Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ý
Lá cờ
Hiệp hộiFIPAV
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênDavide Mazzanti
Hạng FIVB8
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2000)
Kết quả tốt nhấtHạng 5 (2004, 2008, 2012)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1978)
Kết quả tốt nhấtGold (2002)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1999)
Kết quả tốt nhất (2007, 2011)
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Sồ lần tham dự26 (Lần đầu vào năm 1951)
Kết quả tốt nhấtVàng (2007, 2009, 2021)
federvolley.it
Danh hiệu
Sự kiện 1 2 3
Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới 1 1 1
Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2 0 0
FIVB Volleyball World Grand Champions Cup 1 0 0
FIVB Volleyball World Grand Prix 0 3 4
Nations League 1 0 0
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu 3 2 3
Đại hội Thể thao Sinh viên Thế giới 2 1 0
Đại hội Thể thao Địa Trung Hải 8 1 2
Tổng số 18 8 10
Thống kê huy chương
Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Đức 2002
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nhật Bản 2018
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Hà Lan/Ba Lan 2022
Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nhật Bản 2007
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nhật Bản 2011
FIVB Volleyball World Grand Champions Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tokyo/Fukuoka 2009
FIVB Volleyball World Grand Prix
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Reggio Calabria 2004
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Sendai 2005
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nam Ninh 2017
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Reggio Calabria 2006
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ninh Ba 2007
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Yokohama 2008
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ninh Ba 2010
FIVB Volleyball Women's Nations League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ankara 2022
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Bỉ/Luxembourg 2007 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ba Lan 2009 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2021 Serbia/Bulgaria/Croatia/România Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bulgaria 2001 Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Croatia 2005 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Thụy Điển 1989 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ý 1999 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Slovakia/Hungary/Ba Lan/Thổ Nhĩ Kỳ 2019 Đội tuyển
Đại hội Thể thao Sinh viên Thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Sheffield 1991
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Belgrade 2009
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Naples 2019
Đại hội Thể thao Địa Trung Hải
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Split 1979 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Casablanca 1983 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Athens 1991 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Bari 1997 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Tunis 2001 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Pescara 2009 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Mersin 2013 Đội tuyển
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Oran 2022 Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Algiers 1975 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Latakia 1987 Đội tuyển
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Almeria 2005 Đội tuyển
Đội tuyển quốc gia trong buổi gặp mặt với Tổng thống Ý Carlo Azeglio Ciampi.

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý là một đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Ý đại diện cho Ý tham dự các giải đấu và trận đấu giao hữu bóng chuyền trên đấu trường quốc tế. Đội từng vô địch thế giới vào năm 2002 diễn ra trên đất Đức, cũng là đội đầu tiên đã phá vỡ sự thống trị của Nga, Cuba, Trung QuốcNhật Bản.

Kết quả các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Thế vận hội Mùa hè
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
Nhật Bản 1964 Không vượt qua vòng loại
México 1968
Tây Đức 1972
Canada 1976
Liên Xô 1980
Hoa Kỳ 1984
Hàn Quốc 1988
Tây Ban Nha 1992
Hoa Kỳ 1996
Úc 2000 Vòng 1 Hạng 9 5 1 4 7 12
Hy Lạp 2004 Tứ kết Hạng 5 6 4 2 14 6
Trung Quốc 2008 Tứ kết Hạng 5 6 4 2 14 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012 Tứ kết Hạng 5 6 4 2 15 8
Brasil 2016 Vòng 1 Hạng 9 5 1 4 4 12
Nhật Bản 2020 Tứ kết Hạng 6 6 3 3 11 10
Tổng cộng 0 chức vô địch 6/14 30 17 13 55 55

Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
Liên Xô 1952 Không tham dự
Pháp 1956
Brasil 1960
Liên Xô 1962
Nhật Bản 1967
Bulgaria 1970 Không vượt qua vòng loại
México 1974
Liên Xô 1978 Vòng 1 Hạng 20 9 3 6 12 18
Peru 1982 Vòng 1 Hạng 15 8 4 4 16 15
Tiệp Khắc 1986 Vòng 2 Hạng 9 8 3 5 10 18
Trung Quốc 1990 Vòng 16 đội Hạng 10 6 2 4 7 14
Brasil 1994 Vòng 1 Hạng 13 3 0 3 3 9
Nhật Bản 1998 Vòng 2 Hạng 5 8 5 3 17 9
Đức 2002 Vòng 16 đội Vô địch 11 9 2 30 9
Nhật Bản 2006 Bán kết Hạng 4 11 8 3 22 10
Nhật Bản 2010 Vòng 2 Hạng 5 11 8 3 28 13
Ý 2014 Bán kết Hạng 4 13 10 3 35 13
Nhật Bản 2018 Chung kết Á quân 13 11 2 36 13
Hà LanBa Lan 2022 Bán kết Hạng 3 12 10 2 33 10
Tổng cộng 1 chức vô địch 12/19 113 73 40 249 151

Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
Uruguay 1973 Không vượt qua vòng loại
Nhật Bản 1977
Nhật Bản 1981
Nhật Bản 1985
Nhật Bản 1989
Nhật Bản 1991
Nhật Bản 1995
Nhật Bản 1999 - Hạng 7 11 5 6 19 21
Nhật Bản 2003 - Hạng 4 11 7 4 22 14
Nhật Bản 2007 - Hạng 1 11 11 0 33 2
Nhật Bản 2011 - Vô địch 11 10 1 31 8
Nhật Bản 2015 Không vượt qua vòng loại
Nhật Bản 2019 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 chức vô địch 4/13 44 33 11 105 45

World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại World Grand Prix
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
Hồng Kông 1993 Không tham dự
Trung Quốc 1994 Vòng 1 Hạng 8 9 2 7 12 22
Trung Quốc 1995 Không tham dự
Trung Quốc 1996
Nhật Bản 1997 Vòng 1 Hạng 6 9 4 5 15 21
Hồng Kông 1998 Vòng 1 Hạng 5 9 4 5 14 21
Trung Quốc 1999 Bán kết Hạng 4 8 3 5 13 18
Philippines 2000 Vòng 1 Hạng 7 11 2 9 10 30
Ma Cao 2001 Không vượt qua vòng loại
Hồng Kông 2002
Ý 2003 Vòng cuối cùng Hạng 5 10 3 7 19 25
Ý 2004 Chung kết Á quân 13 8 5 29 23
Nhật Bản 2005 Chung kết Á quân 14 9 5 32 16
Ý 2006 Bán kết Hạng 3 13 9 4 31 18
Trung Quốc 2007 Bán kết Hạng 3 14 9 5 33 21
Nhật Bản 2008 Bán kết Hạng 3 14 10 4 33 22
Nhật Bản 2009 Không vượt qua vòng loại
Trung Quốc 2010 Bán kết Hạng 3 14 8 6 30 22
Ma Cao 2011 Vòng 2 Hạng 7 13 8 5 27 24
Trung Quốc 2012 Vòng 1 Hạng 10 9 4 5 16 19
Nhật Bản 2013 Vòng cuối cùng Hạng 5 14 8 6 31 23
Nhật Bản 2014 Vòng 1 Hạng 10 9 5 4 18 18
Hoa Kỳ 2015 Vòng cuối cùng Hạng 5 14 7 7 26 27
Thái Lan 2016 Vòng 1 Hạng 8 9 4 5 19 19
Trung Quốc 2017 Chung kết Á quân 13 8 5 28 22
Tổng cộng 0 chức vô địch 19/25 219 115 104 436 411

Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Nations League
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
Trung Quốc 2018 Vòng cuối cùng Hạng 7 15 10 5 34 22
Trung Quốc 2019 Vòng cuối cùng Hạng 6 17 11 6 40 27
Ý 2021 Vòng 1 Hạng 12 15 4 11 24 35
Thổ Nhĩ Kỳ 2022 Vòng cuối cùng Vô địch 15 13 2 40 14
Hoa Kỳ 2023 Vòng cuối cùng Hạng 6 13 8 5 29 26
Tổng cộng 1 chức vô địch 5/5 75 46 29 167 124

Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

     Vô địch       Á quân       Hạng ba       Hạng tư

Thành tích tại Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Năm Vòng đấu Vị trí Pld W L SW SL
Tiệp Khắc 1949 Không tham dự
Bulgaria 1950
Pháp 1951 Vòng 1 Hạng 6 2 0 2 0 6
România 1955 Không vượt qua vòng loại
Tiệp Khắc 1958
România 1963
Thổ Nhĩ Kỳ 1967 Vòng 1 Hạng 11 9 4 5 12 17
Ý 1971 Vòng 1 Hạng 8 7 5 2 15 8
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư 1975 Vòng 1 Hạng 9 8 3 5 14 17
Phần Lan 1977 Vòng 1 Hạng 11 7 2 5 9 16
Pháp 1979 Không vượt qua vòng loại
Bulgaria 1981 Vòng 1 Hạng 8 8 5 3 17 10
Cộng hòa Dân chủ Đức 1983 Vòng 1 Hạng 7 8 5 3 15 10
Hà Lan 1985 Vòng cuối cùng Hạng 5 8 3 5 10 20
Bỉ 1987 Vòng 1 Hạng 6 7 3 4 12 14
Tây Đức 1989 Bán kết Hạng 3 7 4 3 13 10
Ý 1991 Bán kết Hạng tư 7 4 3 14 9
Cộng hòa Séc 1993 Bán kết Hạng 4 7 3 4 14 14
Hà Lan 1995 Vòng 1 Hạng 6 7 3 4 13 14
Cộng hòa Séc 1997 Vòng 1 Hạng 5 7 5 2 16 7
Ý 1999 Bán kết Hạng 3 5 3 2 12 8
Bulgaria 2001 Chung kết Á quân 7 6 1 20 7
Thổ Nhĩ Kỳ 2003 Vòng 1 Hạng 6 7 4 3 14 11
Croatia 2005 Chung kết Á quân 7 6 1 19 6
Bỉ/Luxembourg 2007 Chung kết Vô địch 8 8 0 24 2
Ba Lan 2009 Chung kết Vô địch 8 8 0 24 2
Ý/Serbia 2011 Bán kết Hạng 4 6 3 3 13 11
Đức/Thụy Sĩ 2013 Tứ kết Hạng 6 5 3 2 10 7
Hà Lan 2015 Tứ kết Hạng 7 5 3 2 10 8
AzerbaijanGruzia 2017 Tứ kết Hạng 5 4 3 1 9 6
Hungary/Ba Lan/Slovakia/Thổ Nhĩ Kỳ 2019 Bán kết Hạng 3 9 7 2 24 7
Serbia/Bulgaria/Croatia/România 2021 Chung kết Vô địch 9 9 0 27 4
Bỉ/Ý/Đức/Estonia 2023 Bán kết Hạng 4 8 7 2 23 5
Tổng cộng 3 chức vô địch 26/32 188 119 69 403 256

|}

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu 2022.

Huấn luyện viên trưởng: Davide Mazzanti

Số thứ tự Tên Ngày, tháng, năm sinh Chiều cao Cân nặng Đập bóng Chắn bóng Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2020–2021
3 Gennari, AlessiaAlessia Gennari 3 tháng 11 năm 1991 1,84 m (6 ft 0 in) 68 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in) Ý Imoco Conegliano
4 Bonifacio, Sara Sara Bonifacio 3 tháng 7 năm 1996 1,86 m (6 ft 1 in) 75 kg (165 lb) 324 cm (128 in) 244 cm (96 in) Ý AGIL Novara
5 Malinov, OfeliaOfelia Malinov 29 tháng 2 năm 1996 1,85 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 304 cm (120 in) 285 cm (112 in) Ý Azzurra Volley San Casciano
6 De Gennaro, MonicaMonica De Gennaro 8 tháng 1 năm 1987 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 292 cm (115 in) 217 cm (85 in) Ý Imoco Conegliano
8 Orro, AlessiaAlessia Orro 18 tháng 7 năm 1998 1,80 m (5 ft 11 in) 64 kg (141 lb) 308 cm (121 in) 231 cm (91 in) Ý Pro Victoria Monza
10 Chirichella, CristinaCristina Chirichella 10 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 79 kg (174 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in) Ý AGIL Novara
11 Danesi, AnnaAnna Danesi 20 tháng 4 năm 1996 1,98 m (6 ft 6 in) 78 kg (172 lb) 312 cm (123 in) 294 cm (116 in) Ý AGIL Novara
13 Fahr, SarahSarah Fahr 12 tháng 9 năm 2001 1,94 m (6 ft 4 in) 84 kg (185 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in) Ý Imoco Conegliano
14 Pietrini, ElenaElena Pietrini 17 tháng 3 năm 2000 1,90 m (6 ft 3 in) 73 kg (161 lb) 330 cm (130 in) 306 cm (120 in) Ý Savino Del Bene Scandicci
15 Nwakalor, SylviaSylvia Nwakalor 12 tháng 8 năm 1999 1,77 m (5 ft 10 in) 70 kg (150 lb) 330 cm (130 in) 312 cm (123 in) Ý Azzurra Volley San Casciano
17 Sylla, MiriamMiriam Sylla (c) 8 tháng 1 năm 1995 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 240 cm (94 in) Ý Pro Victoria Monza
18 Egonu, PaolaPaola Egonu 18 tháng 12 năm 1998 1,93 m (6 ft 4 in) 80 kg (180 lb) 344 cm (135 in) 321 cm (126 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakıfBank S.K.
20 Parrocchiale, BeatriceBeatrice Parrocchiale 26 tháng 12 năm 1995 1,67 m (5 ft 6 in) 60 kg (130 lb) 296 cm (117 in) 213 cm (84 in) Ý Pro Victoria Monza
24 Mazzaro, AlessiaAlessia Mazzaro 19 tháng 9 năm 1998 1,85 m (6 ft 1 in) 64 kg (141 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in) Ý Chieri '76 Volleyball
29 D'Odorico, SofiaSofia D'Odorico 6 tháng 1 năm 1997 1,87 m (6 ft 2 in) 78 kg (172 lb) 312 cm (123 in) 302 cm (119 in) Ý AGIL Novara

