Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Giahytran/nháp”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1.550: Dòng 1.550:


== North Carolina ==
== North Carolina ==
{{Location map+|North Carolina|places={{Location map~ | North Carolina
* [[Hệ thống Đại học North Carolina]] (University of North Carolina system):
** Đại học Tiểu bang Appalachian (Appalachian State University, App State){{Location map+|North Carolina|places={{Location map~ | North Carolina
| mark = Eo circle blue blank.svg
| mark = Eo circle blue blank.svg
| marksize = 12
| marksize = 12
Dòng 1.659: Dòng 1.660:
[[File:Eo circle indigo white letter-w.svg|16px|alt=W]] Thành phố [[Winston-Salem, North Carolina|Winston-Salem]] – WSSU và UNCSA
[[File:Eo circle indigo white letter-w.svg|16px|alt=W]] Thành phố [[Winston-Salem, North Carolina|Winston-Salem]] – WSSU và UNCSA
|float=right}}
|float=right}}
* [[Hệ thống Đại học North Carolina]] (University of North Carolina system):
** Đại học Tiểu bang Appalachian (Appalachian State University, App State)
** Đại học Đông Carolina (East Carolina University, ECU)
** Đại học Đông Carolina (East Carolina University, ECU)
** Đại học Tiểu bang Thành phố Elizabeth (Elizabeth City State University, ECSU)
** Đại học Tiểu bang Thành phố Elizabeth (Elizabeth City State University, ECSU)

Phiên bản lúc 22:04, ngày 12 tháng 5 năm 2024

https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_state_and_territorial_universities_in_the_United_States

Danh sách các trường đại học tiểu bang và lãnh thổ tại Hoa Kỳ

Tại Hoa Kỳ, các trường cao đẳngviện đại học tiểu bang là các cơ sở giáo dục bậc đại học và cao đẳng công lập được tài trợ hoặc liên kết với chính phủ tiểu bang. Trong hầu hết trường hợp, các cơ sở giáo dục này đều được quản lý theo hệ thống đại học tiểu bang, tuy nhiên vẫn tồn tại các cơ sở công lập hoạt động độc lập. Ngoài các tiểu bang, các vùng lãnh thổ khác của Hoa Kỳ cũng sở hữu các cơ sở giáo dục cao đẳng và đại học công lập.

Hầu hết các cơ sở giáo dục công lập tại Mỹ đều liên kết với chính quyền các tiểu bang, một số ít học viện được tài trợ và quản lý trực tiếp từ chính phủ liên bang Hoa Kỳ, như các cơ sở đào tạo quân sự (Học viện Quân sự, Học viện Hải quân, Học viện Không quân,...). Một vài các viện đại học, như Đại học George Washington, Đại học Georgetown, Đại học Howard, là các trường đại học tư nhân tại Đặc khu Columbia nhưng được cấp phép trực tiếp từ chính phủ Hoa Kỳ.

Ở một số tiểu bang, một trường đại học thành viên trong hệ thống toàn tiểu bang được chỉ định là cơ sở dẫn đầu (flagship campus) của cả hệ thống. Ngôi trường dẫn đầu này thường là cơ sở giáo dục danh giá nhất hoặc có số lượng sinh viên đang theo học lớn nhất. Chẳng hạn như: Đại học Maryland, College Park là cơ sở dẫn đầu của Hệ thống Đại học Maryland, Đại học Indiana Bloomington của Hệ thống Đại học Indiana, Đại học Nebraska–Lincoln của Hệ thống Đại học Nebraska.

Một vài tiểu bang có nhiều hơn một hệ thống đại học công lập, chẳng hạn như California với 2 hệ thống; Colorado có 2; Indiana có 2; New York có 2; Tennessee có 2; và Texas với 7 hệ thống đại học công lập.

Lưu ý:

  • Danh sách này sẽ bao gồm các cơ sở giáo dục chuyên ngành (trường y khoa, trường luật,...) được hoạt động độc lập với các cơ sở giáo dục khác trong hệ thống tiểu bang.
  • Các cơ sở đại học vệ tinh mà không sở hữu tên gọi nhận diện riêng sẽ không được đưa vào danh sách, ví dụ: Đại học Washington cơ sở Tacoma là một phần của viện Đại học Washington. Mặt khác, các tổ chức như Đại học Houston–DowntownĐại học California, Santa Cruz được sắp xếp vào các mục riêng biệt vì chúng là các viện đại học hoạt động độc lập.
  • Các cơ sở giáo dục không cấp bằng cử nhân, chẳng hạn như các trường đào tạo sau đại học, được liệt kê in nghiêng.
  • Tên gọi của các hệ thống đại học tiểu bangviện đại học khác nhau trong cùng tiểu bang có thể khá giống nhau.

