Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thọ Xương (phường)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: .4 → ,4 (2) using AWB
Dòng 13: Dòng 13:
| kinh giây = 45
| kinh giây = 45
| hướng kinh độ = E
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 0.43 km²<ref name=MS/>
| diện tích = 0,43 km²<ref name=MS/>
| dân số = 11542 người<ref name=MS/>
| dân số = 11542 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| thời điểm dân số = 1999
Dòng 29: Dòng 29:
'''Thọ Xương''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]] [[Bắc Giang]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bắc Giang]], [[Việt Nam]].
'''Thọ Xương''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]] [[Bắc Giang]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bắc Giang]], [[Việt Nam]].


Phường Thọ Xương có diện tích 0.43&nbsp;km², dân số năm 1999 là 11542 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 26842 người/km².
Phường Thọ Xương có diện tích 0,43&nbsp;km², dân số năm 1999 là 11542 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 26842 người/km².


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 17:30, ngày 10 tháng 10 năm 2012

Thọ Xương
Phường
Phường Thọ Xương
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhBắc Giang
Thành phốBắc Giang
Thành lập1999[1]
Địa lý
Tọa độ: 21°17′49″B 106°11′45″Đ / 21,29694°B 106,19583°Đ / 21.29694; 106.19583
Thọ Xương trên bản đồ Việt Nam
Thọ Xương
Thọ Xương
Vị trí phường Thọ Xương trên bản đồ Việt Nam
Diện tích0,43 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng11542 người[2]
Mật độ26842 người/km²
Khác
Mã hành chính7201[2]

Thọ Xương là một phường thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

Phường Thọ Xương có diện tích 0,43 km², dân số năm 1999 là 11542 người,[2] mật độ đạt 26842 người/km².

Tham khảo

  1. ^ 33/1999/NĐ-CP
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Bản mẫu:Danh sách phường, xã thuộc thành phố Bắc Giang