Danh sách Thủ tướng Nhật Bản
![]() |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|

Thủ tướng Nhật Bản là người đứng đầu cơ quan hành pháp và người đứng đầu của chính phủ Nhật Bản. Tính đến nay, đã có 64 cá nhân giữ chức Nội các Tổng lý Đại thần, và hiện đang là đời thứ 101 tính theo nhiệm kỳ của tất cả cá nhân. Dưới đây là danh sách các vị Nội các Tổng lý Đại Thần từ năm 1885 đến nay (tính từ khi Itō Hirobumi nhậm chức vào năm 1885). Chức vụ hiện do Kishida Fumio nắm giữ. Các Thủ tướng đó theo Hiến pháp Minh Trị và sau đó là Hiến pháp 1947 có sự ủy thác của Thiên hoàng. "Các nhiệm vụ bầu cử" được hiển thị dành cho hạ viện của Quốc hội Hoàng gia không được bảo đảm về mặt hiến pháp để có bất kỳ ảnh hưởng nào đến việc bổ nhiệm Thủ tướng.
Thái chính quan[sửa | sửa mã nguồn]
Chức vụ Thái chính quan (太政大臣, Thái chính Đại thần) tương đương chức vụ Thủ tướng sau này. Đó là một chức vụ cũ đã bị xoá bỏ vào thế kỷ 18 phục hồi một thời gian ngắn trong thời Minh Trị.
Thái chính quan[sửa | sửa mã nguồn]
- 1871–1885 Sanjō Sanetomi (三条 実 美) (1837–1891)
Chức vụ Thái chính quan bị bãi bỏ vào ngày 22 tháng 12 năm 1885 với việc bổ nhiệm Itō Hirobumi vào chức vụ Thủ tướng mới.
Lưu chú[sửa | sửa mã nguồn]
- Từ thứ tự thứ 1 tức kể từ Thủ tướng Itō Hirobumi và thứ tự thứ 2 tức kể từ Thủ tướng Kuroda Kiyotaka được bổ nhiệm dựa trên Điều khoản số 69 của Chính phủ Nhật Bản năm 1971 và thuộc thẩm quyền của Nội các.
- Từ thứ tự thứ 3 tức kể từ Thủ tướng Yamagata Aritomo đến thứ tự thứ 45 tức kể từ Thủ tướng Yoshida Shigeru được bổ nhiệm trên một hệ thống Nội các.
- Từ thứ tự thứ 46 tức kể từ Thủ tướng Katayama Tetsu trở đi, Thủ tướng được bổ nhiệm theo Hiến pháp Nhật Bản. Thứ tự thứ 45 tức kể từ Thủ tướng Yoshida Shigeru được coi là đã được bổ nhiệm theo Điều 103 của Hiến pháp.
- Thứ tự là số thứ tự của Thủ tướng, và mỗi Thủ tướng là một số thứ tự.
- Nhiệm kỳ thể hiện thời gian làm việc.
- Sau này, Phó Thủ tướng được bổ nhiệm bất thường, vì vậy không được bao gồm trong danh sách.
- Nơi sinh là nơi Thủ tướng được sinh ra, và không nhất thiết phải tương ứng với nơi sinh hoặc khu vực bầu cử.
Danh sách Thủ tướng[sửa | sửa mã nguồn]
Đời | Thứ tự | Chân dung | Nội các Tổng lý | Nhiệm kỳ | Nội các | Đảng phái | Quê quán |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời Minh Trị (1868–1912) | |||||||
1 | 1 | ![]() |
Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
22 tháng 12 năm 1885 – 30 tháng 4 năm 1888
(861 ngày) |
Nội các Itō lần 1 | Không đảng | Suō (nay là Yamaguchi) |
2 | 2 | ![]() |
Kuroda Kiyotaka 黑田 清隆 くろだ きよたか (1840–1900) |
30 tháng 4 năm 1888 – 25 tháng 10 năm 1889
(544 ngày) |
Nội các Kuroda | Không đảng | Satsuma (nay là Kagoshima) |
- | ![]() |
Sanjō Sanetomi 三條 實美 さんじょう さねとみ (1837–1891) |
25 tháng 10 năm 1889 – 24 tháng 12 năm 1889
(Quyền) |
Nội các Sanjō tạm thời
(Nội các Kuroda) |
Không đảng | Yamashiro (nay là Kyōto) | |
3 | 3 | ![]() |
Yamagata Aritomo 山縣 有朋 やまがた ありと(1838–1922) |
24 tháng 12 năm 1889 – 6 tháng 5 năm 1891
(499 ngày) |
Nội các Yamagata lần 1 | Quân đội (Lục quân) |
Nagato (nay là Yamaguchi) |
Thông qua Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản | |||||||
4 | 4 | ![]() |
Matsukata Masayoshi 松方 正義 まつかた まさよし (1835–1924) |
6 tháng 5 năm 1891 – 8 tháng 8 năm 1892
(461 ngày) |
Nội các Matsukata 1 | Không đảng | Yamashiro (nay là Kagoshima) |