Đội hình trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới 2018.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Davide Mazzanti

Số thứ tự Tên Ngày, tháng, năm sinh Chiều cao Cân nặng Đập bóng Chắn bóng Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2017–2018
1 Ortolani, SerenaSerena Ortolani 7 tháng 1 năm 1987 1,87 m (6 ft 2 in) 63 kg (139 lb) 320 cm (130 in) 240 cm (94 in) Ý Monza
3 Cambi, CarlottaCarlotta Cambi 28 tháng 5 năm 1996 1,77 m (5 ft 10 in) 66 kg (146 lb) 302 cm (119 in) 292 cm (115 in) Ý Pesaro
5 Malinov, OfeliaOfelia Malinov 29 tháng 2 năm 1996 1,85 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 304 cm (120 in) 285 cm (112 in) Ý Bergamo
6 De Gennaro, MonicaMonica De Gennaro 8 tháng 1 năm 1987 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 292 cm (115 in) 217 cm (85 in) Ý Conegliano
7 Nwakalor, SylviaSylvia Nwakalor 12 tháng 8 năm 1999 1,77 m (5 ft 10 in) 71 kg (157 lb) 318 cm (125 in) 290 cm (110 in) Ý Club Italia
10 Chirichella, CristinaCristina Chirichella (c) 10 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 79 kg (174 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in) Ý Novara
11 Danesi, AnnaAnna Danesi 20 tháng 4 năm 1996 1,98 m (6 ft 6 in) 78 kg (172 lb) 312 cm (123 in) 294 cm (116 in) Ý Conegliano
13 Fahr, SarahSarah Fahr 12 tháng 9 năm 2001 1,94 m (6 ft 4 in) 84 kg (185 lb) 322 cm (127 in) 306 cm (120 in) Ý Club Italia
14 Pietrini, ElenaElena Pietrini 17 tháng 3 năm 2000 1,90 m (6 ft 3 in) 73 kg (161 lb) 330 cm (130 in) 306 cm (120 in) Ý Club Italia
15 Lubian, MarinaMarina Lubian 11 tháng 4 năm 2000 1,95 m (6 ft 5 in) 73 kg (161 lb) 318 cm (125 in) 300 cm (120 in) Ý Club Italia
16 Bosetti, LuciaLucia Bosetti 9 tháng 7 năm 1989 1,78 m (5 ft 10 in) 63 kg (139 lb) 310 cm (120 in) 292 cm (115 in) Ý Scandicci
17 Sylla, MiriamMiriam Sylla 8 tháng 1 năm 1995 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 240 cm (94 in) Ý Bergamo
18 Egonu, PaolaPaola Egonu 18 tháng 12 năm 1998 1,89 m (6 ft 2 in) 80 kg (180 lb) 344 cm (135 in) 321 cm (126 in) Ý Novara
20 Parrocchiale, BeatriceBeatrice Parrocchiale 26 tháng 12 năm 1995 1,68 m (5 ft 6 in) 59 kg (130 lb) 286 cm (113 in) 258 cm (102 in) Ý Firenze

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “MONDIALE FEMMINILE 2018: DOMANI LE AZZURRE PARTONO PER IL GIAPPONE”. Federazione Italiana de Pallavolo (bằng tiếng Italian). Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]