Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pervez Musharraf”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (99), → (22) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (29) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Infobox officeholder 1
|name =Pervez Musharraf
|name =Pervez Musharraf
|office = [[Tổng thống Pakistan|Tổng thống thứ 10 của Pakistan]]
|office = [[Tổng thống Pakistan|Tổng thống thứ 10 của Pakistan]]
|native_name = {{lang|ur|{{Nastaliq|پرویز مشرف}}}}
|native_name = {{lang|ur|{{Nastaliq|پرویز مشرف}}}}
|image = Pervez Musharraf 2004.jpg
|image = Pervez Musharraf 2004.jpg
|imagesize = 220px
|imagesize = 220px
|predecessor = [[Muhammad Rafiq Tarar]]
|predecessor = [[Muhammad Rafiq Tarar]]
|primeminister = [[Zafarullah Khan Jamali]]<br />[[Chaudhry Shujaat Hussain]]<br />[[Shaukat Aziz]]<br />[[Muhammad Mian Soomro]]<br />[[Yousaf Raza Gillani]]
|primeminister = [[Zafarullah Khan Jamali]]<br />[[Chaudhry Shujaat Hussain]]<br />[[Shaukat Aziz]]<br />[[Muhammad Mian Soomro]]<br />[[Yousaf Raza Gillani]]
|successor = [[Muhammad Mian Soomro]] <small>(Quyền)</small>
|successor = [[Muhammad Mian Soomro]] <small>(Quyền)</small>
|office2 = [[Bộ trưởng Quốc phòng Pakistan|Bộ trưởng Quốc phòng]]
|office2 = [[Bộ trưởng Quốc phòng Pakistan|Bộ trưởng Quốc phòng]]
|predecessor2 = [[Nawaz Sharif]]
|predecessor2 = [[Nawaz Sharif]]
|successor2 = [[Rao Sikandar Iqbal]]
|successor2 = [[Rao Sikandar Iqbal]]
|party = [[Liên minh Hồi giáo Toàn Pakistan]]
|party = [[Liên minh Hồi giáo Toàn Pakistan]]
|office1 = [[Thủ tướng Pakistan]]
|office1 = [[Thủ tướng Pakistan]]
|predecessor1 = [[Nawaz Sharif]]
|predecessor1 = [[Nawaz Sharif]]
|president1 = [[Muhammad Rafiq Tarar]]
|president1 = [[Muhammad Rafiq Tarar]]
|successor1 = [[Zafarullah Khan Jamali]]
|successor1 = [[Zafarullah Khan Jamali]]
|birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1943|8|11}}
|birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1943|8|11}}
|birth_place = [[Old Delhi]], [[Ấn Độ thuộc Anh]]
|birth_place = [[Old Delhi]], [[Ấn Độ thuộc Anh]]
|otherparty = [[Liên minh Hồi giáo Pakistan (Q)]]
|otherparty = [[Liên minh Hồi giáo Pakistan (Q)]]
|spouse = Sehba Musharraf
|spouse = Sehba Musharraf
|children = 2
|children = 2
|alma_mater = [[Đại học Công giáo Forman]]<br />[[Học viện Quân sự Pakistan]]<br />[[Trường Tham mưu và Chỉ huy]]<br />[[Đại học Quốc phòng, Pakistan|Đại học Quốc phòng]]<br />[[Trường Giáo dục Quốc phòng Hoàng gia]]
|alma_mater = [[Đại học Công giáo Forman]]<br />[[Học viện Quân sự Pakistan]]<br />[[Trường Tham mưu và Chỉ huy]]<br />[[Đại học Quốc phòng, Pakistan|Đại học Quốc phòng]]<br />[[Trường Giáo dục Quốc phòng Hoàng gia]]
|religion = [[Hồi giáo]]
|religion = [[Hồi giáo]]
|nickname = "Cowboy", "Mush", "Palloo"<ref>{{cite web|url=http://fact.com.pk/archives/april/feng/mush.htm|title=Musharraf's Mother Says She Pushed Him in the Army Because of Sports|publisher=}}</ref>
|nickname = "Cowboy", "Mush", "Palloo"<ref>{{cite web|url=http://fact.com.pk/archives/april/feng/mush.htm|title=Musharraf's Mother Says She Pushed Him in the Army Because of Sports|publisher=}}</ref>
|allegiance = {{PAK}}
|allegiance = {{PAK}}
|branch = {{army|PAK}}
|branch = {{army|PAK}}
|serviceyears = 1964–2007
|serviceyears = 1964–2007