5 | (1) | Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
8 tháng 8 năm 1892 – 31 tháng 8 năm 1896
(1.485 ngày) |
Nội các Itō lần 2 | Không đảng | Suō (nay là Yamaguchi) | |
- | ![]() |
Kuroda Kiyotaka 黑田 清隆 くろだ きよたか (1840–1900) |
31 tháng 8 năm 1896 – 18 tháng 9 năm 1896
(Quyền) |
(Nội các Itō lần 2) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Bá tước đầu tiên Trung tướng quân đội Chủ tịch Hội đồng Cơ mật | ||
6 | (4) | ![]() |
Matsukata Masayoshi 松方 正義 まつかた まさよし (1835–1924) |
18 tháng 9 năm 1896 – 12 tháng 1 năm 1898
(482 ngày) (Tổng cộng 943 ngày) |
Nội các Matsukata 2 | Không đảng | Yamashiro (nay là Kagoshima) |
7 | (1) | ![]() |
Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
12 tháng 1 năm 1898 – 30 tháng 6 năm 1898
(170 ngày) |
Nội các Itō lần 3 | Không đảng | Suō (nay là Yamaguchi) |
8 | 5 | ![]() |
Ōkuma Shigenobu 大隈 重信 おおくま しげのぶ (1838–1922) |
30 tháng 6 năm 1898 – 8 tháng 11 năm 1898
(132 ngày) |
Nội các Ōkuma lần 1 | Hiến chính đảng | Hizen (nay là Saga) |
9 | (3) | ![]() |
Yamagata Aritomo 山縣 有朋 やまがた ありとも (1838–1922) |
8 tháng 11 năm 1898 – 19 tháng 10 năm 1900
(711 ngày) (Tổng cộng 1.210 ngày) |
Nội các Yamagata lần 2 | Quân đội (Lục quân) |
Nagato (nay là Yamaguchi) |
10 | (1) | ![]() |
Itō Hirobumi 伊藤 博文 いとう ひろぶみ (1841–1909) |
19 tháng 10 năm 1900 – 10 tháng 5 năm 1901
(204 ngày) (Tổng cộng 2.720 ngày) |
Nội các Itō lần 4 | Lập hiến Chính hữu hội | Suō (nay là Yamaguchi) |
![]() |
Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
10 tháng 5 năm 1901 – 2 tháng 6 năm 1901
(Quyền) |
(Nội các Itō lần 4) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Bá tước đầu tiên Trung tướng quân đội Chủ tịch Hội đồng Cơ mật | |||
11 | 6 | ![]() |
Katsura Tarō 桂 太郎 かつら たろう (1848–1913) |
2 tháng 6 năm 1901 – 7 tháng 1 năm 1906
(1.681 ngày) |
Nội các Katsura lần 1 | Không đảng | Nagato (nay là Yamaguchi) |
12 | 7 | ![]() |
Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
7 tháng 1 năm 1906 – 14 tháng 7 năm 1908
(920 ngày) |
Nội các Saionji lần 1 | Lập hiến Chính hữu hội | Yamashiro (nay là Kagoshima) |
13 | (6) | ![]() |
Katsura Tarō 桂 太郎 かつら たろう (1848–1913) |
14 tháng 7 năm 1908 – 30 tháng 8 năm 1911
(1.143 ngày) |
Nội các Katsura lần 2 | Không đảng | Nagato (nay là Yamaguchi) |
14 | (7) | ![]() |
Saionji Kinmochi 西園寺 公望 さいおんじ きんもち (1849–1940) |
30 tháng 8 năm 1911 – 21 tháng 12 năm 1912
(480 ngày) (Tổng cộng 1.400 ngày) |
Nội các Saionji lần 2 | Lập hiến Chính hữu hội | Yamashiro (nay là Kagoshima) |
Thời Đại Chính (1912–1926) | |||||||
15 | (6) | ![]() |
Katsura Tarō 桂 太郎 かつら たろう (1848–1913) |
21 tháng 12 năm 1912 – 20 tháng 2 năm 1913
(62 ngày) (Tổng cộng 2.886 ngày) |
Nội các Katsura lần 3 | Không đảng | Nagato
(nay là Yamaguchi) |
16 | 8 | ![]() |
Yamamoto Gonbee 山本 權兵衞 やまもとごんべえ (1852–1933) |
20 tháng 2 năm 1913 – 16 tháng 4 năm 1914
(421 ngày) |
Nội các Yamamoto lần 1 | Quân đội (Hải quân) |
Satsuma
(nay là Kagoshima) |
17 | (5) | ![]() |
Ōkuma Shigenobu 大隈 重信 おおくま しげのぶ (1838–1922) |
16 tháng 4 năm 1914 – 9 tháng 10 năm 1916
(908 ngày) (Tổng cộng 1.040 ngày) |
Nội các Ōkuma lần 2 | Lập hiến Đồng chí hội | Hizen
(nay là Saga) |
18 | 9 | ![]() |
Terauchi Masatake 寺內 正毅 てらうち まさたけ (1852–1919) |
9 tháng 10 năm 1916 – 29 tháng 9 năm 1918
(721 ngày) |
Nội các Terauchi | Quân đội (Lục quân) |
Suō
(nay là Yamaguchi) |
19 | 10 | ![]() |
Hara Takashi 原 敬 はら たかし (1856–1921) |
29 tháng 9 năm 1918 – 4 tháng 11 năm 1921
