Đóng góp của Dieu2005
Giao diện
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.799 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 26 tháng 7 năm 2024
- 02:1002:10, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-97 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-97}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0902:09, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +982 M U-97 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-97''''': * {{SMU|U-97}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-97}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 02:0802:08, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-97 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-97 (1940)}}” hiện tại
- 02:0702:07, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +17.599 M U-97 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-97 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-97'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…” hiện tại
- 02:0402:04, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-96 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-96}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0302:03, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +977 M U-96 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-96''''': * {{SMU|U-96}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-96}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…” hiện tại
- 02:0302:03, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-96 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-96 (1940)}}” hiện tại
- 02:0102:01, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +20.535 M U-96 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-96 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-96'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…” hiện tại Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 00:3600:36, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-95 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-95}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3500:35, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +982 M U-95 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-95''''': * {{SMU|U-95}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-95}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 00:3400:34, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-95 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-95 (1940)}}” hiện tại
- 00:3300:33, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +15.129 M U-95 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-95 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-95'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…” hiện tại
- 00:3000:30, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-94 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-94}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3000:30, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +956 M U-94 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-94''''': * {{SMU|U-94}} là một tàu ngầm Type Mittel U hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-94}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1918 v…” hiện tại
- 00:2900:29, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-94 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-94 (1940)}}” hiện tại
- 00:2700:27, ngày 26 tháng 7 năm 2024 khác sử +19.626 M U-94 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-94 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-3491-06, St. Nazaire, Uboot U 94, Karl Dönitz.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Đô đốc Karl Dönitz đang thị sát tàu ngầm ''U-94'' tại cảng St Nazaire, Pháp, tháng 6, 1941. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quố…” hiện tại
ngày 25 tháng 7 năm 2024
- 01:4101:41, ngày 25 tháng 7 năm 2024 khác sử +28.234 I-7 (tàu ngầm Nhật) →1937 - 1941 hiện tại
- 01:3801:38, ngày 25 tháng 7 năm 2024 khác sử +38.678 I-6 (tàu ngầm Nhật) →1938 – 1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 24 tháng 7 năm 2024
- 00:4500:45, ngày 24 tháng 7 năm 2024 khác sử +3.763 U-49 (tàu ngầm Đức) (1939) →Chuyến tuần tra thứ tư - Bị mất hiện tại
- 00:4100:41, ngày 24 tháng 7 năm 2024 khác sử +18.295 U-48 (tàu ngầm Đức) (1939) →1942 - 1945 hiện tại
ngày 23 tháng 7 năm 2024
- 01:2001:20, ngày 23 tháng 7 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-42 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-42}}” hiện tại
- 01:1801:18, ngày 23 tháng 7 năm 2024 khác sử +14.583 M I-42 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 372'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 3, 1942 |Ship sponsor= |…” hiện tại
- 01:1301:13, ngày 23 tháng 7 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-41 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-41}}” hiện tại
- 01:1201:12, ngày 23 tháng 7 năm 2024 khác sử +15.199 M I-41 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 371'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 3, 1942 |Ship sponsor= |…” hiện tại
ngày 22 tháng 7 năm 2024
- 00:4700:47, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-93 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-93}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4500:45, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +992 M U-93 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-93''''': * {{SMU|U-93}} là chiếc dẫn đầu của tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-93}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|t…” hiện tại
- 00:4400:44, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +1 n U-93 (tàu ngầm Đức) (1940) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 00:4400:44, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-93 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-93 (1940)}}” hiện tại
- 00:4200:42, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +15.351 M U-93 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-93 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-93'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…”
- 00:3900:39, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-92 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-92}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3800:38, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +997 M U-92 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-92''''': * {{SMU|U-92}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-92}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 00:3700:37, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-92 (tàu ngầm Đức) (1942) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-92 (1942)}}” hiện tại
- 00:3500:35, ngày 22 tháng 7 năm 2024 khác sử +14.768 M U-92 (tàu ngầm Đức) (1942) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-92 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-92'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…” hiện tại
ngày 21 tháng 7 năm 2024
- 00:4500:45, ngày 21 tháng 7 năm 2024 khác sử +17.974 I-5 (tàu ngầm Nhật) →1938 - 1941 hiện tại
- 00:4000:40, ngày 21 tháng 7 năm 2024 khác sử +17.658 I-4 (tàu ngầm Nhật) →1938–1941 hiện tại
- 00:3700:37, ngày 21 tháng 7 năm 2024 khác sử −246 I-3 (tàu ngầm Nhật) →Chiến dịch Guadalcanal hiện tại
ngày 20 tháng 7 năm 2024
- 00:3400:34, ngày 20 tháng 7 năm 2024 khác sử +13.549 U-47 (tàu ngầm Đức) (1938) →1941 hiện tại
- 00:3200:32, ngày 20 tháng 7 năm 2024 khác sử +11.614 U-46 (tàu ngầm Đức) (1938) →1939 hiện tại
ngày 19 tháng 7 năm 2024
- 01:1801:18, ngày 19 tháng 7 năm 2024 khác sử −1 n Ticonderoga (lớp tàu tuần dương) ct hiện tại Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1701:17, ngày 19 tháng 7 năm 2024 khác sử +11 Ticonderoga (lớp tàu tuần dương) →Đánh chặn vệ tinh của Hoa Kỳ USA-193
- 01:1101:11, ngày 19 tháng 7 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-40 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-40}}” hiện tại
- 01:1001:10, ngày 19 tháng 7 năm 2024 khác sử +13.872 M I-40 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 370'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 3, 1942 |Ship sponsor= |…” hiện tại
- 01:0801:08, ngày 19 tháng 7 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-39 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-39}}” hiện tại
- 01:0601:06, ngày 19 tháng 7 năm 2024 khác sử +15.034 M I-39 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 152'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 19 tháng 6, 1941 |Ship sponsor= |Ship renamed…” hiện tại
ngày 18 tháng 7 năm 2024
- 00:4400:44, ngày 18 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-91 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-91}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4300:43, ngày 18 tháng 7 năm 2024 khác sử +1.000 M U-91 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-91''''': * {{SMU|U-91}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-91}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…” hiện tại
- 00:4200:42, ngày 18 tháng 7 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-91 (tàu ngầm Đức) (1941) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-91 (1941)}}” hiện tại
- 00:4100:41, ngày 18 tháng 7 năm 2024 khác sử +15.511 M U-91 (tàu ngầm Đức) (1941) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-91 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-91'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…” hiện tại
- 00:3600:36, ngày 18 tháng 7 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-90 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-90}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3500:35, ngày 18 tháng 7 năm 2024 khác sử +1.065 M U-90 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-90''''': * {{SMU|U-90}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-90}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…” hiện tại