Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Harry Maguire”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
| height = {{convert|1.94|m|order=flip}}<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/players/9566/Harry-Maguire/overview |title=Harry Maguire: Overview |publisher=Premier League |accessdate=4 July 2018}}</ref>
| height = {{convert|1.94|m|order=flip}}<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/players/9566/Harry-Maguire/overview |title=Harry Maguire: Overview |publisher=Premier League |accessdate=4 July 2018}}</ref>
| position = [[Hậu vệ]]
| position = [[Hậu vệ]]
| currentclub = Manchester United
| currentclub = [[Leicester City F.C.|Leicester City]]
| clubnumber = 15
| clubnumber = 15
| youthclubs1 = [[Sheffield United F.C.|Sheffield United]]
| youthclubs1 = [[Sheffield United F.C.|Sheffield United]]
Dòng 21: Dòng 21:
| goals1 = 9
| goals1 = 9
| goals2 = 2
| goals2 = 2
| years3 = 2015
| years3 = 2015
| clubs3 = → [[Wigan Athletic F.C.|Wigan Athletic]] (loan)
| clubs3 = → [[Wigan Athletic F.C.|Wigan Athletic]] (loan)
| caps3 = 16
| caps3 = 16
| goals3 = 1
| goals3 = 1
| years4 = 2017–
| years4 = 2017–
| clubs4 = [[Leicester City F.C.|Leicester City]]
| clubs4 = [[Leicester City F.C.|Leicester City]]
| caps4 = 69
| caps4 = 69
| goals4 = 5
| goals4 = 5
| nationalteam1 = {{nftu|21|Anh}}
| nationalteam1 = {{nftu|21|Anh}}
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]]
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]]

Phiên bản lúc 16:34, ngày 3 tháng 6 năm 2019

Harry Maguire
Harry Maguire
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jacob Harry Maguire[1]
Ngày sinh 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi)[2]
Nơi sinh Sheffield, Anh
Chiều cao 6 ft 4 in (1,94 m)[chuyển đổi: số không hợp lệ][3]
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Leicester City
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2011 Sheffield United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2014 Sheffield United 134 (9)
2014–2017 Hull City 54 (2)
2015Wigan Athletic (loan) 16 (1)
2017– Leicester City 69 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 U-21 Anh 1 (0)
2017– Anh 18 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2019

Jacob Harry Maguire (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Anh.

Sự nghiệp quốc tế

Ra sân quốc tế
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Anh 2017 3 0
2018 13 1
2019 1 0
Tổng 17 1

Bàn thắng quốc tế

Tính đến ngày 7 tháng 7 năm 2018.[4]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 7 tháng 7 năm 2018 Cosmos Arena, Samara, Nga  Thụy Điển 1–0 2–0 World Cup 2018

Tham khảo

  1. ^ “Professional retain list & free transfers 2012/13” (PDF). The Football League. 18 tháng 5 năm 2013. tr. 44. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  2. ^ “2018 FIFA World Cup Russia: List of players: England” (PDF). FIFA. 19 tháng 6 năm 2018. tr. 10. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Harry Maguire: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên NFT