Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Thụy Điển”
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox language |
{{Infobox language |
||
|name |
|name = Tiếng Thụy Điển |
||
|nativename = ''svenska'' |
|nativename = ''svenska'' |
||
|pronunciation= {{IPA-sv|²svɛnːska|}} |
|pronunciation= {{IPA-sv|²svɛnːska|}} |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
|region = |
|region = |
||
|speakers = 10,5 triệu |
|speakers = 10,5 triệu |
||
|date |
|date = 2012 |
||
|ref |
|ref = e18 |
||
|ethnicity = [[Thụy Điển]], [[Dân số nói tiếng Thụy Điển của Phần Lan|Người Phần Lan gốc Thụy Điển]] |
|ethnicity = [[Thụy Điển]], [[Dân số nói tiếng Thụy Điển của Phần Lan|Người Phần Lan gốc Thụy Điển]] |
||
|script = [[Bảng chử cái Latinh|Latinh]] ([[bản chử cái Thụy Điển|biến thể Thụy Điển]])<br>[[Hệ thống chữ nổi tiếng Thụy Điển]] |
|script = [[Bảng chử cái Latinh|Latinh]] ([[bản chử cái Thụy Điển|biến thể Thụy Điển]])<br>[[Hệ thống chữ nổi tiếng Thụy Điển]] |
||
|sign |
|sign = [[Tecknad svenska]] |
||
|familycolor = Indo-European |
|familycolor = Indo-European |
||
|fam2 |
|fam2 = [[Nhóm ngôn ngữ German|German]] |
||
|fam3 |
|fam3 = [[Nhóm ngôn ngữ German Bắc|German Bắc]] |
||
|fam4 |
|fam4 = [[Đông Scandinavia]] |
||
|fam5 |
|fam5 = Scandinavia Lục địa |
||
|ancestor = [[tiếng Bắc Âu cổ|Bắc Âu cổ]] |
|ancestor = [[tiếng Bắc Âu cổ|Bắc Âu cổ]] |
||
|ancestor2 = [[Bắc Âu cổ miền đông]] |
|ancestor2 = [[Bắc Âu cổ miền đông]] |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
|nation = 2 quốc gia<br />{{FIN|Finland}}<br />'''{{SWE|Thụy Điển}}'''<br /><br />2 tổ chức<br />{{EU|European Union}}<br /> [[Tập tin:Flag of the Nordic Council.svg|22px]] [[Hội đồng Bắc Âu]]<!--Do not add Estonia here without first reading the talkpage.--> |
|nation = 2 quốc gia<br />{{FIN|Finland}}<br />'''{{SWE|Thụy Điển}}'''<br /><br />2 tổ chức<br />{{EU|European Union}}<br /> [[Tập tin:Flag of the Nordic Council.svg|22px]] [[Hội đồng Bắc Âu]]<!--Do not add Estonia here without first reading the talkpage.--> |
||
|agency = [[Språkrådet]] (tại Thụy Điển) <br />[[Svenska språkbyrån]] (tại Phần Lan) |
|agency = [[Språkrådet]] (tại Thụy Điển) <br />[[Svenska språkbyrån]] (tại Phần Lan) |
||
|iso1 |
|iso1 = sv |
||
|iso2 |
|iso2 = swe |
||
|iso3 |
|iso3 = swe |
||
|glotto = swed1254 |
|glotto = swed1254 |
||
|glottorefname= Swedish |
|glottorefname= Swedish |
||
|lingua = 52-AAA-ck to -cw |
|lingua = 52-AAA-ck to -cw |
||
|notice = IPA |
|notice = IPA |
||
|map |
|map = Distribution-sv.png |
||
|mapcaption = Vùng nói tiếng Thụy Điển |
|mapcaption = Vùng nói tiếng Thụy Điển |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 10:42, ngày 25 tháng 8 năm 2020
Tiếng Thụy Điển | |
---|---|
svenska | |
Phát âm | [²svɛnːska] |
Sử dụng tại | Thụy Điển, một phần của Phần Lan |
Tổng số người nói | 10,5 triệu |
Dân tộc | Thụy Điển, Người Phần Lan gốc Thụy Điển |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Ngôn ngữ tiền thân | |
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể Thụy Điển) Hệ thống chữ nổi tiếng Thụy Điển |
Tecknad svenska | |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | 2 quốc gia Phần Lan Thụy Điển 2 tổ chức Liên minh châu Âu Hội đồng Bắc Âu |
Quy định bởi | Språkrådet (tại Thụy Điển) Svenska språkbyrån (tại Phần Lan) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | sv |
ISO 639-2 | swe |
ISO 639-3 | swe |
Glottolog | swed1254 [1] |
Linguasphere | 52-AAA-ck to -cw |
Vùng nói tiếng Thụy Điển | |
Tiếng Thụy Điển (ⓘ [²svɛnːska]) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Như các thứ tiếng German Bắc khác, tiếng Thụy Điển là hậu duệ của tiếng Bắc Âu cổ, một ngôn ngữ chung của các dân tộc German sống tại Scandinavia vào thời đại Viking.
Lịch sử
Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Bắc Âu cổ vào khoảng 10 thế kỷ trước đây. Tiếng Thụy Điển, tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy Bokmål thuộc vào nhóm ngôn ngữ Đông Scandinavia và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tiếng Hạ Đức. Người Thụy Điển thường hiểu tiếng Na Uy hơn tiếng Đan Mạch. Mặc dù người Thụy Điển ít hiểu tiếng Đan Mạch, không nhất thiết là người Đan Mạch không hiểu tiếng Thụy Điển.
Phân loại
Tiếng Thụy Điển thuộc nhóm Đông Scandinavia của nhánh phía bắc của nhóm ngôn ngữ German, cùng với tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Nhánh này là một trong nhiều nhánh trong nhóm ngôn ngữ German của hệ Ấn-Âu.
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Có sẵn phiên bản Tiếng Thụy Điển của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở |
- Ethnologue report for Swedish
- Languages of Sweden at Ethnologue
- A sample set of Swedish dialects (the page is in Swedish)
- Swedish 101 Learn Swedish online
- Modern Nordic Language Comprehension - Danish, Norwegian and Swedish
- Jamska language (bằng tiếng Thụy Điển)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Thụy Điển. |