Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2008 ở Thổ Nhĩ Kỳ. Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khởi tranh giải đấu (4 tháng 5 năm 2008).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Albert Stuivenberg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jeroen Zoet (1991-01-06)6 tháng 1 năm 1991 (age 17) Hà Lan PSV
2 2HV Tim Eekman (1991-08-05)5 tháng 8 năm 1991 (age 16) Hà Lan Feyenoord
3 2HV Imad Najah (1991-02-19)19 tháng 2 năm 1991 (age 17) Hà Lan PSV
4 2HV Ricardo van Rhijn (1991-06-13)13 tháng 6 năm 1991 (age 16) Hà Lan Ajax
5 2HV Lorenzo Burnet (1991-05-25)25 tháng 5 năm 1991 (age 16) Hà Lan Ajax
6 3TV Rick van Haaren (1991-06-21)21 tháng 6 năm 1991 (age 16) Hà Lan Feyenoord
7 4 Rajiv van La Parra (1991-06-04)4 tháng 6 năm 1991 (age 16) Hà Lan Feyenoord
8 3TV Jordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6 năm 1991 (age 16) Hà Lan Feyenoord
9 4 Geoffrey Castillion (1991-05-25)25 tháng 5 năm 1991 (age 17) Hà Lan Ajax
10 3TV Rodney Sneijder (1991-03-31)31 tháng 3 năm 1991 (age 17) Hà Lan Ajax
11 4 Jerson Cabral (1991-01-03)3 tháng 1 năm 1991 (age 17) Hà Lan Feyenoord
12 2HV Rolieny Bonevacia (1991-10-08)8 tháng 10 năm 1991 (age 16) Hà Lan Ajax
13 2HV Dico Koppers (1992-01-31)31 tháng 1 năm 1992 (age 15) Hà Lan Ajax
14 3TV Youness Mokhtar (1991-08-29)29 tháng 8 năm 1991 (age 16) Hà Lan PSV
15 3TV Lorenzo Ebecilio (1991-09-24)24 tháng 9 năm 1991 (age 16) Hà Lan Ajax
16 1TM Fons Mulder (1991-04-05)5 tháng 4 năm 1991 (age 17) Hà Lan Utrecht
17 2HV Jeffrey Gouweleeuw (1991-07-10)10 tháng 7 năm 1991 (age 16) Hà Lan Heerenveen
18 3TV Oğuzhan Özyakup[1] (1992-09-23)23 tháng 9 năm 1992 (age 15) Anh Arsenal

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dejan Đurđević

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vilson Caković (1991-02-22)22 tháng 2 năm 1991 (age 17) Serbia FK Balkan Mirijevo
2 2HV Zlatko Liščević (1991-12-24)24 tháng 12 năm 1991 (age 16) Serbia Red Star Belgrade
3 2HV Milan Rodić (1991-05-04)4 tháng 5 năm 1991 (age 17) Serbia OFK Beograd
4 3TV Nebojša Gavrilović (1991-02-14)14 tháng 2 năm 1991 (age 17) Serbia Partizan
5 2HV Milan Milanović (1991-08-01)1 tháng 8 năm 1991 (age 16) Nga Lokomotiv Moscow
6 3TV Goran Brkić (1991-03-23)23 tháng 3 năm 1991 (age 17) Serbia OFK Beograd
7 2HV Aleksandar Ignjovski (1991-01-27)27 tháng 1 năm 1991 (age 16) Serbia OFK Beograd
8 3TV Predrag Stevanović (1991-07-04)4 tháng 7 năm 1991 (age 16) Đức Schalke 04
9 3TV Vuk Mitošević (1991-02-12)12 tháng 2 năm 1991 (age 17) Serbia Vojvodina
10 4 Adem Ljajić (1991-09-13)13 tháng 9 năm 1991 (age 16) Serbia Partizan
11 4 Danijel Aleksić (1991-04-30)30 tháng 4 năm 1991 (age 17) Serbia Vojvodina
12 1TM Marko Nikolić (1991-01-02)2 tháng 1 năm 1991 (age 17) Serbia Partizan
13 4 Marko Obradović (1992-04-11)11 tháng 4 năm 1992 (age 16) Serbia Zemun
14 3TV Luka Milivojević (1991-04-07)7 tháng 4 năm 1991 (age 17) Serbia Radnički Kragujevac
15 3TV Nemanja Gudelj (1991-11-16)16 tháng 11 năm 1991 (age 16) Hà Lan NAC Breda
16 2HV Stevan Smederevac (1991-01-21)21 tháng 1 năm 1991 (age 17) Serbia OFK Beograd
17 2HV Nenad Stjepić (1991-09-27)27 tháng 9 năm 1991 (age 16) Serbia OFK Beograd
18 4 Marko Rajić (1991-08-04)4 tháng 8 năm 1991 (age 16) Serbia Zemun