Alabama

  • Đại học Cơ khí và Nông nghiệp Alabama (Alabama A&M University)
  • Đại học Tiểu bang Alabama (Alabama State University)
  • Đại học Tiểu bang Athens
  • Hệ thống Đại học Auburn
  • Đại học Montevello
  • Đại học Bắc Alabama (University of North Alabama)
  • Đại học Nam Alabama (University of South Alabama)
  • Đại học Tây Alabama (University of West Alabama)

Alaska

Arizona

Arkansas

Giahytran/nháp trên bản đồ Arkansas
ĐH Tiểu bang Arkansas
ĐH Tiểu bang Arkansas
Henderson
Henderson
Công nghệ
Công nghệ
Trung tâm
Trung tâm
Nam Arkansas
Nam Arkansas
Đỏ: Hệ thống Đại học Arkansas; Xanh dương: Hệ thống Đại học Tiểu bang; Xanh lá: viện đại học tiểu bang khác
  • Hệ thống Đại học Tiểu bang Arkansas (Arkansas State University System)
  • Đại học Công nghệ Arkansas (Arkansas Tech University, viết tắt ATU)
  • Đại học Trung tâm Arkansas (University of Central Arkansas, viết tắt UCA)
  • Đại học Nam Arkansas (Southern Arkansas University, viết tắt SAU)

California

Giahytran/nháp trên bản đồ California
Berkeley
Berkeley
San Diego
San Diego
Los Angeles
Los Angeles
Santa Barbara
Santa Barbara
San Francisco
San Francisco
Irvine
Irvine
Davis
Davis
Santa Cruz
Santa Cruz
Riverside
Riverside
Merced
Merced
Hệ thống Đại học California (UC)

Tiểu bang California sở hữu hệ thống đại học công lập khác nhau. Lưu ý, đừng nhầm lẫn tên gọi giữa các trường đại học.

Colorado

  • Cao đẳng Fort Lewis
  • Đại học Bắc Colorado (University of Northern Colorado)
  • Đại học Tây Colorado (Western Colorado University)

Connecticut

  • Giahytran/nháp trên bản đồ Connecticut
    Trung tâm
    Trung tâm
    Đông
    Đông
    Nam
    Nam
    Tây
    Tây
    UConn
    UConn
    Charter Oak
    Charter Oak
    Cao đẳng Tiểu bang Charter Oak (Charter Oak State College)
  • Hệ thống Đại học Tiểu bang Connecticut (Connecticut State University System)
    • Đại học Tiểu bang Trung tâm Connecticut (Central Connecticut State University)
    • Đại học Tiểu bang Phía đông Connecticut (Eastern Connecticut State University)
    • Đại học Tiểu bang Phía nam Connecticut (Southern Connecticut State University)
    • Đại học Tiểu bang Phía tây Connecticut (Western Connecticut State University)
  • Đại học Connecticut (University of Connecticut, viết tắt UConn)

Delaware

Đặc khu Columbia

Các viện đại học được Quốc hội thành lập tại Đặc khu Columbia không được xem là trường đại học công lập của; thay vào đó họ là các trường đại học tư thục phi lợi nhuận và không có chương trình giảm học phí cho cư dân tại Đặc khu Columbia giống như các trường đại học tiểu bang hoặc lãnh thổ khác. Đổi lại, chính phủ liên bang Hoa Kỳ hỗ trợ các khoản trợ cấp học phí cho cư dân Đặc khu Columbia thông qua chương trình DC TAG nhằm giải quyết sự chênh lệch giữa học phí trong tiểu bang và ngoài tiểu bang tại các trường cao đẳng/đại học công lập và tư nhân. Một phần của chương trình trợ cấp này có thể được sử dụng cho các trường đại học tư thục trong Vùng đô thị Washington.

