Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omega”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
9r Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Undid edits by 2405:4803:C869:3030:F88C:9CD8:8177:6228 (talk) to last version by 14.255.210.146 Thẻ: Lùi sửa SWViewer [1.4] |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=omega}} |
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=omega}} |
||
'''Omega''' ('''ω'''; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của [[ |
'''Omega''' ('''ω'''; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800. |
||
== Sử dụng == |
== Sử dụng == |
Phiên bản lúc 05:01, ngày 20 tháng 12 năm 2021
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tra Ω hoặc ω trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Omega (ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
Sử dụng
- Trong hóa học, Ω là khí hiệu đối với oxy-18, một đồng vị tự nhiên, ổn định của oxy
- Trong vật lí, Ω (Ohm) thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, ω thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn.
- Trong lí thuyết tập hợp, ω là kí hiệu của số thứ tự vô hạn.