Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adrien Brody”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ! Role → !Vai trò (4) using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 362: | Dòng 362: | ||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
||
⚫ | |||
{{Tham khảo|2}} |
{{Tham khảo|2}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
⚫ | |||
*{{imdb name|id=0004778}} |
*{{imdb name|id=0004778}} |
||
*{{amg name|id=2:8639|name=Adrien Brody}} |
*{{amg name|id=2:8639|name=Adrien Brody}} |
||
{{sơ khai diễn viên Mỹ}} |
|||
{{start box}}{{s-ach}} |
{{start box}}{{s-ach}} |
||
{{succession box |
{{succession box |
||
Dòng 379: | Dòng 378: | ||
{{AcademyAwardBestActor 2001-2020}} |
{{AcademyAwardBestActor 2001-2020}} |
||
{{thể loại Commons|Adrien Brody}} |
|||
{{Authority control}} |
{{Authority control}} |
||
{{Thời gian sống|1973||Brody, Adrien}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Brody, Adrien}} |
{{DEFAULTSORT:Brody, Adrien}} |
||
[[Thể loại:Diễn viên đoạt giải Oscar]] |
|||
[[Thể loại:Nam diễn viên]] |
|||
[[Thể loại:Nam diễn viên điện ảnh Mỹ]] |
[[Thể loại:Nam diễn viên điện ảnh Mỹ]] |
||
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20]] |
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20]] |
Phiên bản lúc 13:45, ngày 5 tháng 10 năm 2019
Adrien Brody | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brody in New York City, 2011 | |||||||||||
Sinh | 14 tháng 4, 1973 Woodhaven, Queens, New York, U.S. | ||||||||||
Năm hoạt động | 1988–nay | ||||||||||
|
Adrien Brody (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt Giải Oscar dành cho nam diễn viên tốt nhất. Anh nhận được giải này khi đóng vai nghệ sĩ piano người Ba Lan gốc Do Thái sống sót qua Thế chiến thứ hai trong phim Nghệ sĩ dương cầm) của đạo diễn Roman Polanski (2002). Anh được ghi nhận là nghệ sĩ trẻ nhất từng đoạt Giải Oscar và cũng là diễn viên Hoa Kỳ duy nhất đoạt Giải Cesar. Anh đã phải đi điều trị tâm thần một thời gian dài do khi đóng phim quá nhập tâm.
Sự nghiệp điện ảnh
Film
Television
Năm | Tên | Vai trò | Notes |
---|---|---|---|
1988 | Home at Last | Billy | TV movie |
1988 | Annie McGuire | Lenny McGuire | Episode: “Annie and the Brooklyn Bridge” |
1994 | Rebel Highway | Skinny | Episode: “Jailbreakers” |
1996 | Bullet Hearts | Chuckie Bragg | TV movie |
1999 | Split Screen | Harry | Episode: “Waiting for Star Wars” |
2003 | Saturday Night Live | Host | Episode: “Adrien Brody/Sean Paul, Wayne Wonder” |
2014 | Houdini | Harry Houdini | TV miniseries Nominated – Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Miniseries or Movie Nominated – Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Miniseries or Television Movie |
2016 | Dice | Himself | Episode: “Ego” |
Video games
Năm | Tên | Vai trò |
---|---|---|
2005 | Peter Jackson’s King Kong: The Official Game of the Movie | Jack Driscoll |
Video âm nhạc
Năm | Tên | Vai trò |
---|---|---|
2006 | Fade to Red | Tori’s lover |
2010 | Brodyquest | Himself |
Chú thích
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |
- Adrien Brody trên IMDb
- Adrien Brody trên Allmovie