Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị đo chiều dài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm uk:Одиниці виміру відстані |
|||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
*[http://www.tcvn.gov.vn/ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam] |
*[http://www.tcvn.gov.vn/ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam] |
||
*[http://www.vmi.gov.vn/ Trung tâm đo lường Việt Nam] |
*[http://www.vmi.gov.vn/ Trung tâm đo lường Việt Nam] |
||
*[http://doidonvi.com/ Đổi đơn vị đo lường trực tuyến] |
|||
[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài|*]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài|*]] |
Phiên bản lúc 06:53, ngày 14 tháng 5 năm 2012
Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài.
Trong hệ đo lường quốc tế
- Yôtamét
- Zêtamét
- Êxamét
- Pêtamét
- Têramét
- Gigamét
- Mêgamét
- Kilômét
- Héctômét
- Đêcamét
- Mét
- Đêximét
- Xentimét
- Milimét
- Micrômét
- Nanômét
- Picômét
- Femtômét
- Atômét
- Zéptômét
- Yóctômét
Trong thiên văn học
- Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
- Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
- Phút ánh sáng (~18 gigamét)
- Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
- Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
- Kilôparsec (kpc)
- Mêgaparsec (Mpc)
Trong vật lý
Trong vật lý còn có thêm:
- Độ dài Planck
- Bán kính Bohr
- Fermi (fm) (= 1 femtômét)
- Angstrom (Å) (= 100 picômét)
- Micrôn (= 1 micrômét)
Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam
Trong hàng hải
- Hải lý (1852 mét)