Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Tiến, Yên Sơn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Yên Sơn}} → {{Đơn vị hành chính thuộc huyện Yên Sơn}}, removed:... using AWB |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
||
{{ |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Yên Sơn}} |
||
[[Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Yên Sơn]] |
Phiên bản lúc 08:20, ngày 22 tháng 4 năm 2019
Tân Tiến
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Tiến | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tuyên Quang | |
Huyện | Yên Sơn | |
Thành lập | 1987[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°53′37″B 105°17′24″Đ / 21,89361°B 105,29°Đ | ||
| ||
Diện tích | 59,67 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3502 người[2] | |
Mật độ | 59 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 2461[2] | |
Tân Tiến là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 59,67 km², dân số năm 1999 là 3502 người,[2] mật độ dân số đạt 59 người/km².