Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Kazakhstan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kazakhstan
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn Bóng chuyền Kazakhstan
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênDarko Dobreskov[1]
Hạng FIVB31 (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhất15th (2014)
http://volley.kz/eng
Danh hiệu
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2010 Guangzhou Đồng đội
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2005 Taicang Đồng đội
Cúp bóng chuyền châu Á
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2016 Vĩnh Phúc Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2012 Almaty Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2014 Shenzhen Đồng đội
AVC Challenge Cup for Women
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2024 Manila Đồng đội
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Kazakhstan tại World Grand Prix 2011 tổ chức ở Almaty

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Kazakhstan đại diện cho Kazakhstan trong các giải đấu bóng chuyền quốc tế. Đội tuyển đã từng góp mặt tại Thế vận hội Mùa hè 2008 sau khi giành được vị trí thứ năm tại Vòng loại Olympic thế giới ở Nhật Bản với suất cho đội tuyển châu Á có thành tích tốt nhất tại vòng loại.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
# Năm Thứ hạng Trận Thắng Thua Set thắng Set thua Điểm thắng Điểm thua
1-11 1964-2004 Không tham gia/Không vượt qua vòng loại
12 2008 9th 5 1 4 4 13 323 404
13-16 2012-2024 Không tham gia/Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1/16 - 5 1 4 4 13 323 404

Giải Vô địch Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
# Năm Hạng Trận Thắng Thua Set thắng Set thua Điểm thắng Điểm thua
1-14 1952-2002 Không tham gia/Không vượt qua vòng loại
15 2006 17th 5 1 4 8 12 420 442
16 2010 21st 5 0 5 3 15 335 430
17 2014 15th 9 2 7 6 21 518 631
18 2018 24th 5 0 5 0 15 271 375
19 2022 23rd 5 0 5 0 15 244 375
20 2025 CXĐ
Total 5/19 - 29 3 26 17 78 1788 2253

World Grand Prix

[sửa | sửa mã nguồn]
# Năm Hạng Trận Thắng Thua Set thắng Set thua Điểm thắng Điểm thua
1-14 1993-2006 Không tham gia/Không vượt qua vòng loại
15 2007 10th 9 1 8 7 26 681 781
16 2008 12th 9 1 8 4 26 552 725
17-18 2009-2010 Không tham gia/Không vượt qua vòng loại
19 2011 15th 9 0 9 5 27 613 757
20 2012 Không tham gia/Không vượt qua vòng loại
21 2013 17th 9 1 8 8 25 623 790
22 2014 24th 8 3 5 12 15 592 597
23 2015 26th 6 3 3 9 11 416 437
24 2016 22nd 8 5 3 17 13 676 617
25 2017 24th 9 1 8 5 25 567 724
Total 8/25 - 67 15 52 67 168 4720 5428

FIVB Challenger Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2022 - Hạng 7

Giải Vô địch châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1993 - Hạng 5
  • 1999 - Hạng 9
  • 2003 - Hạng 7
  • 2005 - Huy chương bạc
  • 2007 - Hạng 5
  • 2009 - Hạng 5
  • 2011 - Hạng 9
  • 2013 - Hạng 5
  • 2015 - Hạng 7
  • 2017 - Hạng 7
  • 2019 - Hạng 5
  • 2023 - Hạng 5

Đại hội Thể thao châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1998 - Hạng 6
  • 2002 - Hạng 6
  • 2006 - Hạng 6
  • 2010 - Huy chương đồng
  • 2014 - Hạng 6
  • 2018 - Hạng 5
  • 2023 - Hạng 8

Cúp bóng chuyền châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2010 - Hạng 5
  • 2012 - Huy chương đồng
  • 2014 - Huy chương đồng
  • 2016 - Huy chương bạc
  • 2018 - Hạng 10

Cúp Thách thức châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Thách thức Bóng chuyền Trung Á

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2023 - Huy chương bạc

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình tham dự AVC Challenge Cup for Women 2024
Vị trí Họ tên Ngày sinh Chiều cao Câu lạc bộ
Chuyền hai Nailya Nigmatulina 13 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 1,79 m (5 ft 10 in) Kazakhstan Karaganda
Chủ công Perizat Nurbergenova 29 tháng 3, 2004 (20 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) Kazakhstan VC Zhetyssu
Chuyền hai Irina Kuznetsova 19 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) Kazakhstan Almaty
Libero Tomiris Sagimbayeva 1 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 1,71 m (5 ft 7 in) Kazakhstan Berel VKO
Đối chuyền Tatyana Nikitina 15 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) Kazakhstan VC Zhetyssu
Phụ công Yulia Yakimova 21 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) Kazakhstan VC Zhetyssu
Phụ công Valeriya Chumak 20 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 1,88 m (6 ft 2 in) Kazakhstan VC Zhetyssu
Chủ công Sana Anarkulova (c) 21 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 1,89 m (6 ft 2 in) Kazakhstan Turan Turkistan
Đối chuyền Margarita Belchenko 21 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) Kazakhstan VC Kuanysh
Chủ công Zhanna Syroyeshkina 4 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) Kazakhstan Turan Turkistan
Libero Sabira Bekisheva 21 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 1,69 m (5 ft 7 in) Kazakhstan VC Kuanysh
Chủ công Kristina Belova 29 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 1,82 m (6 ft 0 in) România CSM Corona Brașov
Chủ công Svetlana Nikolayeva 21 tháng 9, 1990 (34 tuổi) 1,86 m (6 ft 1 in) Kazakhstan Berel VKO
Phụ công Kristina Anikonova 5 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1,84 m (6 ft 0 in) Kazakhstan Berel VKO

Thành tích đối đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Oympics

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển Liên đoàn Số trận Thắng Thắng 3-0 Thắng 3-1 Thắng 3-2 Thua Thua 2-3 Thua 1-3 Thua 0-3
 Algérie CAVB 1 1 1 - - 0 - - -
 Brasil CSV 1 0 - - - 1 - - 1
 Ý CEV 1 0 - - - 1 - - 1
 Nga CEV 1 0 - - - 1 - - 1
 Serbia CEV 1 0 - - - 1 - 1 -

Tại Giải Vô địch Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển Liên đoàn Số trận Thắng Thắng 3-0 Thắng 3-1 Thắng 3-2 Thua Thua 2-3 Thua 1-3 Thua 0-3
 Brasil CSV 3 0 - - - 3 - - 3
 Bulgaria CEV 2 0 - - - 2 - - 2
 Cameroon CAVB 1 1 1 - - 0 - - -
 Canada NORCECA 1 0 - - - 1 - - 1
 Croatia CEV 1 0 - - - 1 - - 1
 Cuba NORCECA 1 0 - - - 1 1 - -
 Cộng hòa Dominica NORCECA 1 0 - - - 1 - - 1
 Đức CEV 2 0 - - - 2 - - 2
 Kenya CAVB 1 0 - - - 1 - - 1
 México NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
 Hà Lan CEV 2 0 - - - 2 1 - 1
 Puerto Rico NORCECA 2 0 - - - 2 - 1 1
 Nga CEV 1 0 - - - 1 - - 1
 Serbia CEV 3 0 - - - 3 - - 3
 Thái Lan AVC 2 1 1 - - 1 - 1 -
 Thổ Nhĩ Kỳ CEV 1 0 - - - 1 - - 1
 Hoa Kỳ NORCECA 4 0 - - - 4 1 - 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Дарко Добресков возглавил женскую сборную Казахстана по волейболу”. Zakon.kz.
  2. ^ “Quật ngã Kazakhstan, tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam vô địch giải châu Á”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]