Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2014
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2014 ở Malta. Giải khởi tranh từ ngày 9 tháng 5 và trận chung kết diễn ra ở Ta'Qali tại Sân vận động Quốc gia vào ngày 21 tháng 5 năm 2014. Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 người sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1997. Mặc dù một số hiệp hội đã xuất bản danh sách cầu thủ, quy định nói rằng các đội cần nộp danh sách lên UEFA trước 12:00 CET ngày 8 tháng 5.[1] Số trận và bàn thắng liệt kê bên dưới tính đến trước khi giải đấu khởi tranh.
Cầu thủ in đậm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Peacock
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Freddie Woodman | 4 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Newcastle United |
2 | HV | Jonjoe Kenny | 15 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Everton |
3 | HV | Tafari Moore | 5 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | Arsenal |
4 | TV | Ryan Ledson | 19 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 6 | 1 | Everton |
5 | HV | Joe Gomez | 23 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 8 | 0 | Charlton Athletic |
6 | HV | Dael Fry | 30 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 1 | 0 | Middlesbrough |
7 | TV | Demetri Mitchell | 11 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Manchester United |
8 | TV | Josh Onomah | 27 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Tottenham Hotspur |
9 | TĐ | Adam Armstrong | 10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 7 | Newcastle United |
10 | TĐ | Dominic Solanke | 14 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | 6 | 5 | Chelsea |
11 | TĐ | Izzy Brown | 7 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 6 | 4 | Chelsea |
12 | HV | Mandela Egbo | 17 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 2 | 0 | Crystal Palace |
13 | TM | Samuel Howes | 10 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | 0 | 0 | West Ham United |
14 | TV | Lewis Cook | 3 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 2 | 0 | Leeds United |
15 | HV | Taylor Moore | 12 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 2 | 0 | RC Lens |
16 | TV | Callum Cooke | 21 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 5 | 0 | Middlesbrough |
17 | TV | Joshua Sims | 28 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Southampton |
18 | TĐ | Patrick Roberts | 5 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 3 | 3 | Fulham |
Malta[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sergio Soldano
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jamie Azzopardi | 1 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Mosta F.C. | ||
2 | HV | Daniel Buckle | 29 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Hibernians F.C. | ||
3 | HV | Jean Borg | 8 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Valletta F.C. | ||
4 | HV | Nick Ghio | 18 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Hibernians F.C. | ||
5 | TV | Matthew Guillaumier | 9 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | St. Andrews F.C. | ||
7 | TĐ | Aidan Jake Friggieri | 28 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | Sliema Wanderers F.C. | ||
8 | TV | Jake Grech | 18 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Hamrun Spartans F.C. | ||
9 | TĐ | Kyrian Nwoko | 4 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | St. Andrews F.C. | ||
10 | TV | Connor Borg | 13 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | A.C. Chievo Verona | ||
11 | TĐ | Joseph Mbong | 15 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Hibernians F.C. | ||
12 | TM | Mikhail Sciberras | 17 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Balzan F.C. | ||
13 | TV | Myles Beerman | 13 tháng 3, 1999 (15 tuổi) | 46 | 1 | Floriana F.C. |
14 | HV | Iousef Meli | 7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Sliema Wanderers F.C. | ||
15 | TV | Mark Anthony Scicluna | 24 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Sliema Wanderers F.C. | ||
16 | HV | Neil Spiteri | 3 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Floriana F.C. | ||
17 | TV | Juan Corbolan | 3 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Balzan F.C. | ||
18 | TV | Neil Tabone | 1 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Floriana F.C. | ||
19 | HV | Luke Galea | 21 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Hamrun Spartans F.C. |
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Maarten Stekelenburg
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yanick van Osch | 24 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 5 | 0 | PSV Eindhoven |
2 | HV | Hidde ter Avest | 20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 4 | 0 | FC Twente |
3 | HV | Keziah Veendorp | 17 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | FC Groningen |
4 | HV | Calvin Verdonk | 26 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Feyenoord |
5 | HV | Wellington Verloo | 27 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Vitesse Arnhem |
6 | TV | Donny van de Beek | 18 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 6 | 1 | AFC Ajax |
7 | TĐ | Steven Bergwijn | 8 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | 5 | 4 | PSV Eindhoven |
8 | TV | Jari Schuurman | 22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 5 | 0 | Feyenoord |
9 | TĐ | Dani van der Moot | 7 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 6 | 3 | PSV Eindhoven |
10 | TV | Kenneth Paal | 24 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 8 | 0 | PSV Eindhoven |
11 | TĐ | Anthony Berenstein | 2 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | FC Utrecht | ||
12 | HV | Rick van der Meer | 14 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 2 | 0 | Feyenoord |
13 | TĐ | Segun Owobowale | 22 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 5 | 2 | ADO Den Haag |
14 | TV | Abdelhak Nouri | 2 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 5 | 2 | AFC Ajax |
15 | HV | Mauro Savastano | 16 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 2 | 1 | AFC Ajax |
16 | TM | Justin Bijlow | 10 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | 1 | 0 | Feyenoord |
17 | TV | Marlon Slabbekoorn | 1 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 9 | 4 | Feyenoord |
18 | TV | Bilal Ould-Chikh | 28 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | FC Twente |
19 | HV | Guido Janssen | 9 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 5 | 2 | FC Utrecht |
Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hakan Tecimer
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tarık Çetin | 8 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 14 | 0 | Fenerbahçe |
3 | HV | Bahadır Çiloğlu | 5 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 14 | 0 | Fenerbahçe |
4 | HV | Burak Bekaroğlu | 16 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 3 | 1 | Sakaryaspor |
5 | HV | Ertuğrul Ersoy | 13 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 4 | 2 | Yeşil Bursa SK |
6 | TV | Hasan Özkan | 14 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | 11 | 0 | KV Mechelen |
7 | TĐ | Sabit Hakan Yılmaz | 27 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 14 | 0 | Turgutluspor |
8 | TV | Birhan Vatansever | 25 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 14 | 0 | Galatasaray |
9 | TĐ | Enes Ünal (captain) | 10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 10 | 7 | Bursaspor |
10 | TV | Emirhan Aydoğan | 26 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 13 | 0 | Bursaspor |
11 | TV | Doğuş Can İncedere | 15 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 6 | 1 | Galatasaray |
12 | TM | Übeyd Adıyaman | 2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | 14 | 0 | Gençlerbirliği |
13 | TV | Alican Özfesli | 1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 3 | 1 | Altınordu FK |
15 | TV | Okan Çelik | 1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 8 | 0 | Gençlerbirliği |
16 | TV | Tuncay Kılıç | 2 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Göztepe SK |
17 | TĐ | Hayrullah Alıcı | 7 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 8 | 4 | Borussia Dortmund |
18 | TĐ | Fatih Aktay | 29 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | Altınordu FK |
19 | HV | Mehmet Çelik | 17 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Bursaspor | ||
21 | TV | Uğur Tezel | 27 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 0 | Hertha |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emílio Peixe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Silva | 13 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 11 | 0 | Sporting |
2 | HV | Hugo Santos | 8 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 8 | 0 | Benfica |
3 | HV | Rúben Dias | 14 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 8 | 14 | Benfica |
4 | HV | Pedro Rodrigues | 20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 14 | 1 | Benfica |
5 | HV | Yuri Ribeiro | 24 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 11 | 1 | Benfica |
6 | TV | Rúben Neves | 13 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 27 | 2 | Porto |
7 | TĐ | Diogo Gonçalves | 6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 14 | 3 | Benfica |
8 | TV | Gonçalo Rodrigues | 18 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 16 | 2 | Benfica |
9 | TĐ | Alexandre Silva | 16 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 11 | 4 | Sporting |
10 | TĐ | Renato Sanches | 18 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 16 | 3 | Benfica |
11 | TĐ | Luís Mata | 6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 19 | 1 | Porto |
12 | TM | Fábio Duarte | 11 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | 3 | 0 | Benfica |
13 | HV | Francisco Ferreira | 26 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 10 | 0 | Benfica |
14 | TV | Pedro Empis | 1 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 8 | 0 | Sporting |
15 | TV | João Carvalho | 9 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 8 | 1 | Benfica |
16 | HV | Diogo Izata | 6 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 10 | 0 | Porto |
17 | TV | Pedro Delgado | 7 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 3 | 1 | Internazionale |
18 | TĐ | Aurélio Buta | 10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 14 | 2 | Benfica |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Christian Wück
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Timo Königsmann | 5 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Hannover 96 |
2 | HV | Robin Tim Becker | 18 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Bayer 04 Leverkusen |
3 | HV | Nicolas Clasen | 25 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
4 | HV | Matthias Bader | 17 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | Karlsruher SC |
