Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ōshima Tadamori”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
{{Sơ khai}} |
{{Sơ khai}} |
||
{{Chưa phân loại|date=tháng 11/2021}} |
|||
[[Thể loại:Sinh 1946]] |
[[Thể loại:Sinh 1946]] |
||
[[Thể loại:Hạ nghị sĩ Nhật Bản]] |
[[Thể loại:Hạ nghị sĩ Nhật Bản]] |
Phiên bản lúc 06:08, ngày 13 tháng 11 năm 2021
Ōshima Tadamori | |
---|---|
大島 理森 | |
Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 4 năm 2015 – 14 tháng 10 năm 2021 | |
Quân chủ | Akihito Hirohito |
Deputy | |
Tiền nhiệm | Nobutaka Machimura |
Kế nhiệm | Hosoda Hiroyuki |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản | |
Nhiệm kỳ 30 tháng 9 nă 2002 – 1 tháng 4 năm 2003 | |
Thủ tướng | Junichiro Koizumi |
Tiền nhiệm | Tsutomu Takebe |
Kế nhiệm | Yoshiyuki Kamei |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Tổng giám đốc của Cơ quan Khoa học và Công nghệ | |
Nhiệm kỳ 4 tháng 7 năm 2000 – 5 tháng 12 năm 2000 | |
Thủ tướng | Yoshirō Mori |
Tiền nhiệm | Hirofumi Nakasone |
Kế nhiệm | Nobutaka Machimura |
Tổng giám đốc Cơ quan môi trường | |
Nhiệm kỳ 8 tháng 8 năm 1995 – 11 tháng 1 năm 1996 | |
Thủ tướng | Tomiichi Murayama |
Tiền nhiệm | Sohei Miyashita |
Kế nhiệm | Sukio Iwatare |
Phó Tổng thư ký nội các | |
Nhiệm kỳ 2 tháng 2 năm 1990 – 5 tháng 11 năm 1991 | |
Thủ tướng | Toshiki Kaifu |
Tiền nhiệm | Takao Fujimoto |
Kế nhiệm | Motoji Kondo |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 6 tháng 9, 1946 Hachinohe, Aomori, Nhật Bản |
Alma mater | Đại học Keio |
Ōshima Tadamori (tiếng Nhật: 大島 理森, chuyển tự Ōshima Tadamori, nguyên văn 'Đại Đảo Lý Sâm', sinh ngày 6 tháng 9 năm 1946) là một chính trị gia người Nhật thuộc Đảng Dân chủ Tự do và chủ tịch của Chúng nghị viện trong Chế độ đại nghị (cơ quan lập pháp quốc gia).