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ross Mathie

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Grant Adam (1991-04-16)16 tháng 4 năm 1991 (age 17) Scotland Rangers
2 2HV Stephen Forbes (1991-02-21)21 tháng 2 năm 1991 (age 17) Scotland Rangers
3 2HV Michael Deland Scotland Hearts
4 2HV Scott Durie (1991-11-11)11 tháng 11 năm 1991 (age 16) Scotland Rangers
5 2HV Liam Cooper (1991-08-03)3 tháng 8 năm 1991 (age 16) Anh Hull City
6 3TV Jamie Ness (1991-03-02)2 tháng 3 năm 1991 (age 17) Scotland Rangers
7 3TV Paul Slane (1991-11-25)25 tháng 11 năm 1991 (age 16) Scotland Motherwell
8 3TV Gordon Smith (1991-01-14)14 tháng 1 năm 1991 (age 17) Scotland Livingston
9 4 Archie Campbell (1991-01-10)10 tháng 1 năm 1991 (age 17) Scotland Rangers
10 3TV John Fleck (1991-08-24)24 tháng 8 năm 1991 (age 16) Scotland Rangers
11 4 Robert McHugh (1991-07-16)16 tháng 7 năm 1991 (age 16) Scotland Motherwell
12 1TM James Wood Anh Manchester City
13 3TV Danny Thomson (1991-02-24)24 tháng 2 năm 1991 (age 16) Scotland Hearts
14 3TV Alex Cooper (1991-05-08)8 tháng 5 năm 1991 (age 16) Anh Liverpool
15 4 Scott Robinson (1992-03-12)12 tháng 3 năm 1992 (age 16) Scotland Hearts
16 4 James Keatings (1992-01-20)20 tháng 1 năm 1992 (age 16) Scotland Celtic
17 2HV David McAuliffe (1991-06-20)20 tháng 6 năm 1991 (age 16) Scotland Motherwell
18 3TV Peter Innes (1991-04-26)26 tháng 4 năm 1991 (age 17) Scotland Motherwell

