Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giun dẹp”
n chú thích trong bài using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
|||
| name = Ngành Giun dẹp |
| name = Ngành Giun dẹp |
||
| fossil_range = {{fossilrange|270|0|ref=<ref name=Dentzien-Dias2013>Dentzien-Dias PC, Poinar G Jr, de Figueiredo AE, Pacheco AC, Horn BL, Schultz CL (2013) Tapeworm eggs in a 270 million-year-old shark coprolite. ''PLoS One''. 2013;8(1):e55007. {{DOI|10.1371/journal.pone.0055007}}</ref>}} |
|||
| image = Bedford's Flatworm.jpg |
| image = Bedford's Flatworm.jpg |
||
| image_width = 240px |
| image_width = 240px |
||
Dòng 17: | Dòng 18: | ||
[[Turbellaria]] |
[[Turbellaria]] |
||
}} |
}} |
||
'''Giun dẹp''' (ngành '''Platyhelminthes''' từ [[tiếng Hy Lạp]] ''platy'', dẹp, và ''helminth'', giun) là một [[ngành (sinh học)|ngành]] [[động vật không xương sống]]. |
'''Giun dẹp''' (ngành '''Platyhelminthes''' từ [[tiếng Hy Lạp]] πλατύ, ''platy'', dẹp, và ἕλμινς (ban đầu: ἑλμινθ-), ''helminth-'', giun)<ref name="Ehlers1995">{{cite doi|10.1007/BF00036354}}</ref> là một [[ngành (sinh học)|ngành]] [[động vật không xương sống]]. Chúng không có [[khoang cơ thể]], cũng không có [[hệ tuần hòa]] chuyên dụng hay cơ quan [[hô háp]], kiến chúng phải có cơ thể dẹp để dễ tiếp nhận [[oxy]] và chất dinh dưỡng qua [[khuếch tán]]. |
||
{{Thiếu nguồn gốc}} |
|||
Theo phân loại động vật học truyền thống Platyhelminthes được chia thành '''[[Turbellaria]]''', hầu hết không [[ký sinh]], và ba lớp toàn ký sinh là '''[[Cestoda]]''', '''[[Trematoda]]''' và '''[[Monogenea]]'''; tuy nhiên, từ khi Turbellaria được chứng minh là không [[đơn ngành]], phân loại này hiện nay bị phản đối. Các loại giun dẹp sống tự do đa số ăn thịt, sống trong nước hay môi trường đất ẩm. Cestoda (sán dây) và trematoda (sán lá gan) có vòng đời phức tạp, khi trưởng thành sống ký sinh trên cá hay [[động vật có xuơng sống]] trên cạn. Trứng của trematoda được vật chủ bài tiết, trong khi cestoda trưởng thành tách nhỏ mình ra nhiều đoạn nhỏ [[lưỡng tính]] được vật chủ bài tiết. |
|||
⚫ | |||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo|2}} |
|||
==Đọc thêm== |
|||
*Campbell, Neil A., ''Biology: Fourth Edition'' (Benjamin/Cummings Publishing, New York; 1996; page 599) ISBN 0-8053-1957-3 |
|||
*Crawley, John L., and Kent M. Van De Graff. (editors); ''A Photographic Atlas for the Zoology Laboratory: Fourth Edition)'' (Morton Publishing Company; Colorado; 2002) ISBN 0-89582-613-5 |
|||
*''The Columbia Electronic Encyclopedia, 6th ed''. (Columbia University Press; 2004) [Retrieved 8 February 2005][http://www.infoplease.com/ce6/sci/A0839338.html] |
|||
*Evers, Christine A., Lisa Starr. ''Biology: Concepts and Applications.'' 6th ed. United States:Thomson, 2006. ISBN 0-534-46224-3. |
|||
*{{cite journal |
|||
| doi = 10.1016/S0378-1119(01)00863-0 |
|||
| title = Genetic network of the eye in Platyhelminthes: expression and functional analysis of some players during planarian regeneration |
|||
| year = 2002 |
|||
| author = Saló, E |
|||
| journal = Gene |
|||
| volume = 287 |
|||
| pages = 67–74 |
|||
| pmid = 11992724 |
|||
| last2 = Pineda |
|||
| first2 = D |
|||
| last3 = Marsal |
|||
| first3 = M |
