Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)
Đảng Dân chủ Tự do (Tự Dân Đảng) 自由民主党 hoặc 自民党 Jiyū-minshu-tō hoặc Jimin-tō | |
---|---|
![]() | |
Chủ tịch | Kishida Fumio |
Phó Chủ tịch | Asō Tarō |
Tổng thư kí | Motegi Toshimitsu |
Lãnh tụ tại Thượng viện | Sekiguchi Masakazu |
Thành lập | 15 tháng 11 năm 1955 |
Trụ sở chính | 11-23, Nagatachō 1-chome, Chiyoda, Tokyo 10 0-8910, Nhật Bản |
Báo chí | Jiyū Minshu |
Thành viên (2021) | ![]() |
Ý thức hệ | Chủ nghĩa bảo thủ Chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản[2] Chủ nghĩa bảo thủ dân tộc Chủ nghĩa bảo thủ tự do[3] |
Vị chính trị | Trung dung cánh hữu[4] đến Cực hữu[5] |
Thuộc tổ chức quốc tế | Không |
Màu sắc chính thức | Xanh lục, Xanh lam và Đỏ |
Đảng ca | われら (Warera - "Chúng ta") |
Thượng viện | 113 / 245
|
Hạ viện | 285 / 465
|
Thành viên hội đồng cấp tỉnh[6] | 1.301 / 2.668
|
Thành viên hội đồng cấp thành phố và thị trấn[6] | 2.180 / 29.762
|
Đảng kỳ | |
![]() | |
Trang web | www |
![]() |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|

Đảng Dân chủ Tự do (自由民主党 (Tự do Dân chủ Đảng) Jiyū-minshu-tō , tiếng Anh: Liberal Democratic Party - LDP), gọi tắt là Tự Dân Đảng (自民党 Jimin-tō) là một đảng phái chính trị bảo thủ và là đảng chính trị lớn nhất ở Nhật Bản. Đảng Dân chủ Tự do đã điều hành Nhật Bản phần lớn từ khi thành lập năm 1955 tới 2009 và từ 2012 đến nay. Đảng Dân chủ Tự do là một đảng phái khác với Đảng Tự do (自由党, Jiyūtō), một đảng đã sáp nhập với Đảng Dân chủ Nhật Bản, đảng đối lập của Đảng Dân chủ Tự do từ tháng 11 năm 2003.
Các phe phái trong đảng[sửa | sửa mã nguồn]
Tên đầy đủ | Tên thường dùng | Hội trưởng | Hội trưởng tiền nhiệm | Thế lực | Chúng Nghị viện | Tham Nghị viện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thanh Hòa Chính sách Nghiên cứu hội
(清和政策研究会) |
Phái Abe | Abe Shinzō | Hosoda Hiroyuki | 94 | 60 | 34 | Phe phái đầu tiên và là phe phái tồn tại lâu đời nhất[7]
Lập trường diều hâu nên cũng được gộ là phái Diều hâu, nhưng lập trường ôn hòa cũng được áp dụng trong chính sách kinh tế |
Chí Công hội
(志公会) |
Phái Asō | Asō Tarō | Santō Akiko[8]Asō Tarō[9] | 54 | 42 | 12 | Phe lớn thứ hai, kết quả của sự sáp nhập phái Kochikai và Nhóm Nghiên cứu Chính sách trước đó.
Tham vọng tổ chức lại phe phái và ủng hộ "khái niệm Kochikai" của Suzuki Shunichi, Amari Akira và Satō Tsutomu |
Bình Thành Nghiên cứu hội
(平成研究会) |
Phái Motegi | Motegi Toshimitsu | Takeshita Wataru | 53 | 32 | 21 | Phe thứ ba trong phả hệ của Satō Eisaku trong Đảng Tự do ngày trước[7]
Có một giai đoạn phân chia sau Tanaka Kakuei. |
Hoằng Địa hội
(宏池会) |
Phái Kishida | Kishida Fumio | Koga Makoto | 45 | 33 | 12 | Phe lâu đời nhất của Ikeda Hayato trong Đảng Tự do.