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Şenol Ustaömer

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Metin Uçar (1991-04-07)7 tháng 4 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
2 2HV Erhan Karayer (1991-08-03)3 tháng 8 năm 1991 (age 16) Thổ Nhĩ Kỳ Çanakkale Dardanelspor
3 2HV Özgür Çek (1991-01-03)3 tháng 1 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
4 2HV Sertaç Eren (1991-12-20)20 tháng 12 năm 1991 (age 16) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
5 2HV Emrah Yollu (1991-11-03)3 tháng 11 năm 1991 (age 16) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
6 3TV Abdülkadir Kayalı (1991-01-30)30 tháng 1 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü
7 3TV Öztürk Karataş (1991-02-15)15 tháng 2 năm 1991 (age 17) Đức Karlsruher SC
8 3TV Soner Aydoğdu (1991-01-05)5 tháng 1 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
9 4 Batuhan Karadeniz (1991-04-24)24 tháng 4 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
10 3TV Gökhan Töre (1992-01-20)20 tháng 1 năm 1992 (age 16) Đức Bayer Leverkusen
11 3TV Eren Albayrak (1991-04-23)23 tháng 4 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
12 1TM Umutcan Yüksel (1992-01-01)1 tháng 1 năm 1992 (age 16) Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü
13 2HV Volkan Dikmen (1991-11-14)14 tháng 11 năm 1991 (age 16) Đức Hertha BSC
14 2HV Berk Neziroğluları (1991-01-03)3 tháng 1 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
15 3TV Sefer Sever (1991-01-01)1 tháng 1 năm 1991 (age 17) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
16 2HV Barış Yardımcı (1992-08-14)14 tháng 8 năm 1992 (age 15) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
17 4 Muhammet Demir (1992-01-10)10 tháng 1 năm 1992 (age 16) Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
18 3TV Emre Çolak (1991-05-20)20 tháng 5 năm 1991 (age 16) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Francis Smerecki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jeffrey Baltus (1991-12-20)20 tháng 12 năm 1991 (age 16) Pháp Auxerre
2 2HV Joël Adegoroye (1991-05-15)15 tháng 5 năm 1991 (age 16) Pháp Rennes
3 3TV André Auras (1991-04-22)22 tháng 4 năm 1991 (age 17) Pháp Auxerre
4 2HV William Rémy (1991-04-04)4 tháng 4 năm 1991 (age 17) Pháp Lens
5 2HV Sébastien Faure (1991-01-03)3 tháng 1 năm 1991 (age 17) Pháp Lyon
6 3TV Loïc Damour (1991-01-08)8 tháng 1 năm 1991 (age 17) Pháp Strasbourg
7 4 Gaël Kakuta[2] (1991-06-21)21 tháng 6 năm 1991 (age 16) Anh Chelsea
8 3TV Gueïda Fofana (1991-05-16)16 tháng 5 năm 1991 (age 16) Pháp Le Havre
9 3TV Enzo Reale (1991-10-07)7 tháng 10 năm 1991 (age 16) Pháp Lyon
10 4 Gilles Sunu (1991-03-31)31 tháng 3 năm 1991 (age 17) Anh Arsenal
11 4 Yannis Salibur (1991-01-24)24 tháng 1 năm 1991 (age 17) Pháp Lille
12 4 Alexandre Lacazette (1991-05-28)28 tháng 5 năm 1991 (age 16) Pháp Lyon
13 2HV Loïc Nego (1991-01-15)15 tháng 1 năm 1991 (age 17) Pháp Nantes
14 2HV Timothée Kolodziejczak (1991-10-01)1 tháng 10 năm 1991 (age 16) Pháp Lens
15 2HV Willy Boly (1991-02-03)3 tháng 2 năm 1991 (age 17) Pháp Auxerre
16 1TM Anthony Mfa Mezui[3] (1991-03-07)7 tháng 3 năm 1991 (age 17) Pháp Metz
17 4 Clément Grenier (1991-01-07)7 tháng 1 năm 1991 (age 17) Pháp Lyon
18 4 Yannis Tafer (1991-02-11)11 tháng 2 năm 1991 (age 17) Pháp Lyon