|rank = [[File:OF-9 Pakistan Army.svg|10px]][[File:US-O10 insignia.svg|30px]] [[Đại tướng]]
|rank = [[File:OF-9 Pakistan Army.svg|10px]][[File:US-O10 insignia.svg|30px]] [[Đại tướng]]
|unit = [[Trung đoàn Pháo binh Lục quân Pakistan|Trung đoàn Pháo binh]]
|unit = [[Trung đoàn Pháo binh Lục quân Pakistan|Trung đoàn Pháo binh]]
|battles = [[Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1965]]<br />[[Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1971]]<br />[[Xung đột Siachen]]<br />[[Chiến tranh Kargil]]<br />[[Nội chiến Afghanistan (1996–2001)]]<br />[[Đảo chính Pakistan 1999]]<br />[[Bế tắc Ấn Độ-Pakistan 2001–2002]]<br />[[Chiến tranh Tây Bắc Pakistan]]
|battles = [[Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1965]]<br />[[Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1971]]<br />[[Xung đột Siachen]]<br />[[Chiến tranh Kargil]]<br />[[Nội chiến Afghanistan (1996–2001)]]<br />[[Đảo chính Pakistan 1999]]<br />[[Bế tắc Ấn Độ-Pakistan 2001–2002]]<br />[[Chiến tranh Tây Bắc Pakistan]]
|awards =[[File:Order of Excellence Nishan-e-Imtiaz.png|22px|border]] [[Nishan-e-Imtiaz]]<br />[[File:Medal of Good Conduct Tamgha-e-Basalat.png|22px|border]] [[Tamgha-e-Basalat]]<br />[[File:Star of Good Conduct Sitara-e-Basalat.png|22px|border]] [[Imtiazi Sanad]]<br />[[File:Spange des König-Abdulaziz-Ordens.png|22px|border]] [[Huy chương Abdulaziz al Saud|Huy chương al-Saud]]
|awards =[[File:Order of Excellence Nishan-e-Imtiaz.png|22px|border]] [[Nishan-e-Imtiaz]]<br />[[File:Medal of Good Conduct Tamgha-e-Basalat.png|22px|border]] [[Tamgha-e-Basalat]]<br />[[File:Star of Good Conduct Sitara-e-Basalat.png|22px|border]] [[Imtiazi Sanad]]<br />[[File:Spange des König-Abdulaziz-Ordens.png|22px|border]] [[Huy chương Abdulaziz al Saud|Huy chương al-Saud]]
|relatives = [[Asim Raza]] (con rể)
|relatives = [[Asim Raza]] (con rể)
|term_start = [[20 tháng 6]] năm [[2001]]
|term_start = [[20 tháng 6]] năm [[2001]]
|term_end = [[18 tháng 8]] năm [[2008]]
|term_end = [[18 tháng 8]] năm [[2008]]
|term_start1 = [[12 tháng 10]] năm [[1999]]
|term_start1 = [[12 tháng 10]] năm [[1999]]
|term_end1 = [[21 tháng 11]] năm [[2002]]
|term_end1 = [[21 tháng 11]] năm [[2002]]
|term_start2 = [[12 tháng 10]] năm [[1999]]
|term_start2 = [[12 tháng 10]] năm [[1999]]
|term_end2 = [[23 tháng 10]] năm [[2002]]
|term_end2 = [[23 tháng 10]] năm [[2002]]
|office3 = [[Chủ tịch Uỷ ban Tham mưu trưởng]]
|office3 = [[Chủ tịch Uỷ ban Tham mưu trưởng]]
|term_start3 = [[8 tháng 10]] năm [[1998]]
|term_start3 = [[8 tháng 10]] năm [[1998]]
|term_end3 = [[7 tháng 10]] năm [[2001]]
|term_end3 = [[7 tháng 10]] năm [[2001]]
|predecessor3 = [[Jehangir Karamat]]
|predecessor3 = [[Jehangir Karamat]]
|successor3 = [[Aziz Khan (tướng lĩnh)|Aziz Khan]]
|successor3 = [[Aziz Khan (tướng lĩnh)|Aziz Khan]]
|office4 = [[Tham mưu trưởng Lục quân (Pakistan)|Tham mưu trưởng Lục quân]]
|office4 = [[Tham mưu trưởng Lục quân (Pakistan)|Tham mưu trưởng Lục quân]]
|term_start4 = [[6 tháng 10]] năm [[1998]]
|term_start4 = [[6 tháng 10]] năm [[1998]]
|term_end4 = [[28 tháng 11]] năm [[2007]]
|term_end4 = [[28 tháng 11]] năm [[2007]]
|predecessor4 = [[Jehangir Karamat]]
|predecessor4 = [[Jehangir Karamat]]
|successor4 = [[Ashfaq Parvez Kayani]]
|successor4 = [[Ashfaq Parvez Kayani]]
}}
}}



