Amanita manginiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amanita manginiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Amanitaceae
Chi (genus)Amanita
Loài (species)A. manginiana
Amanita manginiana
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
nếp nấm trên màng bào
mũ nấm umbonate
màng bào free
thân nấmvolva
vết bào tử màu white
sinh thái học là mycorrhizal
khả năng ăn được: unknown

Amanita manginiana là một loài nấm thuộc chi Amanita trong họ Amanitaceae. Mũ nấm có đường kính 50 – 80 mm, ở giữa mũ có màu tối hơn. Cuống nấm cao 50 – 80 mm, màu trắng. Bào tử nấm có chiều dài 9.2 - 10.3 µm, chiều rộng 7.5 - 7.8 µm.[1]

Nấm này được xếp vào nhóm nấm ăn được, tuy nhiên, vẫn cần phải có những kiểm nghiệm rõ ràng hơn.[1]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Amanita manginiana. Amanitaceae.org. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2016.

CC BY-SA 3.0 Tính đến sửa đổi này, bài viết này sử dụng nội dung từ "Amanita manginiana", và đã cấp phép nội dung theo cách cho phép tái sử dụng dưới Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự phiên bản 3.0 Chưa chuyển đổi, nhưng không dưới GFDL. Toàn bộ điều khoản có liên quan phải được tuân thủ.