(1.133 ngày) |
Nội các Hara | Lập hiến Chính hữu hội | Mutsu
(nay là Iwate) |
- | ![]() |
Uchida Kōsai 内田 康哉 うちだ こうさい / やすや、 (1865 – 1936) |
4 tháng 11 năm 1921 – 13 tháng 11 năm 1921
(Quyền) |
(Nội các Hara) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Bá tước đầu tiên Bộ trưởng Ngoại giao | ||
20 | 11 | ![]() |
Takahashi Korekiyo 高橋 是清 たかはし これきよ (1854–1936) |
13 tháng 11 năm 1921 – 12 tháng 6 năm 1922
(212 ngày) |
Nội các Takahashi | Lập hiến Chính hữu hội | Musashi
(nay là Tokyo) |
21 | 12 | ![]() |
Katō Tomosaburō 加藤 友三郎 かとう ともさぶろう (1861–1923) |
12 tháng 6 năm 1922 – 24 tháng 8 năm 1923
(439 ngày) |
Nội các Katō Tomosaburō | Quân đội (Hải quân) |
Aki
(nay là Hiroshima) |
- | ![]() |
Uchida Kōsai 内田 康哉 うちだ こうさい / やすや、 (1865 – 1936) |
24 tháng 8 năm 1923 – 2 tháng 9 năm 1923
(Quyền) |
(Nội các Katō Tomosaburō) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Bá tước đầu tiên Bộ trưởng Ngoại giao | ||
22 | (8) | ![]() |
Yamamoto Gonbee 山本 權兵衞 やまもとごんべえ (1852–1933) |
2 tháng 9 năm 1923 – 7 tháng 1 năm 1924
(128 ngày) (Tổng cộng 549 ngày) |
Nội các Yamamoto lần 2 | Quân đội (Hải quân) |
Satsuma
(nay là Kagoshima) |
23 | 13 | ![]() |
Kiyoura Keigo 清浦 奎吾 きようら けいご (1850–1942) |
7 tháng 1 năm 1924 – 11 tháng 6 năm 1924
(157 ngày) |
Nội các Kiyoura | Không đảng | Higo
(nay là Kumamoto) |
24 | 14 | ![]() |
Katō Takaaki 加藤 高明 かとう たかあき (1860–1926) |
11 tháng 6 năm 1924 – 28 tháng 1 năm 1926
(597 ngày) |
Nội các Katō Takaaki | Hiến chính hội | Owari
(nay là Aichi) |
- |
![]() |
Wakatsuki Reijirō 若槻 禮次郎 わかつき れいじろう (1866–1949) |
28 tháng 1 đến 30 tháng 1 năm 1926
(Quyền) |
(Nội các Katō Takaaki) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Bá tước đầu tiên Thành viên Quý tộc viện Bộ trưởng Nội vụ | ||
25 |
15 | 30 tháng 1 năm 1926 – 20 tháng 4 năm 1927
(446 ngày) |
Nội các Wakatsuki lần 1 | Hiến chính hội | Izumo
(nay là Shimane) | ||
Thời Chiêu Hòa (1926-1989) | |||||||
26 | 16 | ![]() |
Tanaka Giichi 田中 義一 たなか ぎいち (1864–1929) |
20 tháng 4 năm 1927 – 2 tháng 7 năm 1929
(805 ngày) |
Nội các Tanaka Giichi | Lập hiến Chính hữu hội | Nagato (nay là Yamaguchi) |
27 | 17 | ![]() |
Hamaguchi Osachi 濱口 雄幸 はまぐち おさち (1870–1931) |
2 tháng 7 năm 1929 – 14 tháng 4 năm 1931
(652 ngày) |
Nội các Hamaguchi | Lập hiến Dân chính đảng | Tosa (nay là Kōchi) |
28 | (15) | ![]() |
Wakatsuki Reijirō 若槻 禮次郎 わかつき れいじろう (1866–1949) |
14 tháng 4 năm 1931 – 13 tháng 12 năm 1931
(244 ngày) (Tổng cộng 690 ngày) |
Nội các Wakatsuki lần 2 | Lập hiến Dân chính đảng | Izumo (nay là Shimane) |
29 | 18 | ![]() |
Inukai Tsuyoshi 犬養 毅 いぬかい つよし (1855–1932) |
13 tháng 12 năm 1931 – 15 tháng 5 năm 1932
(156 ngày) |
Nội các Inukai | Lập hiến Chính hữu hội | Bitchū (nay là Okayama) |
- | ![]() |
Takahashi Korekiyo 高橋 是清 たかはし これきよ (1854–1936) |
15 tháng 5 năm 1932 – 26 tháng 5 năm 1932
(Quyền) |
(Nội các Inukai) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Bá tước đầu tiên Bộ trưởng Tài chính | ||
30 | 19 | ![]() |
Saitō Makoto 齋藤 實 さいとう まこと (1858–1936) |
26 tháng 5 năm 1932 – 8 tháng 7 năm 1934
(774 ngày) |
Nội các Saitō | Quân đội (Hải quân) |
Mutsu (nay là Iwate) |
31 | 20 | ![]() |
Okada Keisuke 岡田 啓介 おかだ けいすけ (1868–1952) |
8 tháng 7 năm 1934 – 9 tháng 3 năm 1936
(611 ngày) |
Nội các Okada | Quân đội (Hải quân) |
Echizen (nay là Fukui) |
32 | 21 | ![]() |
Hirota Kōki 廣田 弘毅 ひろた こうき (1878–1948) |