Có thể nói các thành viên trong hội này rất , và mặc dù họ giỏi về các chính sách, nhưng họ không giỏi trong các cuộc tranh chấp chính trị. |
Chí Soái hội
(志帥会) |
Phái Nikai | Nikai Toshihiro | Ibuki Bunmei | 44 | 34 | 10 | Một phe có liên quan đến phả hệ của Kōno Ichirō trong Đảng Dân chủ Nhật Bản[7]
Kamei Shizuka, Ibuki Bunmei và Nikai Toshihiro là Tam đại. |
Cận Vị lai Chính trị nghiên cứu hội
(近未来政治研究会) |
Phái Moriyama | Moriyama Hiroshi | Ishihara Nobuteru | 7 | 6 | 1 | Một phe mới nổi hình thành xung quanh phe của Nakasone Yasuhiro.
Người sáng lập Yamasaki Taku là chủ sở hữu thực tế của hội. |
Không phe phái | - | - | - | 76 | 57 | 19 | - |
Tổng | - | 373 | 264 | 109 | - |
- Tên Hội trưởng in đậm là Tổng tài
- Hosoda Hiroyuki (phái Abe, và Santō Akiko (Phái Asō) được đưa vào các thành viên không thuộc phái vì họ rời phái. Hashimoto Seiko (phái Abe), Chủ tịch Ủy ban tổ chức Thế vận hội Olympic và Paralympic Tokyo, bị loại vì bỏ đảng và rời phe. Fujisue Kenzō độc lập được bao gồm trong các thành viên của phái Asō[注釈 1]。
Ngoài ra còn có rất nhiều phe phái khác[10][11][12][13]。
Danh sách Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do[sửa | sửa mã nguồn]
Trừ Kōno Yōhei và Tanigaki Sadakazu, hầu hết Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do (自由民主党総裁 (Tự Do Dân Chủ Đảng Tổng Tài) Jiyū-Minshutō Sōsai)[14] đều là Thủ tướng Nhật Bản.
Thứ tự | Chủ tịch | Nhiệm kỳ | Kết quả bầu cử | ||
---|---|---|---|---|---|
Nhậm chức | Rời chức | ||||
Đảng tiền thân: Đảng Dân chủ (1954) & Đảng Tự do (1950) | |||||
Ủy ban lãnh đạo lâm thời | |||||
– | Hatoyama Ichirō | ![]() |
15 tháng 11 năm 1955 | 5 tháng 4 năm 1956 | Uỷ bản lãnh đạo lâm thời |
Miki Bukichi | ![]() | ||||
Ōno Banboku | ![]() | ||||
Ogata Taketora | ![]() |
28 tháng 1 năm 1956 | |||
Matsuno Tsuruhei | ![]() |
10 tháng 2 năm 1956 | 5 tháng 4 năm 1956 | ||
Lãnh đạo | |||||
1 | Hatoyama Ichirō![]() |
![]() |
5 tháng 4 năm 1956 | 14 tháng 12 năm 1956 |
Hatoyama Ichirō – 394 Kishi Nobusuke – 4 khác – 15 |
2 | Ishibashi Tanzan![]() |
![]() |
14 tháng 12 năm 1956 | 21 tháng 3 năm 1957 | Vòng 1
Kishi Nobusuke – 223 Ishibashi Tanzan – 151 Ishii Mitsujiro – 137 Vòng 2
Ishibashi Tanzan – 258 Kishi Nobusuke – 251 |
3 | Kishi Nobusuke![]() |
![]() |
21 tháng 3 năm 1957 | 14 tháng 7 năm 1960 | 1957
Kishi Nobusuke – 471 Matsumura Kenzō – 2 Kitamura Tokutaro – 1 Ishii Mitsujirō – 1 1959
Kishi Nobusuke – 320 Matsumura Kenzō – 166 khác – 5 |
4 | Ikeda Hayato![]() |
![]() |
14 tháng 7 năm 1960 | 1 tháng 12 năm 1964 | Vòng 1,1960
Ikeda Hayato – 246 Ishii Mitsujirō – 194 Fujiyama Aiichirō – 49 khác – 7 Vòng 2, 1960
Ikeda Hayato – 302 Ishii Mitsujirō – 194 1962
Ikeda Hayato – 391 Satō Eisaku – 17 khác – 20 tháng 7 năm 1964
