
22 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 20% 0.24 mg |
Riboflavin (B2) | 62% 0.8 mg |
Niacin (B3) | 25% 4 mg |
Acid pantothenic (B5) | 6% 0.3 mg |
Vitamin B6 | 8% 0.13 mg |
Folate (B9) | 7% 29 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Vitamin E | 175% 26.22 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 19% 248 mg |
Sắt | 22% 4 mg |
Magnesi | 65% 275 mg |
Phosphor | 38% 474 mg |
Kali | 24% 728 mg |
Kẽm | 27% 3 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Liên kết ngoài
- Hạnh nhân giúp giảm nguy cơ mắc tiểu đường, tim mạch
- Hạnh nhân - vị thuốc đông y
- INC, International Nut and Dried Fruit Council Foundation
- The Almond Board of California
- The Almond Board of California - fact sheet
- Almond Board of Australia
- thealmonddoctor.com: Articles about almond production practices for California
- Arborday.org Tree Guide - Hall's Hardy Almond/Bitter Almond
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)