9 tháng 3 năm 1936 – 2 tháng 2 năm 1937
(331 ngày) |
Nội các Hirota | Không đảng | Fukuoka |
33 | 22 | ![]() |
Hayashi Senjūrō 林 銑十郎 はやし せんじゅうろう (1876–1943) |
2 tháng 2 năm 1937 – 4 tháng 6 năm 1937
(123 ngày) |
Nội các Hayashi | Quân đội (Lục quân) |
Ishikawa |
34 | 23 | ![]() |
Konoe Fumimaro 近衞 文麿 このえ ふみまろ (1891–1945) |
4 tháng 6 năm 1937 – 5 tháng 1 năm 1939
(581 ngày) |
Nội các Konoe lần 1 | Không đảng | Tokyo (nay là Tokyo) |
35 | 24 | ![]() |
Hiranuma Kiichirō 平沼 騏一郎 ひらぬま きいちろう (1867–1952) |
5 tháng 1 năm 1939 – 30 tháng 8 năm 1939
(238 ngày) |
Nội các Hiranuma | Không đảng | Mimasaka (nay là |
36 | 25 | ![]() |
Abe Nobuyuki 阿部 信行 あべ のぶゆき (1875–1953) |
30 tháng 8 năm 1939 – 16 tháng 1 năm 1940
(140 ngày) |
Nội các Abe Nobuyuki | Quân đội (Lục quân) |
Okayama |
37 | 26 | ![]() |
Yonai Mitsumasa 米内 光政 よない みつまさ (1880–1948) |
16 tháng 1 năm 1940 – 22 tháng 7 năm 1940
(189 ngày) |
Nội các Yonai | Quân đội (Hải quân) |
Ishikawa |
38 | (23) | ![]() |
Konoe Fumimaro 近衞 文麿 このえ ふみまろ (1891–1945) |
22 tháng 7 năm 1940 – 18 tháng 7 năm 1941
(362 ngày) |
Nội các Konoe lần 2 | Đại chính Dựt tiến hội | Tokyo (nay là Tokyo) |
39 | 18 tháng 7 năm 1941 - 18 tháng 10 năm 1941
(93 ngày) (Tổng cộng 1.035 ngày) |
Nội các Konoe lần 3 | |||||
40 | 27 | ![]() |
Tōjō Hideki 東條 英機 とうじょう ひでき (1884–1948) |
18 tháng 10 năm 1941 – 22 tháng 7 năm 1944
(1.009 ngày) |
Nội các Tōjō | Đại chính Dựt tiến hội | Tokyo (nay là Tokyo) |
41 | 28 | ![]() |
Koiso Kuniaki 小磯 國昭 こいそ くにあき (1880–1950) |
22 tháng 7 năm 1944 – 7 tháng 4 năm 1945
(260 ngày) |
Nội các Koiso | Đại chính Dựt tiến hội | Tochigi |
42 | 29 | ![]() |
Suzuki Kantarō 鈴木 貫太郎 すずき かんたろう (1868–1948) |
7 tháng 4 năm 1945 – 17 tháng 8 năm 1945
(133 ngày) |
Nội các Suzuki Kantarō | Đại chính Dựt tiến hội | Tochigi |
43 | 30 | ![]() |
Higashikuni Naruhiko 東久邇宮 稔彦王 ひがしくにのみや なるひこおう (1887–1990) |
17 tháng 8 năm 1945 – 9 tháng 10 năm 1945
(54 ngày) |
Nội các Hirashikuni | Không đảng | Kyoto |
44 | 31 | ![]() |
Shidehara Kijūrō 幣原 喜重郎 しではら きじゅうろう (1872–1951) |
9 tháng 10 năm 1945 – 22 tháng 5 năm 1946
(226 ngày) |
Nội các Shindehara | Đảng Tiến bộ | Osaka |
45 | 32 | ![]() |
Yoshida Shigeru 吉田 茂 よしだ しげる (1878–1967) |
22 tháng 5 năm 1946 – 24 tháng 5 năm 1947
(368 ngày) |
Nội các Yoshida lần 1 | Đảng Tự do | Tokyo (nay là Tokyo) |
Thông qua Hiến pháp Nhật Bản | |||||||
46 | 33 | ![]() |
Katayama Tetsu 片山 哲 かたやま てつ Đại diện quận 3 Kanagawa (1887–1978) |
24 tháng 5 năm 1947 – 10 tháng 3 năm 1948
(292 ngày) |
Nội các Katayama | Đảng Xã hội | Wakayama |
47 | 34 | ![]() |
Ashida Hitoshi 芦田 均 あしだ ひとし Đại diện quận 2 Kyōto (1887–1959) |
10 tháng 3 năm 1948 – 15 tháng 10 năm 1948
(220 ngày) |
Nội các Ashida | Đảng Dân Chủ | Kyoto |
48 | (32) | ![]() |
Yoshida Shigeru 吉田 茂 よしだ しげる Đại diện toàn Kōchi (1878–1967) |
15 tháng 10 năm 1948 – 16 tháng 2 năm 1949
(125 ngày) |
Nội các Yoshida lần 2 | Đảng Tự do Dân chủ | Tokyo |
49 | 16 tháng 2 năm 1949 - 30 tháng 10 năm 1952
(1.353 ngày) |
Nội các Yoshida lần 3
| |||||
50 | 30 tháng 10 năm 1952 - 21 tháng 5 năm 1953
(204 ngày) |
Nội các Yoshida lần 4 | Đảng Tự do | ||||
51 | 21 tháng 5 năm 1953 – 10 tháng 12 năm 1954
(569 ngày) (Tổng cộng 2.616 ngày) |
Nội các Yoshida lần 5 | |||||
52 | 35 | ![]() |
Hatoyama Ichirō 鳩山 一郎 はとやま いちろう Đại diện quận 1 Tokyo (1883–1959) |
10 tháng 12 năm 1954 – 19 tháng 3 năm 1955
(100 ngày) |
Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | Đảng Dân chủ | Tokyo |
53 | 19 tháng 3 năm 1955 - 22 tháng 11 năm 1956
(249 ngày) |
Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | |||||
54 | 22 tháng 11 năm 1956 – 23 tháng 12 năm 1956
(398 ngày) (Tổng cộng 745 ngày) |
Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | Đảng Dân chủ Tự do | ||||
55 | 36 | ![]() |
Ishibashi Tanzan 石橋 湛山 いしばし たんざん Đại diện quận 2 Shizuoka (1884–1973) |
23 tháng 12 năm 1956 – 31 tháng 1 năm 1957
(65 ngày) |
Nội các Ishibashi | Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
56 | 37 | ![]() |
Kishi Nobusuke 岸 信介 きし のぶすけ Đại diện quận 1 Yamaguchi (1896–1987) |
31 tháng 1 năm 1957 – 12 tháng 6 năm 1958
(473 ngày) |
Nội các Kishi lần 1
|
Đảng Dân chủ Tự do | Yamaguchi |
57 | 12 tháng 6 năm 1958 – 19 tháng 7 năm 1960
(769 ngày) (Tổng cộng 1.241 ngày) |
Nội các Kishi lần 2
| |||||
58 | 38 | ![]() |
Ikeda Hayato 池田 勇人 いけだ はやと Đại diện quận 2 Hiroshima (1899–1965) |
19 tháng 7 năm 1960 – 12 tháng 8 năm 1960
(143 ngày) |
Nội các Ikeda lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Hiroshima |
59 | 12 tháng 8 năm 1960 - 9 tháng 12 năm 1963
(1.097 ngày) |
Nội các Ikeda lần 2
| |||||
60 | 9 tháng 12 năm 1963 – 9 tháng 11 năm 1964
(337 ngày) (Tổng cộng 1.575 ngày) |
Nội các Ikeda lần 3
| |||||
61 | 39 | ![]() |
Satō Eisaku 佐藤 榮作 さとう えいさく Đại diện quận 2 Yamaguchi (1901–1975) |
9 tháng 11 năm 1964 – 17 tháng 2 năm 1967
(831 ngày) |
Nội các Satō lần 1
|
Đảng Dân chủ Tự do | Yamaguchi |
62 | 17 tháng 2 năm 1967 - 14 tháng 1 năm 1970
(1.063 ngày) |
Nội các Satō lần 2
| |||||
63 | 14 tháng 1 năm 1970 – 7 tháng 7 năm 1972
(906 ngày) (Tổng cộng 2.798 ngày) |
Nội các Satō lần 3
| |||||
64 | 40 | ![]() |
Tanaka Kakuei 田中 角榮 たなか かくえい Đại diện quận 3 Niigata (1918–1993) |
7 tháng 7 năm 1972 – 22 tháng 12 năm 1972
(169 ngày) |
Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Niigata |
65 | 22 tháng 12 năm 1972 - 9 tháng 12 năm 1974
(718 ngày) (Tổng cộng 886 ngày) |
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
| |||||
66 | 41 | ![]() |
Miki Takeo 三木 武夫 みき たけお Đại diện toàn Tokushima (1907–1988) |
9 tháng 12 năm 1974 – 24 tháng 12 năm 1976
(747 ngày) |
Nội các Miki
|
Đảng Dân chủ Tự do | Tokushima |
67 | 42 | ![]() |
Fukuda Takeo 福田 赳夫 ふくだ たけお Đại diện quận 3 Gunma (1905–1995) |
24 tháng 12 năm 1976 – 7 tháng 12 năm 1978
(714 ngày) |
Nội các Fukuda Takeo
|
Đảng Dân chủ Tự do | Gunma |
68 | 43 | ![]() |
Ōhira Masayoshi 大平 正芳 おおひら まさよし Đại diện quận 2 Kagawa (1910–1980) |
7 tháng 12 năm 1978 – 9 tháng 11 năm 1979
(338 ngày) |
Nội các Ōhira lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Kagawa |
69 | 9 tháng 11 năm 1979 - 12 tháng 6 năm 1980
(217 ngày) (Tổng cộng 554 ngày) |
Nội các Ōhira lần 2 | |||||
- | ![]() |
Itō Masayoshi 伊東 正義 いとう まさよし Đại diện quận 2 Fukushima (1913–1994) |
12 tháng 6 năm 1980 – 17 tháng 7 năm 1980
(Quyền) |
(Nội các Ōhira lần 2) | Quyền (Tạm quyền Thủ tướng) Thành viên của Hạ viện Đảng Dân chủ Tự do Chánh Văn phòng Nội các |
Fukushima | |
70 | 44 | ![]() |
Suzuki Zenkō 鈴木 善幸 すずき ぜんこう Đại diện quận 1 Iwate (1911–2004) |
17 tháng 7 năm 1980 – 27 tháng 11 năm 1982
(864 ngày) |
Nội các Suzuki Zenkō
|
Đảng Dân chủ Tự do | Iwate |
71 | 45 | ![]() |
Nakasone Yasuhiro 中曾根 康弘 なかそね やすひろ Đại diện quận 3 Gunma (1918–2019) |
27 tháng 11 năm 1982 – 27 tháng 12 năm 1983
(396 ngày) |