5 | HV | Benedikt Gimber | 19 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | TSG 1899 Hoffenheim |
6 | TV | Damir Bektić | 30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Hertha BSC |
7 | TĐ | Arianit Ferati | 7 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | 3 | 1 | VfB Stuttgart |
8 | TĐ | Benjamin Henrichs | 23 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 1 | Bayer 04 Leverkusen |
9 | TĐ | Philipp Ochs | 17 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 3 | 3 | TSG 1899 Hoffenheim |
10 | TV | Max Besuschkow | 31 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 3 | 1 | VfB Stuttgart |
11 | TV | Oğuzhan Aydoğan | 4 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 2 | 1 | FC Schalke 04 |
12 | TM | Patrick Bade | 10 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 0 | 0 | Bayer 04 Leverkusen |
13 | HV | Lukas Boeder | 18 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 2 | 0 | Bayer 04 Leverkusen |
14 | HV | Patrick Kammerbauer | 11 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 1 | 0 | 1. FC Nürnberg |
15 | TV | Ole Käuper | 9 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 3 | 1 | SV Werder Bremen |
16 | TĐ | Finn Porath | 23 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 2 | 0 | Hamburger SV |
17 | TV | David Sauerland | 28 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Dortmund |
18 | TĐ | Allessandro Fiore-Tapia | 4 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 2 | 1 | SC Freiburg |
Scotland[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Scot Gemmill
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Robbie McCrorie | 18 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | 5 | 0 | Rangers |
2 | HV | Sam Wardrop | 20 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | 6 | 0 | Celtic |
3 | HV | Tom Lang | 12 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 5 | 1 | Birmingham City |
4 | HV | Jack Breslin | 6 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Celtic |
5 | HV | Kyle Cameron | 15 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Newcastle United |
6 | TV | Joe Thomson | 14 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Celtic |
7 | TV | Aidan Nesbitt | 5 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 1 | Celtic |
8 | HV | Michael Kelly | 3 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | 5 | 0 | Aberdeen |
9 | TĐ | Craig Wighton | 27 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 10 | 5 | Dundee |
10 | TĐ | Steven Boyd | 12 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 5 | 0 | Celtic |
11 | TĐ | Scott Wright | 8 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 3 | 1 | Aberdeen |
12 | TM | Devlin Mackay | 23 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 1 | 0 | Kilmarnock |
13 | TĐ | Calvin Miller | 9 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | 4 | 0 | Celtic |
14 | TĐ | Ryan Hardie | 17 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Rangers |
15 | HV | Aidan McIlduff | 20 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 3 | 0 | Celtic |
16 | HV | Zak Jules | 7 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 0 | 0 | Reading |
17 | HV | Cammy Ballantyne | 13 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 4 | 1 | Dundee United |
18 | HV | Jake Sheppard | 30 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 2 | 1 | Reading |
Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yves Débonnaire
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gregor Kobel | 6 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | 1 | 0 | Grasshopper |
2 | HV | Samir Bajrami | 3 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 6 | 0 | Grasshopper |
3 | HV | Tobias Schättin | 5 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 5 | 0 | Winterthur |
4 | HV | Alban Selmanaj | 19 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Basel |
5 | HV | Mirlind Kryeziu | 26 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Zürich |
6 | TV | Remo Arnold | 17 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 5 | 0 | Luzern |
7 | TV | Arxhend Cani | 2 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 6 | 1 | Basel |
8 | TV | Djibril Sow | 6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 6 | 0 | Zürich |
9 | TĐ | Albian Ajeti | 26 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 8 | 6 | Basel |
10 | TV | Dimitri Oberlin | 27 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | Zürich |
11 | TV | Roberto Alves | 8 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 6 | 2 | Grasshopper |
12 | TM | Senad Mujovic | 26 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Grasshopper | ||
13 | HV | Noah Loosli | 23 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Grasshopper |
14 | TV | Robin Huser | 24 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Basel | ||
15 | HV | Harun Alpsoy | 3 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | 2 | 1 | Grasshopper |
16 | HV | Kevin Rüegg | 5 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Zürich | ||
17 | TV | Dereck Kutesa | 6 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | 4 | 0 | Servette |
18 | TĐ | Boris Babic | 12 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | 2 | 1 | St. Gallen |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Regulations 2013/14” (PDF). UEFA. Truy cập 5 tháng 5 năm 2014.
- ^ Stonehouse, Gary (23 tháng 4 năm 2014). “Anh U17 squad named for European Championship”. TheFA.com. Truy cập 5 tháng 5 năm 2014.