Florida

  • Giahytran/nháp trên bản đồ Florida
    FAMU
    FAMU
    FAU
    FAU
    FGCU
    FGCU
    FIU
    FIU
    Bách khoa Florida
    Bách khoa Florida
    FSU
    FSU
    Cao đẳng Mới Florida
    Cao đẳng Mới Florida
    Trung Florida
    Trung Florida
    Bắc Florida
    Bắc Florida
    Tây Florida
    Tây Florida
    Hệ thống Đại học Tiểu bang Florida
    Hệ thống Đại học Tiểu bang Florida (State University System of Florida)
  • Hệ thống Cao đẳng Florida (Florida College System):
    • Cao đẳng Broward (Broward College)
    • Cao đẳng Chipola (Chipola College)
    • Cao đẳng Miền trung Florida (College of Central Florida)
    • Cao đẳng Tiểu bang Daytona (Daytona State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Đông Florida (Eastern Florida State College)
    • Cao đẳng Florida Gateway (Florida Gateway College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Tây Nam Florida (Florida SouthWestern State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Florida tại Jacksonville (Florida State College at Jacksonville)
    • Cao đẳng Tiểu bang Gulf Coast (Gulf Coast State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Indian River (Indian River State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Lake–Sumter (Lake–Sumter State College)
    • Cao đẳng Miami Dade (Miami Dade College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Tây Bắc Florida (Northwest Florida State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Palm Beach (Palm Beach State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Pasco–Hernando (Pasco–Hernando State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Pensacola (Pensacola State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Polk (Polk State College)
    • Cao đẳng Santa Fe (Santa Fe College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Seminole của Florida (Seminole State College of Florida)
    • Cao đẳng Tiểu bang Nam Florida (South Florida State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang St. John (St. Johns River State College)
    • Cao đẳng St. Petersburg (St. Petersburg College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Florida, Manatee–Sarasota (State College of Florida, Manatee–Sarasota)
    • Cao đẳng Cộng đồng Tallahassee (Tallahassee Community College)
    • Cao đẳng Valencia (Valencia College)

Georgia

  • Giahytran/nháp trên bản đồ Georgia (bang Hoa Kỳ)
    Georgia State
    Georgia State
    Nam Georgia
    Nam Georgia
    Kennesaw State
    Kennesaw State
    Tây Georgia
    Tây Georgia
    Valdosta State
    Valdosta State
    Albany State
    Albany State
    Clayton State
    Clayton State
    Columbus State
    Columbus State
    Fort Valley State
    Fort Valley State
    Cao đẳng Đại học
    Cao đẳng Đại học
    Tây Nam Georgia
    Tây Nam Georgia
    Trung tâm Georgia
    Trung tâm Georgia
    Savannah State
    Savannah State
    Bắc Georgia
    Bắc Georgia
    Abraham Baldwin
    Abraham Baldwin
    AMSC
    AMSC
    Coastal Georgia
    Coastal Georgia
    Dalton State
    Dalton State
    Đông Georgia
    Đông Georgia
    Georgia Gwinnett
    Georgia Gwinnett
    Georgia Highlands
    Georgia Highlands
    Gordon State
    Gordon State
    Cao đẳng Nam Georgia
    Cao đẳng Nam Georgia
    Đen: viện đại học nghiên cứu; Đỏ: viện đại học tổng hợp;
    Vàng: viện đại học tiểu bang; Xanh: cao đẳng tiểu bang
    Hệ thống Đại học Georgia (University System of Georgia)
    • Cao đẳng Nông nghiệp Abraham Baldwin (Abraham Baldwin Agricultural College)
    • Đại học Tiểu bang Albany (Albany State University)
    • Cao đẳng Tiểu bang Atlanta Metropolitan (Atlanta Metropolitan State College)
    • Đại học Augusta (Augusta University)
    • Đại học Tiểu bang Clayton (Clayton State University)
    • Cao đẳng Coastal Georgia (College of Coastal Georgia)
    • Đại học Tiểu bang Columbus (Columbus State University)
    • Cao đẳng Tiểu bang Dalton (Dalton State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Đông Georgia (East Georgia State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Fort Valley (Fort Valley State University)
    • Cao đẳng Đại học Tiểu bang Georgia (Georgia College and State University)
    • Cao đẳng Georgia Gwinnett (Georgia Gwinnett College)
    • Cao đẳng Georgia Highlands (Georgia Highlands College)
    • Học viện Công Nghệ Georgia (Georgia Institute of Technology, viết tắt GT)
    • Đại học Nam Georgia (Georgia Southern University)
    • Đại học Tiểu bang Tây Nam Georgia (Georgia Southwestern State University)
    • Đại học Tiểu bang Georgia (Georgia State University, viết tắt GSU)
    • Cao đẳng Tiểu bang Gordon (Gordon State College)
    • Đại học Tiểu bang Kennesaw (Kennesaw State University)
    • Đại học Tiểu bang Trung tâm Georgia (Middle Georgia State University)
    • Đại học Tiểu bang Savannah (Savannah State University)
    • Cao đẳng Tiểu bang Nam Georgia (South Georgia State College)
    • Đại học Georgia (University of Georgia) – cơ sở dẫn đầu của hệ thống
    • Đại học Bắc Georgia (University of North Georgia)
    • Đại học Tây Georgia (University of West Georgia)
    • Đại học Tiểu bang Valdosta (Valdosta State University)

Guam

  • Đại học Guam (University of Guam)

