Katō Takaaki
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Katō Takaaki | |
---|---|
加藤 高明 | |
![]() | |
Thủ tướng thứ 14 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 11 tháng 6 năm 1924 – 28 tháng 1 năm 1926 | |
Thiên hoàng | Đại Chính |
Nhiếp chính | Hirohito |
Tiền nhiệm | Kiyoura Keigo |
Kế nhiệm | Wakatsuki Reijirō |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 3 tháng 1 năm 1860 Aisai, Aichi, Nhật Bản |
Mất | 28 tháng 1 năm 1926 (66 tuổi) Tokyo, Đế quốc Nhật Bản |
Đảng chính trị | Kenseikai |
Vợ, chồng | Haruji Katō |
Alma mater | Đại học Tokyo |
Chữ ký | ![]() |
Bá tước Katō Takaaki (加藤 高明 3 tháng 1 năm 1860 – 28 tháng 1 năm 1926) là chính trị gia người Nhật và Thủ tướng Nhật Bản từ 11 tháng 6 năm 1924 cho đến khi ông qua đời vào 28 tháng 1 năm 1926, trong giai đoạn mà sử gia đã gọi là "Dân chủ Taishō". Ông còn được biết với tên Katō Kōmei.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ tướng Nhật Bản |
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsukit · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe |
![]() |
Bản mẫu:Japanese foreign ministers
|