Nội các Nakasone lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Gunma |
72 | 27 tháng 12 năm 1983 - 22 tháng 7 năm 1986
(939 ngày) |
Nội các Nakasone lần 2
| |||||
73 | 22 tháng 7 năm 1986 – 6 tháng 11 năm 1987
(473 ngày) (Tổng cộng 1.806 ngày) |
Nội các Nakasone lần 3 | |||||
74 | 46 | ![]() |
Takeshita Noboru 竹下 登 たけした のぼる Đại diện toàn Shimane (1924–2000) |
6 tháng 11 năm 1987 – 3 tháng 6 năm 1989
(576 ngày) |
Nội các Takeshita
|
Đảng Dân chủ Tự do | Shimane |
Thời Bình Thành (1989–2019) | |||||||
75 | 47 | ![]() |
Uno Sōsuke 宇野 宗佑 うの そうすけ Đại diện toàn Shiga (1922–1998) |
3 tháng 6 năm 1989 – 10 tháng 8 năm 1989
(68 ngày) |
Nội các Uno | Đảng Dân chủ Tự do | Shiga |
76 | 48 | ![]() |
Kaifu Toshiki 海部 俊樹 かいふ としき Đại diện quận 3 Aichi (1931–2022) |
10 tháng 8 năm 1989 – 28 tháng 2 năm 1990
(202 ngày) |
Nội các Kaifu lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Aichi |
77 | 28 tháng 2 năm 1990 – 5 tháng 11 năm 1991
(615 ngày) (Tổng cộng 817 ngày) |
Nội các Kaifu lần 2
| |||||
78 | 49 | ![]() |
Miyazawa Kiichi 宮澤 喜一 みやざわ きいち Đại diện quận 3 Hiroshima (1919–2007) |
5 tháng 11 năm 1991 – 9 tháng 8 năm 1993
(643 ngày) |
Nội các Miyazawa
|
Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
79 | 50 | ![]() |
Hosokawa Morihiro 細川 護熙 ほそかわ もりひろ Đại diện quận 1 Kumamoto (sinh năm 1938) |
9 tháng 8 năm 1993 – 28 tháng 4 năm 1994
(262 ngày) |
Nội các Hosokawa | Nhật Bản Tân đảng | Tokyo |
80 | 51 | ![]() |
Hata Tsutomu 羽田 孜 はた つとむ Đại diện quận 2 Nagano (1935–2017) |
28 tháng 4 năm 1994 – 30 tháng 6 năm 1994
(63 ngày) |
Nội các Hata | Đảng Đổi mới | Tokyo |
81 | 52 | ![]() |
Murayama Tomiichi 村山 富市 むらやま とみいち Đại diện quận 1 Ōita (sinh năm 1924) |
30 tháng 6 năm 1994 – 11 tháng 1 năm 1996
(560 ngày) |
Nội các Murayama
|
Đảng Xã hội | Oita |
82 | 53 | ![]() |
Hashimoto Ryūtarō 橋本 龍太郎 はしもと りゅうたろう Đại diện quận 2 Okayama (1990-1996) Đại diện quận 4 Okayama (1996-2005) (1937–2006) |
11 tháng 1 năm 1996 – 7 tháng 11 năm 1996
(301 ngày) |
Nội các Hashimoto lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
83 | 7 tháng 11 năm 1996 – 30 tháng 7 năm 1998
(630 ngày) (Tổng cộng 931 ngày) |
Nội các Hashimoto lần 2
| |||||
84 | 54 | ![]() |
Obuchi Keizō 小渕 恵三 おぶち けいぞう Đại diện quận 5 Gunma (1937–2000) |
30 tháng 7 năm 1998 – 5 tháng 4 năm 2000 [6] (615 ngày) |
Nội các Obuchi
|
Đảng Dân chủ Tự do | Gunma |
85 | 55 | ![]() |
Mori Yoshirō 森 喜朗 もり よしろう Đại diện quận 2 Ishikawa (sinh năm 1937) |
5 tháng 4 năm 2000 – 4 tháng 7 năm 2000
(90 ngày) |
Nội các Mori lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Ishikawa |
86 | 4 tháng 7 năm 2000 – 26 tháng 4 năm 2001
(296 ngày) (Tổng cộng 386 ngày) |
Nội các Mori lần 2 | |||||
87 | 56 | ![]() |
Koizumi Junichirō 小泉 純一郎 こいずみ じゅんいちろう Đại diện quận 11 Kanagawa (sinh năm 1942) |
26 tháng 4 năm 2001 – 19 tháng 11 năm 2003
(937 ngày) |
Nội các Koizumi lần 1
|
Đảng Dân chủ Tự do | Kanagawa |
88 | 19 tháng 11 năm 2003 – 21 tháng 9 năm 2005
(672 ngày) |
Nội các Koizumi lần 2
| |||||
89 | 21 tháng 9 năm 2005 – 26 tháng 9 năm 2006
(370 ngày) (Tổng cộng 1979 ngày) |
Nội các Koizumi lần 3
| |||||
90 | 57 | ![]() |
Abe Shinzō 安倍 晋三 あべ しんぞう Đại diện quận 4 Yamaguchi (1954–2022) |
26 tháng 9 năm 2006 – 26 tháng 9 năm 2007
(365 ngày) |
Nội các Abe lần 1
|
Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
91 | 58 | ![]() |
Fukuda Yasuo 福田 康夫 ふくだ やすお Đại diện quận 4 Gunma (sinh năm 1936) |