Ikeda Hayato – 242 Satō Eisaku – 160 Fujiyama Aiichirō – 72 Nadao Hirokichi – 1 |
5 | Satō Eisaku![]() |
![]() |
1 tháng 12 năm 1964 | 5 tháng 7 năm 1972 | tháng 11 năm 1964
Satō Eisaku– ![]() Fujiyama Aiichirō – ![]() Kōno Ichirō – ![]() 1966
Satō Eisaku – 289 Fujiyama Aiichirō – 89 Maeo Shigesaburō – 47 Nadao Hirokichi – 11 Noda Uichi – 9 Khác – 5 1968
Satō Eisaku – 249 Miki Takeo – 107 Maeo Shigesaburō – 95 Khác – 25 1970
Satō Eisaku – 353 Miki Takeo – 111 Khác – 3 |
6 | Tanaka Kakuei![]() |
![]() |
5 tháng 7 năm 1972 | 4 tháng 12 năm 1974 |
Kakuei Tanaka – 282 Fukuda Takeo – 180 |
7 | Miki Takeo![]() |
![]() |
4 tháng 12 năm 1974 | 23 tháng 12 năm 1976 | 1974
Miki Takeo – ![]() Fukuda Takeo – ![]() Ōhira Masayoshi – ![]() Nakasone Yasuhiro – ![]() |
8 | Fukuda Takeo![]() |
![]() |
23 tháng 12 năm 1976 | 1 tháng 12 năm 1978 | 1976
Fukuda Takeo – ![]() Ōhira Masayoshi – ![]() |
9 | Ōhira Masayoshi (Mất khi tại nhiệm) ![]() |
![]() |
1 tháng 12 năm 1978 | 12 tháng 6 năm 1980 | Vòng 1
Ōhira Masayoshi – 748 Fukuda Takeo – 638 Nakasone Yasuhiro – 93 Kōmoto Toshio – 46 Vòng 2
Không phản đối |
— | Nishimura Eiichi | ![]() |
12 tháng 6 năm 1980 | 15 tháng 7 năm 1980 | Quyền |
10 | Suzuki Zenkō![]() |
![]() |
15 tháng 7 năm 1980 | 25 tháng 11 năm 1982 | Vòng 1
Suzuki Zenko – ![]() Miyazawa Kiichi – ![]() Nakasone Yasuhiro – ![]() Kōmoto Toshio – ![]() Vòng 2
Không phản đối |
11 | Nakasone Yasuhiro![]() |
![]() |
25 tháng 11 năm 1982 | 31 tháng 10 năm 1987 | 1982 (vòng 1)
Nakasone Yasuhiro – 57.6% (559,673) Kōmoto Toshio – 27.2% (265,078) Abe Shintarō – 8.2% (80,443) Nakagawa Ichirō – 6.8% (66,041) 1982 (vòng 2)
Không phản đối 1984
Không có đối thủ 1986
Gia hạn 1 năm |
12 | Takeshita Noboru![]() |
![]() |
31 tháng 10 năm 1987 | 2 tháng 6 năm 1989 | 1987
Takeshita Noboru – ![]() Abe Shintarō – ![]() Miyazawa Kiichi – ![]() |
13 | Uno Sōsuke![]() |
![]() |
2 tháng 6 năm 1989 | 8 tháng 8 năm 1989 | 1989
Uno Sōsuke – ![]() Itō Masayoshi – ![]() |
14 | Kaifu Toshiki![]() |
![]() |
8 tháng 8 năm 1989 | 30 tháng 10 năm 1991 | Vòng 1
Kaifu Toshiki – 279 Hayashi Yoshirō – 120 Ishihara Shintarō – 48 Vòng 2
Không phản đối |
15 | Miyazawa Kiichi![]() |
![]() |
30 tháng 10 năm 1991 | 29 tháng 7 năm 1993 |
Miyazawa Kiichi – 285 Wantanabe Michio – 120 Mitsuzuka Hiroshi – 87 |
16 | Kōno Yōhei | ![]() |
29 tháng 7 năm 1993 | 1 tháng 10 năm 1995 | Vòng 1
Kōno Yōhei – 208 Wantanabe Michio – 159 Vòng 2
Không phản đối |
17 | Hashimoto Ryūtarō![]() |
![]() |
1 tháng 10 năm 1995 | 24 tháng 7 năm 1998 | 1995
Hashimoto Ryutaro – 304 Koizumi Junichiro – 87 1997
Không có đối thủ |
18 | Obuchi Keizō![]() |
![]() |
24 tháng 7 năm 1998 | 5 tháng 4 năm 2000 | 1998
Obuchi Keizō – 225 Kajiyama Seiroku – 102 Koizumi Junichiro – 84 1999
Obuchi Keizō – 350 Kato Koichi – 113 Yamasaki Taku – 51 |
19 | Mori Yoshirō![]() |
![]() |
5 tháng 4 năm 2000 | 24 tháng 4 năm 2001 | 2000
Mori Yoshirō – ![]() Aoki Mikio – ![]() Murakami Masakuni – ![]() Nonaka Hiromu – ![]() Kamei Shizuka – ![]() |
20 | Koizumi Junichirō![]() |
![]() |
24 tháng 4 năm 2001 | 20 tháng 9 năm 2006 | 2001 (vòng 1)
Koizumi Junichiro – 298 Hashimoto Ryutaro – 155 Asō Tarō – 31 2001 (vòng 2)
Không phản đối 2003 |
21 | Abe Shinzō![]() |
![]() |
20 tháng 9 năm 2006 | 26 tháng 9 năm 2007 | 2006
Abe Shinzo – 464 Asō Tarō – 136 Tanigaki Sadakazu – 102 |
22 | Fukuda Yasuo![]() |
![]() |
26 tháng 9 năm 2007 | 22 tháng 9 năm 2008 | 2007
Fukuda Yasuo – 330 Asō Tarō – 197 |
23 | Asō Tarō![]() |
![]() |
22 tháng 9 năm 2008 | 16 tháng 9 năm 2009 | 2008 |
24 | Tanigaki Sadakazu | ![]() |
16 tháng 9 năm 2009 | 26 tháng 9 năm 2012 | 2009 |
(21) | Abe Shinzō![]() |
![]() |
26 tháng 9 năm 2012 | 14 tháng 9 năm 2020 | 2012 (vòng 1)
Abe Shinzō – 464 Ishiba Shigeru – 199 Ishihara Nobuteru – 96 Machimura Nobutaka 34 Hayashi Yoshimasa – 27 2012 (vòng 2) 2015
Bổ nhiệm trực tiếp 2018 |
25 | Suga Yoshihide![]() |
![]() |
14 tháng 9 năm 2020 | 29 tháng 9 năm 2021 | |
26 | Kishida Fumio![]() |
![]() |
29 tháng 9 năm 2021 | Đương nhiệm |
Danh sách Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do[sửa | sửa mã nguồn]
Đời | Chân dung | Tổng thư ký | Nhiệm kỳ | Phái | Chủ tịch |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Kishi Nobusuke | Tháng 11 năm 1955
Tháng 12 năm 1956 |
Phái Kishi | Hatoyama Ichirō |
2 | ![]() |
Miki Takeo | Tháng 12 năm 1956
Tháng 7 năm 1957 |
Phái Miki và Matsumura | Ishibashi Tanzan |
3 | Kishi Nobusuke | ||||
4 | ![]() |
Kawashima Shōjirō | Tháng 7 năm 1957
Tháng 1 năm 1959 |
Phái Kishi | |
5 | ![]() |
Fukuda Takeo | Tháng 1 năm 1959
Tháng 6 năm 1959 |
Phái Kishi | |
6 | ![]() |
Kawashima Shōjirō | Tháng 6 năm 1959
Tháng 7 năm 1960 |
Phái Kishi | |
7 | Masutani Shūji | Tháng 7 năm 1960
Tháng 7 năm 1961 |
Phái Ikeda | Ikeda Hayato | |
8 | ![]() |
Maeo Shigesaburō | Tháng 7 năm 1961
Tháng 7 năm 1964 |
Phái Ikeda | |
9 | ![]() |
Miki Takeo | Tháng 7 năm 1964
Tháng 6 năm 1965 |
Phái Miki và Matsumura | |
10 | Satō Eisaku | ||||
11 | ![]() |
Tanaka Kakuei | Tháng 6 năm 1965
Tháng 12 năm 1966 |
Phái Satō | |
12 | ![]() |
Fukuda Takeo | Tháng 12 năm 1966
Tháng 11 năm 1968 |
Phái Fukuda | |
13 | ![]() |
Tanaka Kakuei | Tháng 11 năm 1968
Tháng 6 năm 1971 |
Phái Satō | |
14 | Hori Shigeru | Tháng 6 năm 1971
Tháng 7 năm 1972 |
Phái Satō | ||
15 | ![]() |
Hashimoto Tomisaburō | Tháng 7 năm 1972
Tháng 11 năm 1974 |
Phái Tanaka | Tanaka Kakuei |
16 | Nikaidō Susumu | Tháng 11 năm 1974