Phiên bản lúc 21:44, ngày 22 tháng 8 năm 2020

Pervez Musharraf
پرویز مشرف
Tổng thống thứ 10 của Pakistan
Nhiệm kỳ
20 tháng 6 năm 2001 – 18 tháng 8 năm 2008
Thủ tướngZafarullah Khan Jamali
Chaudhry Shujaat Hussain
Shaukat Aziz
Muhammad Mian Soomro
Yousaf Raza Gillani
Tiền nhiệmMuhammad Rafiq Tarar
Kế nhiệmMuhammad Mian Soomro (Quyền)
Thủ tướng Pakistan
Nhiệm kỳ
12 tháng 10 năm 1999 – 21 tháng 11 năm 2002
Tổng thốngMuhammad Rafiq Tarar
Tiền nhiệmNawaz Sharif
Kế nhiệmZafarullah Khan Jamali
Bộ trưởng Quốc phòng
Nhiệm kỳ
12 tháng 10 năm 1999 – 23 tháng 10 năm 2002
Tiền nhiệmNawaz Sharif
Kế nhiệmRao Sikandar Iqbal
Chủ tịch Uỷ ban Tham mưu trưởng
Nhiệm kỳ
8 tháng 10 năm 1998 – 7 tháng 10 năm 2001
Tiền nhiệmJehangir Karamat
Kế nhiệmAziz Khan
Tham mưu trưởng Lục quân
Nhiệm kỳ
6 tháng 10 năm 1998 – 28 tháng 11 năm 2007
Tiền nhiệmJehangir Karamat
Kế nhiệmAshfaq Parvez Kayani
Thông tin cá nhân
Sinh11 tháng 8, 1943 (80 tuổi)
Old Delhi, Ấn Độ thuộc Anh
Đảng chính trịLiên minh Hồi giáo Toàn Pakistan
Đảng khácLiên minh Hồi giáo Pakistan (Q)
Phối ngẫuSehba Musharraf
Con cái2
Người thânAsim Raza (con rể)
Alma materĐại học Công giáo Forman
Học viện Quân sự Pakistan
Trường Tham mưu và Chỉ huy
Đại học Quốc phòng
Trường Giáo dục Quốc phòng Hoàng gia
Tặng thưởng Nishan-e-Imtiaz
Tamgha-e-Basalat
Imtiazi Sanad
Huy chương al-Saud
Phục vụ trong quân đội
Biệt danh"Cowboy", "Mush", "Palloo"[1]
Thuộc Pakistan
Phục vụ Lục quân Pakistan
Năm tại ngũ1964–2007
Cấp bậc Đại tướng
Đơn vịTrung đoàn Pháo binh
Tham chiếnChiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1965
Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1971
Xung đột Siachen
Chiến tranh Kargil
Nội chiến Afghanistan (1996–2001)
Đảo chính Pakistan 1999
Bế tắc Ấn Độ-Pakistan 2001–2002
Chiến tranh Tây Bắc Pakistan

Pervez Musharraf (tiếng Urdu: پرويز مشرف; sinh ngày 11 tháng 8 năm 1943) là một chính khách và tướng lĩnh Pakistan. Ông từng là Tổng tư lệnh Bộ tham mưu của Quân đội Pakistan, sau đó trở thành vị Tổng thống Pakistan thứ 12 sau một cuộc đảo chính.[cần dẫn nguồn]

Cuộc đời và sự nghiệp

Pervez Musharraf tiến thân bằng con đường binh nghiệp, thăng dần lên đến chức vụ Tổng tư lệnh Bộ tham mưu Quân đội Pakistan. Ông lên nắm quyền ngày 12 tháng 10 năm 1999, sau một cuộc đảo chính lật đổ Nawaz Sharif, Thủ tướng được bầu cử, và từ đó ông nắm quyền đứng đầu cơ quan hành pháp. Sau đó ông nắm chức Tổng thống Pakistan. Ngày 3 tháng 11 năm 2007, ông đã tuyên bố một tình trạng khẩn cấp ở quốc gia này.[2] Sau 7 năm cầm quyền, ngày 18 tháng 8 năm 2008, trước áp lực của các đảng đối lập kêu gọi luận tội tổng thống trước Quốc hội, ông đã chính thức tuyên bố từ chức Tổng thống Pakistan.[cần dẫn nguồn]

Án tử

Cựu Tổng thống Pervez Musharraf bị một tòa án đặc biệt ở thủ đô Islamabad tuyên án tử hình hôm 17/12/2019 vì tội phản quốc.[3]

Tham khảo

  1. ^ “Musharraf's Mother Says She Pushed Him in the Army Because of Sports”.
  2. ^ Matthew Pennington, "Musharraf tuyên bố tình trạng khẩn cấp ở Pakistan" Associated Press ngày 3 tháng 11 năm 2007 Musharraf imposes emergency measures
  3. ^ Cựu tổng thống Pakistan bị tuyên án tử - VnExpress

Sách