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sean McCaffrey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gerard Hanley (1991-04-04)4 tháng 4 năm 1991 (age 17) Cộng hòa Ireland Galway United
2 2HV Pádraic Ormsby (1991-01-08)8 tháng 1 năm 1991 (age 17) Cộng hòa Ireland Crumlin United
3 2HV Gavin Gunning (1991-01-26)26 tháng 1 năm 1991 (age 17) Anh Blackburn Rovers
4 2HV John Dunleavy (1991-07-03)3 tháng 7 năm 1991 (age 16) Anh Wolverhampton Wanderers
5 2HV Mark Connolly (1991-12-16)16 tháng 12 năm 1991 (age 16) Anh Wolverhampton Wanderers
6 4 Gearóid Morrissey (1991-11-17)17 tháng 11 năm 1991 (age 16) Cộng hòa Ireland Ringmahon Rangers
7 3TV Aaron Doran (1991-05-13)13 tháng 5 năm 1991 (age 16) Anh Blackburn Rovers
8 3TV Conor Clifford (1991-10-01)1 tháng 10 năm 1991 (age 16) Anh Chelsea
9 3TV Greg Cunningham (1991-01-31)31 tháng 1 năm 1991 (age 17) Anh Manchester City
10 3TV Conor Hourihane (1991-02-02)2 tháng 2 năm 1991 (age 17) Anh Sunderland
11 4 Paul Murphy (1991-03-19)19 tháng 3 năm 1991 (age 17) Anh Ipswich Town
12 4 Robbie Brady (1992-01-14)14 tháng 1 năm 1992 (age 16) Anh Manchester United
13 4 Darragh Satelle (1991-02-22)22 tháng 2 năm 1991 (age 17) Anh Hull City
14 2HV Daniel Joyce (1992-06-05)5 tháng 6 năm 1992 (age 15) Cộng hòa Ireland Belvedere
15 3TV John Sullivan (1991-01-06)6 tháng 1 năm 1991 (age 17) Cộng hòa Ireland Crumlin United
16 1TM Gavin Carlin (1991-03-18)18 tháng 3 năm 1991 (age 17) Anh West Bromwich Albion
17 2HV Richie Towell (1991-07-17)17 tháng 7 năm 1991 (age 16) Scotland Celtic
18 2HV Shaun Timmins (1991-03-13)13 tháng 3 năm 1991 (age 17) Anh Birmingham City

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Santisteban

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Angel Díez (1991-01-09)9 tháng 1 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Racing Santander
2 2HV Martín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Ángel Martínez (1991-05-17)17 tháng 5 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Espanyol
4 2HV Jon Gaztañaga (1991-06-28)28 tháng 6 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Real Sociedad
5 3TV Oriol Romeu (1991-09-24)24 tháng 9 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Álvaro López (1991-06-27)27 tháng 6 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Real Madrid
7 3TV Keko (1991-12-27)27 tháng 12 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 4 Thiago (1991-04-11)11 tháng 4 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Rubén Rochina (1991-03-23)23 tháng 3 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV Sergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Racing Santander
11 4 Manu Gavilán (1991-07-12)12 tháng 7 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Real Betis
12 2HV Jorge Pulido (1991-04-08)8 tháng 4 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Atlético Madrid
13 1TM Álex Sánchez (1991-02-03)3 tháng 2 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Barcelona
14 4 Gerardo Bruna (1991-01-29)29 tháng 1 năm 1991 (age 17) Anh Liverpool
15 2HV Carles Planas (1991-03-04)4 tháng 3 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Barcelona
16 4 Sergi (1991-01-20)20 tháng 1 năm 1991 (age 17) Tây Ban Nha Valencia
17 3TV Óscar Sielva (1991-08-06)6 tháng 8 năm 1991 (age 16) Tây Ban Nha Espanyol
18 3TV Adrià Carmona (1992-02-08)8 tháng 2 năm 1992 (age 16) Tây Ban Nha Barcelona

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yves Débonnaire

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM René Borković (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
2 2HV Bigambo Rochat (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ Lausanne-Sport
3 2HV Fabio Daprelà (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
4 2HV Philippe Koch (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
5 2HV Michael Lang (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
6 3TV Steven Ukoh[4] (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
7 3TV David Frey (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Thun
8 3TV Taulant Xhaka[5] (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
9 4 Nassim Ben Khalifa (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (16 tuổi) Thụy Sĩ Lausanne-Sport
10 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
11 3TV Alexandre Pasche (1991-05-31)31 tháng 5, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ Lausanne-Sport
12 1TM Hrvoje Bukovski (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (16 tuổi) Đức SC Freiburg
13 2HV Patrick Dürig (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
14 2HV Fisnik Sabedini (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
15 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ Basel
16 3TV Stefano Milani (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (17 tuổi) Thụy Sĩ Lugano
17 4 Dino Rebronja (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
18 4 Sven Lehmann (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (16 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Thổ Nhĩ Kỳ
  2. ^ Capped for DR Congo
  3. ^ capped for Gabon
  4. ^ Capped for Nigeria
  5. ^ capped for Albania

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship