Đóng góp của Dieu2005
Giao diện
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.624 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 26 tháng 6 năm 2024
- 01:4601:46, ngày 26 tháng 6 năm 2024 khác sử +11.084 U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 01:4201:42, ngày 26 tháng 6 năm 2024 khác sử +177 U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) →Thư mục hiện tại Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 01:4201:42, ngày 26 tháng 6 năm 2024 khác sử +3 U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) →Tóm tắt chiến công
- 01:4001:40, ngày 26 tháng 6 năm 2024 khác sử +2.775 U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) →Lịch sử hoạt động
ngày 25 tháng 6 năm 2024
- 00:5200:52, ngày 25 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-32 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-32}}” hiện tại
- 00:5100:51, ngày 25 tháng 6 năm 2024 khác sử +14.903 M I-32 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 145'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 20 tháng 1, 1940 |Ship launc…” hiện tại
- 00:4800:48, ngày 25 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-31 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-31}}” hiện tại
- 00:4700:47, ngày 25 tháng 6 năm 2024 khác sử +14.845 M I-31 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-26 Japanese submarine.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-26'', một chiếc Type B1 tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 144'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard…” hiện tại
ngày 24 tháng 6 năm 2024
- 01:1101:11, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-75 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-75}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:1101:11, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +986 M U-75 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-75''''': * {{SMU|U-75}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-75}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 01:1001:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-75 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-75 (1940)}}” hiện tại
- 01:0801:08, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +15.098 M U-75 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-75 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-75'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …” hiện tại
- 01:0501:05, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-74 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-74}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0401:04, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.015 M U-74 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-74''''': * {{SMU|U-74}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-74}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 01:0401:04, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-74 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-74 (1940)}}” hiện tại
- 01:0201:02, ngày 24 tháng 6 năm 2024 khác sử +15.771 M U-74 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-74 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-74'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …” hiện tại
ngày 23 tháng 6 năm 2024
- 00:3400:34, ngày 23 tháng 6 năm 2024 khác sử +23.150 I-177 (tàu ngầm Nhật) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:3200:32, ngày 23 tháng 6 năm 2024 khác sử +4.144 I-176 (tàu ngầm Nhật) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 22 tháng 6 năm 2024
- 00:0300:03, ngày 22 tháng 6 năm 2024 khác sử +6.682 U-28 (tàu ngầm Đức) (1936) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0100:01, ngày 22 tháng 6 năm 2024 khác sử −1 n U-28 (tàu ngầm Đức) (1936) →Chế tạo: ct
- 00:0100:01, ngày 22 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.189 U-27 (tàu ngầm Đức) (1936) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 21 tháng 6 năm 2024
- 01:1201:12, ngày 21 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-30 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-30}}” hiện tại
- 01:1101:11, ngày 21 tháng 6 năm 2024 khác sử +14.844 M I-30 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 143'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 7 tháng 6, 1939 |Ship launched= […” hiện tại
- 01:0901:09, ngày 21 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-29 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-29}}” hiện tại
- 01:0801:08, ngày 21 tháng 6 năm 2024 khác sử +16.641 M I-29 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem Matsu (tàu chiến Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 142'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship o…” hiện tại
ngày 20 tháng 6 năm 2024
- 02:1202:12, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-73 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-73}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:1102:11, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +977 M U-73 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-73''''': * {{SMU|U-73}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-73}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…” hiện tại
- 02:1002:10, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-73 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-73 (1940)}}” hiện tại
- 02:0902:09, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +18.570 M U-73 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-73 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-73'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …” hiện tại
- 02:0102:01, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-55 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-55}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0002:00, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.080 M U-55 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-55''''': * {{SMU|U-55}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918, tiếp tục phục vụ cùng Nhật Bản như là chiếc ''O-3'' cho đến năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *…” hiện tại
- 01:5901:59, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-55 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-55 (1939)}}” hiện tại
- 01:5801:58, ngày 20 tháng 6 năm 2024 khác sử +14.565 M U-55 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-55 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-55'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 7, […” hiện tại
ngày 19 tháng 6 năm 2024
- 01:1101:11, ngày 19 tháng 6 năm 2024 khác sử −24 I-174 (tàu ngầm Nhật) →Chuyến tuần tra thứ nhất - Tấn công Trân Châu Cảng hiện tại
- 01:1101:11, ngày 19 tháng 6 năm 2024 khác sử 0 n I-174 (tàu ngầm Nhật) →Chuyến tuần tra thứ nhất - Tấn công Trân Châu Cảng
- 01:1001:10, ngày 19 tháng 6 năm 2024 khác sử −1 n I-175 (tàu ngầm Nhật) →1942 = hiện tại
- 01:0901:09, ngày 19 tháng 6 năm 2024 khác sử +27.554 I-175 (tàu ngầm Nhật) →1941 Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0701:07, ngày 19 tháng 6 năm 2024 khác sử 0 n I-175 (tàu ngầm Nhật) Infobox update
- 01:0501:05, ngày 19 tháng 6 năm 2024 khác sử +34.006 I-174 (tàu ngầm Nhật) →1941 Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 18 tháng 6 năm 2024
- 00:5800:58, ngày 18 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.792 U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:5600:56, ngày 18 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.521 U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 17 tháng 6 năm 2024
- 00:3000:30, ngày 17 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 Thảo luận:I-28 (tàu ngầm Nhật) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 00:2900:29, ngày 17 tháng 6 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-28 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|enJapanese submarine I-28}}”
- 00:2800:28, ngày 17 tháng 6 năm 2024 khác sử +12.771 M I-28 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 141'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kōbe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 25 tháng 9, 1939 |Ship launched= 17 tháng 12, 19…” hiện tại
- 00:2600:26, ngày 17 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-27 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-27}}” hiện tại
- 00:2500:25, ngày 17 tháng 6 năm 2024 khác sử +17.433 M I-27 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 140'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 5 tháng 7, 1939 |Ship launch…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 16 tháng 6 năm 2024
- 02:2002:20, ngày 16 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-54 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-54}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:1902:19, ngày 16 tháng 6 năm 2024 khác sử +975 M U-54 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-54''''': * {{SMU|U-54}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-54}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…” hiện tại
- 02:1902:19, ngày 16 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-54 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-54 (1939)}}” hiện tại
- 02:1802:18, ngày 16 tháng 6 năm 2024 khác sử +12.054 M U-54 (tàu ngầm Đức) (1939) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-54 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-54'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 7, […” hiện tại