26 tháng 9 năm 2007 – 24 tháng 9 năm 2008
(364 ngày) |
Nội các Fukuda Yasuo
|
Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
92 | 59 | ![]() |
Asō Tarō 麻生 太郎 あそう たろう Đại diện quận 8 Fukuoka (sinh năm 1940) |
24 tháng 9 năm 2008 – 16 tháng 9 năm 2009
(357 ngày) |
Nội các Asō | Đảng Dân chủ Tự do | Fukuoka |
93 | 60 | ![]() |
Hatoyama Yukio 鳩山 由紀夫 はとやま ゆきお Đại diện quận 9 Hokkaido (sinh năm 1947) |
16 tháng 9 năm 2009 – 8 tháng 6 năm 2010
(265 ngày) |
Nội các Hatoyama Yukio | Đảng Dân chủ | Tokyo |
94 | 61 | ![]() |
Kan Naoto 菅 直人 かん なおと Đại diện quận 18 Tokyo (sinh năm 1946) |
8 tháng 6 năm 2010 – 2 tháng 9 năm 2011
(451 ngày) |
Nội các Kan
|
Đảng Dân chủ | Yamaguchi |
95 | 62 | ![]() |
Noda Yoshihiko 野田 佳彦 のだ よしひこ Đại diện quận 4 Chiba (sinh năm 1957) |
2 tháng 9 năm 2011 – 26 tháng 12 năm 2012
(481 ngày) |
Nội các Noda
|
Đảng Dân chủ | Chiba |
96 | (57) | ![]() |
Abe Shinzō 安倍 晋三 あべ しんぞう Đại diện quận 4 Yamaguchi (1954–2022) |
26 tháng 12 năm 2012 – 24 tháng 12 năm 2014
(728 ngày) |
Nội các Abe lần 2
|
Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
97 | 24 tháng 12 năm 2014 – 1 tháng 11 năm 2017
(1043 ngày) |
Nội các Abe lần 3
| |||||
98 | 1 tháng 11 năm 2017 – 16 tháng 9 năm 2020
(1050 ngày) (Tổng cộng 2821 ngày) |
Nội các Abe lần 4 | |||||
Thời Lệnh Hòa (2019 - nay) | |||||||
99 | 63 | ![]() |
Suga Yoshihide 菅 義偉 すが よしひで Đại diện quận 2 Kanagawa (sinh năm 1948) |
16 tháng 9 năm 2020 – 4 tháng 10 năm 2021
(383 ngày) |
Nội các Suga | Đảng Dân chủ Tự do | Akita |
100 | 64 | ![]() |
Kishida Fumio 岸田文雄 きしだ ふみお Đại diện quận 1 Hiroshima (sinh năm 1957) |
4 tháng 10 năm 2021 – 10 tháng 11 năm 2021 (37 ngày) |
Nội các Kishida lần 1 | Đảng Dân chủ Tự do | Tokyo |
101 | 10 tháng 11 năm 2021 – đương nhiệm (452 ngày) (Tổng cộng 489 ngày) |
Nội các Kishida lần 2 |
Các quyền Thủ tướng không chính thức[sửa | sửa mã nguồn]
Đời | Thứ tự | Chân dung | Nội các Tổng lý | Nhiệm kỳ | Nội các | Đảng phái | Quê quán | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
- | ![]() |
Shidehara Kijūrō
幣原 喜重郎 しではら きじゅうろう (1872–1951) |
14 tháng 11 năm 1930 - 10 tháng 3 năm 1931 | (Nội các Hamaguchi) | Độc lập | Osaka | Trong thời gian Hamaguchi Osachi điều trị thương tật do bị ám sát, Shidehara người giữ chức vụ Nội các Tổng lý Đại thần lâm thời, làm Thủ tướng tạm thời cho Thủ tướng Hamaguchi. Vào thời điểm đó, nhiệm kỳ tạm thời này là 116 ngày là kỷ lục dài nhất. | |
- | ![]() |
Gotō Fumio
後藤 文夫 ごとう ふみお (1884-1980) |
26 tháng 2 năm 1936 – 29 tháng 2 năm 1936 | (Nội các Okada) | Độc lập | Ōita | Gotō tạm quyền Thủ tướng thay cho Okada Keisuke trong 3 ngày do Okada phải ẩn trốn những âm mưu ám sát sau sự kiện 26 tháng 2, vì thời gian quá ngắn nên không được tính và gộp chung vào nhiệm kỳ của Okada. | |
- | ![]() |
Aoki Mikio 青木 幹雄 あおき みきお Đại diện quận 4 Shimane (sinh năm 1934) |
3 tháng 4 năm 2000 – 5 tháng 4 năm 2000 | (Nội các Obuchi
|
Đảng Dân chủ Tự do | Shimane | Aoki kiêm nhiệm trong 2 ngày thay cho Obuchi Keizō kể từ khi Obuchi bắt đầu phát bệnh tai biến không lâu sau thì mất. Do nhiệm kỳ lồng vào nhau nên ông chỉ được xem như vai trò cố vấn. |
Xếp hạng theo độ dài nhiệm kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Thủ tướng | Đảng | Lần bắt đầu nhiệm kỳ đầu tiên Năm bắt đầu nhậm chức |
Số nhiệm kỳ | Ngày (*) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Abe Shinzō | Dân chủ Tự do | 2006 | 4 | 3186 |
