Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phan Sơn Hà”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Rescuing 3 sources and tagging 0 as dead.) #IABot (v2.0.7
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
| cỡ hình =
| cỡ hình =
| miêu tả =
| miêu tả =
| quốc tịch =
| ngày sinh =
| ngày sinh =
| nơi sinh =
| nơi sinh =
Dòng 15: Dòng 16:
| kế nhiệm = Đại tá Trần Hải Quân
| kế nhiệm = Đại tá Trần Hải Quân
| địa hạt = {{VIE}}
| địa hạt = {{VIE}}
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = Phó Tổng cục trưởng [[Tổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)]]
| chức vụ 2 = Phó Tổng cục trưởng [[Tổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)]]
| bắt đầu 2 =
| bắt đầu 2 =
Dòng 23: Dòng 28:
| kế nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 =
| chức vụ 3 =
| bắt đầu 3 =
| bắt đầu 3 =
Dòng 31: Dòng 40:
| kế nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 =
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| bắt đầu 4 =
Dòng 39: Dòng 52:
| kế nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 =
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| bắt đầu 5 =
Dòng 47: Dòng 64:
| kế nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| bắt đầu 6 =
Dòng 55: Dòng 76:
| kế nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| bắt đầu 7 =
Dòng 63: Dòng 88:
| kế nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| bắt đầu 8 =
Dòng 71: Dòng 100:
| kế nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| đa số =
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
Dòng 91: Dòng 172:
| website =
| website =
| chữ ký =
| chữ ký =
| giải thưởng =
| phục vụ = [[Công an nhân dân Việt Nam]]
| phục vụ = [[Công an nhân dân Việt Nam]]
| thuộc =
| thuộc =
| năm tại ngũ =
| năm tại ngũ =
| cấp bậc = [[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
| cấp bậc = [[File:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|15px]] [[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
| đơn vị =
| đơn vị =
| chỉ huy =
| chỉ huy =
Dòng 110: Dòng 192:


Từ tháng 7 năm 2020, ông nghỉ công tác chờ hưởng chế độ hưu trí.
Từ tháng 7 năm 2020, ông nghỉ công tác chờ hưởng chế độ hưu trí.

== Lịch sử thụ phong quân hàm ==
{| class="wikitable"
!Năm thụ phong
!2015
!2020
|-
|Cấp hiệu
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Thiếu_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Thi%E1%BA%BFu_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|77x77px]]
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Trung_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Trung_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|77x77px]]
|-
|Tên cấp hiệu
|[[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]]
|[[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
|}

==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 10:44, ngày 22 tháng 12 năm 2020

Phan Sơn Hà
Chức vụ
Nhiệm kỳtháng 7 năm 2019 – tháng 6 năm 2020
Tiền nhiệmPhạm Tiến Cương
Kế nhiệmĐại tá Trần Hải Quân
Vị trí Việt Nam
Thông tin chung
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam
Binh nghiệp
Phục vụCông an nhân dân Việt Nam
Cấp bậc Trung tướng

Phan Sơn Hà là một Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam. Ông nguyên là Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ, Bộ Công an Việt Nam, nguyên Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam).

Sự nghiệp

Năm 2006, ông mang quân hàm Thượng tá, giữ chức vụ Thư ký Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam Lê Hồng Anh. Ông từng tháp từng ông Lê Hồng Anh thăm các cơ quan Nội vụ - An ninh - Cảnh sát - Tình báo của Cộng hòa Liên bang Đức, Vương quốc AnhCộng hòa Nam Phi.[1]

Năm 2015, 2016, ông mang quân hàm Thiếu tướng, giữ chức vụ Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo (Tổng cục V), Bộ Công an Việt Nam.[2][3]

Từ tháng 7 năm 2019 đến tháng 6 năm 2020, ông là Trung tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ, Bộ Công an.[4][5][6]

Từ tháng 7 năm 2020, ông nghỉ công tác chờ hưởng chế độ hưu trí.

Lịch sử thụ phong quân hàm

Năm thụ phong 2015 2020
Cấp hiệu
Tên cấp hiệu Thiếu tướng Trung tướng

Tham khảo

  1. ^ Hữu Tú (12 tháng 9 năm 2006). “Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam - Đại tướng Lê Hồng Anh kết thúc tốt đẹp chuyến thăm và làm việc tại Cộng hòa Liên bang Đức, Vương quốc Anh và Cộng hòa”. Báo Công an nhân dân. lam-viec-tai-Cong-hoa-Lien-bang-Duc-Vuong-quoc-Anh-va-Cong-hoa-27432/ Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  2. ^ Thanh Hằng (21 tháng 9 năm 2015). “Gần 200 Đoàn thanh niên Tổng cục V hiến hơn 200 đơn vị máu”. Báo Công an nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  3. ^ Kiều Hảo - Thành Nam (17 tháng 2 năm 2016). “Kỷ niêm 70 năm ngày thành lập lực lượng Tình báo Công an nhân dân 21/2/1946 - 21/2/2016”. Công an Quảng Trị. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  4. ^ Thiện Minh (4 tháng 7 năm 2019). “Bộ Tư lệnh Cảnh vệ sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2019”. Công an nhân dân. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ “Thứ trưởng Lê Tấn Tới làm việc với Bộ Tư lệnh Cảnh vệ”. Bộ Công an. 25 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2020.
  6. ^ “Đại tá Trần Hải Quân được bổ nhiệm làm Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ”. Dân Việt. 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.