|||
| last4 = Gonzalez |
|||
| first4 = J |
|||
| last5 = Gremigni |
|||
| first5 = V |
|||
| last6 = Batistoni |
|||
| first6 = R |
|||
| issue = 1–2 }} |
|||
==Liên kết ngoài== |
|||
{{Commons category|Platyhelminthes}} |
|||
⚫ | |||
*[http://www.rzuser.uni-heidelberg.de/~bu6/index.html Marine flatworms of the world.] |
|||
{{Animalia}} |
|||
{{Helminthiases}} |
|||
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}} |
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}} |
||
[[Thể loại:Hoàn toàn không có nguồn tham khảo]] |
|||
[[Thể loại:Ngành Giun dẹp| ]] |
[[Thể loại:Ngành Giun dẹp| ]] |
||
[[Thể loại:Động vật|P]] |
[[Thể loại:Động vật|P]] |
Phiên bản lúc 08:22, ngày 11 tháng 9 năm 2014
Ngành Giun dẹp | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 270–0 triệu năm trước đây[1] | |
Giun dẹp Bedford, Pseudobiceros bedfordi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Liên ngành (superphylum) | Platyzoa |
Ngành (phylum) | Platyhelminthes Gegenbaur, 1859 |
Lớp | |
Giun dẹp (ngành Platyhelminthes từ tiếng Hy Lạp πλατύ, platy, dẹp, và ἕλμινς (ban đầu: ἑλμινθ-), helminth-, giun)[2] là một ngành động vật không xương sống. Chúng không có khoang cơ thể, cũng không có hệ tuần hòa chuyên dụng hay cơ quan hô háp, kiến chúng phải có cơ thể dẹp để dễ tiếp nhận oxy và chất dinh dưỡng qua khuếch tán.
Theo phân loại động vật học truyền thống Platyhelminthes được chia thành Turbellaria, hầu hết không ký sinh, và ba lớp toàn ký sinh là Cestoda, Trematoda và Monogenea; tuy nhiên, từ khi Turbellaria được chứng minh là không đơn ngành, phân loại này hiện nay bị phản đối. Các loại giun dẹp sống tự do đa số ăn thịt, sống trong nước hay môi trường đất ẩm. Cestoda (sán dây) và trematoda (sán lá gan) có vòng đời phức tạp, khi trưởng thành sống ký sinh trên cá hay động vật có xuơng sống trên cạn. Trứng của trematoda được vật chủ bài tiết, trong khi cestoda trưởng thành tách nhỏ mình ra nhiều đoạn nhỏ lưỡng tính được vật chủ bài tiết.
Tham khảo
- ^ Dentzien-Dias PC, Poinar G Jr, de Figueiredo AE, Pacheco AC, Horn BL, Schultz CL (2013) Tapeworm eggs in a 270 million-year-old shark coprolite. PLoS One. 2013;8(1):e55007. doi:10.1371/journal.pone.0055007
- ^ doi:10.1007/BF00036354
Hoàn thành chú thích này
Đọc thêm
- Campbell, Neil A., Biology: Fourth Edition (Benjamin/Cummings Publishing, New York; 1996; page 599) ISBN 0-8053-1957-3
- Crawley, John L., and Kent M. Van De Graff. (editors); A Photographic Atlas for the Zoology Laboratory: Fourth Edition) (Morton Publishing Company; Colorado; 2002) ISBN 0-89582-613-5
- The Columbia Electronic Encyclopedia, 6th ed. (Columbia University Press; 2004) [Retrieved 8 February 2005][1]
- Evers, Christine A., Lisa Starr. Biology: Concepts and Applications. 6th ed. United States:Thomson, 2006. ISBN 0-534-46224-3.
- Saló, E; Pineda, D; Marsal, M; Gonzalez, J; Gremigni, V; Batistoni, R (2002). “Genetic network of the eye in Platyhelminthes: expression and functional analysis of some players during planarian regeneration”. Gene. 287 (1–2): 67–74. doi:10.1016/S0378-1119(01)00863-0. PMID 11992724.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giun dẹp. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Giun dẹp |