Tháng 12 năm 1974 |
Phái Tanaka | ||
17 | ![]() |
Nakasone Yasuhiro | Tháng 12 năm 1974
Tháng 9 năm 1976 |
Phái Nakasone | Miki Takeo |
18 | Uchida Tsuneo | Tháng 9 năm 1976
Tháng 12 năm 1976 |
Phái Ōhira | ||
19 | ![]() |
Ōhira Masayoshi | Tháng 12 năm 1976
Tháng 12 năm 1978 |
Phái Ōhira | Fukuda Takeo |
20 | Saitō Kunikichi | Tháng 12 năm 1978
Tháng 11 năm 1979 |
Phái Ōhira | Ōhira Masayoshi | |
21 | Sakurauchi Yoshio | Tháng 11 năm 1979
Tháng 11 năm 1981 |
Phái Nakasone | ||
22 | Suzuki Zenkō | ||||
23 | Nikaidō Susumu | Tháng 11 năm 1981
Tháng 12 năm 1983 |
Phái Tanaka | ||
24 | Nakasone Yasuhiro | ||||
25 | Tanaka Rokusuke | Tháng 12 năm 1983
Tháng 10 năm 1984 |
Phái Suzuki | ||
26 | ![]() |
Kanemaru Shin | Tháng 10 năm 1984
Tháng 7 năm 1986 |
Phái Tanaka | |
27 | ![]() |
Takeshita Noboru | Tháng 7 năm 1986
Tháng 10 năm 1987 |
Phái Tanaka→Phái Takeshita | |
28 | ![]() |
Abe Shintarō | Tháng 10 năm 1987
Tháng 6 năm 1989 |
Phái Abe | Takeshita Noboru |
29 | ![]() |
Hashimoto Ryūtarō | Tháng 6 năm 1989
Tháng 8 năm 1989 |
Phái Takeshita | Uno Sōsuke |
30 | ![]() |
Ozawa Ichirō | Tháng 8 năm 1989
Tháng 4 năm 1991 |
Phái Takeshita | Kaifu Toshiki |
31 | ![]() |
Obuchi Keizō | Tháng 4 năm 1991
Tháng 10 năm 1991 |
Phái Takeshita | |
32 | ![]() |
Watanuki Tamisuke | Tháng 10 năm 1991
Tháng 12 năm 1992 |
Phái Takeshita | Miyazawa Kiichi |
33 | ![]() |
Kajiyama Seiroku | Tháng 12 năm 1992
Tháng 7 năm 1993 |
Phái Obuchi | |
34 | ![]() |
Mori Yoshirō | Tháng 7 năm 1993
Tháng 8 năm 1995 |
Phái Mitsuzuka | Kōno Yōhei |
35 | ![]() |
Mitsudzuka Hiroshi | Tháng 8 năm 1995
Tháng 10 năm 1995 |
Phái Mitsuzuka | |
36 | ![]() |
Katō Kōichi | Tháng 10 năm 1995
Tháng 7 năm 1998 |
Phái Miyazawa | Hashimoto Ryūtarō |
37 | ![]() |
Mori Yoshirō | Tháng 7 năm 1998
Tháng 4 năm 2000 |
Phái Mitsuzuka-Phái Mori | Obuchi Keizō |
38 | ![]() |
Nonaka Hiromu | Tháng 4 năm 2000
Tháng 12 năm 2000 |
Phái Obuchi-Phái Hashimoto | Mori Yoshirō |
39 | ![]() |
Koga Makoto | Tháng 12 năm 2000
Tháng 4 năm 2001 |
Phái Katō-Phái Horiuchi | |
40 | ![]() |
Yamasaki Taku | Tháng 4 năm 2001
Tháng 9 năm 2003 |
Phái Yamasaki | Koizumi Junichirō |
41 | ![]() |
Abe Shinzō | Tháng 9 năm 2003
Tháng 9 năm 2004 |
Phái Mori | |
42 | ![]() |
Takebe Tsutomu | Tháng 9 năm 2004
Tháng 9 năm 2006 |
Phái Yamasaki | |
43 | ![]() |
Nakagawa Hidenao | Tháng 9 năm 2006
Tháng 8 năm 2007 |
Phái Mori-Phái Machimura | Abe Shinzō |
44 | ![]() |
Asō Tarō | Tháng 8 năm 2007
Tháng 9 năm 2007 |
Phái Asō | |
45 | ![]() |
Ibuki Bunmei | Tháng 9 năm 2007
Tháng 8 năm 2008 |
Phái Ibuki | Fukuda Yasuo |
46 | ![]() |
Asō Tarō | Tháng 8 năm 2008
Tháng 9 năm 2008 |
Phái Asō | |
47 | ![]() |
Hosoda Hiroyuki | Tháng 9 năm 2008
Tháng 9 năm 2009 |