2 | Katsura Tarō | Không đảng | 1901 | 3 | 2883 |
3 | Satō Eisaku | Dân chủ Tự do | 1964 | 3 | 2797 |
4 | Itō Hirobumi | Không đảng | 1885 | 4 | 2716 |
5 | Yoshida Shigeru | Đảng Tự do/Dân chủ Tự do/Đảng Tự do | 1946 | 5 | 2614 |
6 | Koizumi Junichirō | Dân chủ Tự do | 2001 | 3 | 1979 |
7 | Nakasone Yasuhiro | Dân chủ Tự do | 1982 | 3 | 1805 |
8 | Ikeda Hayato | Dân chủ Tự do | 1960 | 3 | 1574 |
9 | Saionji Kinmochi | Rikken Seiyūkai | 1906 | 2 | 1398 |
10 | Kishi Nobusuke | Dân chủ Tự do | 1957 | 2 | 1240 |
11 | Yamagata Aritomo | Không đảng | 1889 | 2 | 1208 |
12 | Hara Takashi | Rikken Seiyūkai | 1918 | 1 | 1132 |
13 | Ōkuma Shigenobu | Kenseitō | 1898 | 2 | 1038 |
14 | Konoe Fumimaro | Không đảng/IRAA | 1937 | 3 | 1033 |
15 | Tōjō Hideki | IRAA | 1941 | 1 | 1008 |
16 | Matsukata Masayoshi | Không đảng | 1891 | 2 | 941 |
17 | Hashimoto Ryūtarō | Dân chủ Tự do | 1996 | 2 | 931 |
18 | Tanaka Kakuei | Dân chủ Tự do | 1972 | 2 | 885 |
19 | Suzuki Zenkō | Dân chủ Tự do | 1980 | 1 | 863 |
20 | Kaifu Toshiki | Dân chủ Tự do | 1989 | 2 | 817 |
21 | Tanaka Giichi | Rikken Seiyūkai | 1927 | 1 | 804 |
22 | Saitō Makoto | Quân đội | 1932 | 1 | 773 |
23 | Miki Takeo | Dân chủ Tự do | 1972 | 1 | 747 |
24 | Hatoyama Ichirō | Dân chủ Tự do | 1954 | 3 | 744 |
(*) Bảng chỉ bao gồm các Thủ tướng đã phục vụ tích lũy từ hai năm (730 ngày) trở lên.
Các cựu Thủ tướng Nhật Bản còn sống[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2022 tức năm Lệnh Hòa thứ 4, có 10 cựu Thủ tướng còn sống, cựu Thủ tướng già nhất là Murayama Tomiichi, trẻ nhất là Noda Yoshihiko và cựu Thủ tướng qua đời gần đây nhất là Abe Shinzō vào ngày 8 tháng 7 năm 2022 ở tuổi 67. Dưới đây là danh sách các cựu Thủ tướng còn sống được xếp theo thứ tự nhiệm kỳ:
Nội các Tổng lý Đại thần | Tuổi | Nhiệm kỳ | Chức vụ khác sau khi hết nhiệm | |
---|---|---|---|---|
Hosokawa Morihiro | ![]() |
14 tháng 1 năm 1938
(85 tuổi) |
1993–1994 | Hưu trí |
Murayama Tomiichi | ![]() |
3 tháng 3 năm 1924
(98 tuổi) |
1994–1996 | Hưu trí |
Mori Yoshirō | ![]() |
14 tháng 7 năm 1937
(85 tuổi) |
2000–2001 | Hưu trí |
Koizumi Junichirō | ![]() |
8 tháng 1 năm 1942
(81 tuổi) |
2001–2006 | Hưu trí |
Fukuda Yasuo | ![]() |
16 tháng 7 năm 1936
(86 tuổi) |
2007–2008 | Hưu trí |
Asō Tarō | ![]() |
20 tháng 9 năm 1940
(82 tuổi) |
2008–2009 | Nghị sĩ Chúng nghị viện
Cựu Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Tài chính |
Hatoyama Yukio | ![]() |
11 tháng 2 năm 1947
(75 tuổi) |
2009–2010 | Hưu trí
Chủ tịch Viện Cộng đồng Đông Á |
Kan Naoto | ![]() |
10 tháng 10 năm 1946
(76 tuổi) |
2010–2011 | Nghị sĩ Chúng nghị viện
Cố vấn trưởng Đảng Dân chủ Lập hiến |
Noda Yoshihiko | ![]() |
20 tháng 5 năm 1957
(65 tuổi) |
2011–2012 | Nghị sĩ Chúng nghị viện
Cố vấn trưởng Đảng Dân chủ Lập hiến |
Suga Yoshihide | ![]() |
6 tháng 12 năm 1948
(74 tuổi) |
2020–2021 | Nghị sĩ Chúng nghị viện |
Dòng thời gian[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Sau khi chính phủ từ chức, Hoàng đế chỉ chấp nhận đơn từ chức của Kuroda và mời Sanjō Sanetomi lên tạm nắm quyền thêm hai tháng nữa. Tuy nhiên, ngày nay,Sanjō Sanetomi thường được coi là sự tiếp nối của Kuroda
- ^ Tạm nắm quyền trong hai tháng
- ^ a b Từ chức.
- ^ a b Bị ám sát
- ^ a b c Mất khi tại nhiệm
- ^ Hôn mê
- ^ Trước khi tổ chức lại các bộ chính phủ trung ương
- ^ Sau khi tổ chức lại các bộ chính phủ trung ương