Takahashi Korekiyo
Takahashi Korekiyo | |
---|---|
高橋 是清 | |
![]() | |
Thủ tướng thứ 11 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 15 tháng 5 năm 1932 – 26 tháng 5 năm 1932 Quyền | |
Thiên hoàng | Chiêu Hoà |
Tiền nhiệm | Inukai Tsuyoshi |
Kế nhiệm | Saitō Makoto |
Nhiệm kỳ 13 tháng 11 năm 1921 – 12 tháng 6 năm 1922 | |
Thiên hoàng | Đại Chính Hirohito (Nhiếp chính) |
Tiền nhiệm | Uchida Kōsai (Quyền) |
Kế nhiệm | Katō Tomosaburō |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 27 tháng 7 năm 1854 Edo, Mạc phủ Tokugawa |
Mất | 26 tháng 2 năm 1936 (81 tuổi) Tokyo, Đế quốc Nhật Bản |
Nơi an nghỉ | Nghĩa trang Tama Reien, Fuchū, Tokyo |
Đảng chính trị | Rikken Seiyūkai |
Tôn giáo | Tin Lành |
Chữ ký | ![]() |
Tử tước Takahashi Korekiyo (高橋 是清 (Cao Kiều Thị Thanh) Takahashi Korekiyo) (27 tháng 7 1854 - 26 tháng 2 1936) là một chính trị gia và là thủ tướng thứ 13 (13 tháng 11 1921 - 12 tháng 6 1922) của Nhật Bản. Ông được biết đến là một chuyên gia tài chính trong suốt sự nghiệp chính trị của mình.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ tướng Nhật Bản |
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsukit · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe |
![]() |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Takahashi Korekiyo. |