Phái Hosoda | Asō Tarō |
48 | ![]() |
Ōshima Tadamori | Tháng 9 năm 2009
Tháng 9 năm 2010 |
Phái Kōmura | Tanigaki Sadakazu |
49 | ![]() |
Ishihara Nobuteru | Tháng 9 năm 2010
Tháng 9 năm 2012 |
Phái Yamasaki | |
50 | Ishiba Shigeru | Tháng 9 năm 2012
Tháng 9 năm 2014 |
Không phái | Abe Shinzō | |
51 | ![]() |
Tanigaki Sadakazu | Tháng 9 năm 2014
Tháng 8 năm 2016 |
Tanigaki Club | |
52 | ![]() |
Nikai Toshihiro | Tháng 8 năm 2016
Tháng 10 năm 2021 |
Phái Nikai | |
53 | Suga Yoshihide | ||||
54 | ![]() |
Amari Akira | Tháng 10 năm 2021
Tháng 11 năm 2021 |
Phái Asō | Kishida Fumio |
55 | ![]() |
Motegi Toshimitsu | Tháng 11 năm 2021
Đương nhiệm |
Phái Takeshita→Phái Motegi |
※Chữ in đậm là người trước đó hoặc sau này giữ chức Thủ tướng Nhật Bản. Tanigaki Sadakazu đã từng là Tổng tài trước khi làm Tổng thư ký.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản). |
- ^ 自民党員が政権復帰以降で最多に 5万人増の113万人. Asahi Shinbun. 19 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Archived copy”. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ Karan, Pradyumna P. (2005), Japan in the 21st century: environment, economy, and society, University Press of Kentucky
- ^ The Liberal Democratic Party is widely described as centre-right:
- Roger Blanpain; Michele Tiraboschi (2008). The Global Labour Market: From Globalization to Flexicurity. Kluwer Law International. tr. 268. ISBN 978-90-411-2722-8.
- Ludger Helms (ngày 18 tháng 10 năm 2013). Parliamentary Opposition in Old and New Democracies. Routledge. tr. 97. ISBN 978-1-317-97031-6.
- Jeffrey Henderson; William Goodwin Aurelio Professor of Greek Language and Literature Jeffrey Henderson (ngày 11 tháng 2 năm 2011). East Asian Transformation: On the Political Economy of Dynamism, Governance and Crisis. Taylor & Francis. tr. 54. ISBN 978-1-136-84113-2.
- Peter Davies; Derek Lynch (ngày 16 tháng 8 năm 2005). The Routledge Companion to Fascism and the Far Right. Routledge. tr. 236. ISBN 978-1-134-60952-9.
- ^ “Unwelcome Change - A Cabinet Reshuffle Poses Risks For Japan's Ties with Neightbors”. The Economist. ngày 30 tháng 8 năm 2014.
- ^ a b Ministry of Internal Affairs and Communications, party membership statistics for chief executives and assembly members in prefectures and municipalities: Prefectural and local assembly members and governors/mayors by political party as of ngày 31 tháng 12 năm 2015 Lưu trữ 2016-08-16 tại Wayback Machine
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên111頁
- ^ 前身の番町政策研究所会長。
- ^ 前身の為公会会長。
- ^ 新麻生派「第2派閥」に 山東派など合流で59人
- ^ 自民党:石破派「水月会」20人で正式結成 総裁選に意欲
- ^ 「石破派」が旗揚げ、安倍後継へ 派閥名「水月会」、20人参加
- ^ 「安倍三選」を支えるステルス軍団“菅グループ”の深層【自民党総裁選】
- ^ “The President | Liberal Democratic Party of Japan”. www.jimin.jp.