Hawaii

  • Giahytran/nháp trên bản đồ Hawaii
    Mānoa
    Mānoa
    Hilo
    Hilo
    West Oʻahu
    West Oʻahu
    Cao đẳng Maui
    Cao đẳng Maui
    Đen: viện đại học; Đỏ: trường cao đẳng.
    Hệ thống Đại học Hawaiʻi (University of Hawaiʻi System)
    • Đại học Hawaiʻi tại Mānoa (University of Hawaiʻi at Mānoa) – cơ sở dẫn đầu của hệ thống
    • Đại học Hawaiʻi tại Hilo (University of Hawaiʻi at Hilo)
    • Trường Cao đẳng Đại học Hawaiʻi Maui (University of Hawaiʻi Maui College)
    • Đại học Hawaiʻi – West Oʻahu (University of Hawaiʻi – West Oʻahu)

Idaho

  • Đại học Tiểu bang Boise (Boise State University, viết tắt BSU)
  • Đại học Idaho (University of Idaho)
  • Đại học Tiểu bang Idaho (Idaho State University, viết tắt ISU)
  • Cao đẳng Tiểu bang Lewis–Clark (Lewis–Clark State College)

Illinois

  • Đại học Tiểu bang Chicago (Chicago State University)
  • Đại học Đông Illinois (Eastern Illinois University)
  • Đại học Tiểu bang Governors (Governors State University)
  • Đại học Tiểu bang Illinois (Illinois State University, viết tắt ISU)
  • Hệ thống Đại học Illinois (University of Illinois system):
  • Đại học Đông bắc Illinois (Northeastern Illinois University, viết tắt NEIU)
  • Đại học Bắc Illinois (Northern Illinois University, viết tắt NIU)
  • Hệ thống Đại học Nam Illinois (Southern Illinois University system):
    • Đại học Nam Illinois Carbondale (Southern Illinois University Carbondale) – cơ sở dẫn đầu
    • Đại học Nam Illinois Edwardsville (Southern Illinois University Edwardsville, viết tắt SIUE)
  • Đại học Tây Illinois (Western Illinois University)

Indiana

  • Đại học Tiểu bang Ball (Ball State University)
  • Hệ thống Đại học Indiana (Indiana University system):
    • Đại học Indiana Bloomington (Indiana University Bloomington, hau IU) – viện đại học dẫn đầu
    • Đại học Đông Indiana (Indiana University East)
    • Đại học Indiana Fort Wayne (Indiana University Fort Wayne)
    • Đại học Indiana Kokomo (Indiana University Kokomo)
    • Đại học Tây bắc Indiana (Indiana University Northwest)
    • Đại học Indiana South Bend (Indiana University South Bend, viết tắt IUSB)
    • Đại học Đông nam Indiana (Indiana University Southeast)
    • Đại học Indiana – Purdue Columbus (Indiana University – Purdue University Columbus, viết tắt IUPUC) – viện đại học hợp tác giữa Hệ thống Đại học IndianaĐại học Purdue
    • Đại học Indiana – Purdue Indianapolis (Indiana University – Purdue University Indianapolis, viết tắt IUPUI) – viện đại học hợp tác giữa Hệ thống Đại học IndianaĐại học Purdue
  • Đại học Tiểu bang Indiana (Indiana State University)
  • Hệ thống Đại học Purdue (Purdue University system):
    • Đại học Purdue (Purdue University) – viện đại học dẫn đầu nằm tại West Lafayette
    • Đại học Purdue Fort Wayne (Purdue University Fort Wayne, viết tắt PFW)
    • Đại học Purdue Tây Bắc (Purdue University Northwest) – viện đại học hợp nhất từ Đại học Purdue Calumet và Đại học Purdue North Central năm 2016
  • Đại học Nam Indiana (University of Southern Indiana, viết tắt USI)
  • Đại học Vincennes (Vincennes University)

Iowa

  • Đại học Iowa (University of Iowa)
  • Đại học Tiểu bang Iowa (Iowa State University, viết tắt ISU)
  • Đại học Nam Iowa (University of Northern Iowa)

Kansas

Kentucky

Giahytran/nháp trên bản đồ Kentucky
EKU
EKU
UK
UK
UL
UL
Morehead
Morehead
NKU
NKU
WKU
WKU

Louisiana

  • Hệ thống Đại học Tiểu bang Louisiana (Louisiana State University System):
    • Đại học Tiểu bang Louisiana (Louisiana State University, viết tắt LSU) – viện đại học dẫn đầu
      Giahytran/nháp trên bản đồ Louisiana
      LSU
      LSU
      LSUA
      LSUA
      LSUE
      LSUE
      LSUS
      LSUS
      Health New Orleans
      Health New Orleans
      Health Shreveport
      Health Shreveport
      LSU Law
      LSU Law
      Y Pennington
      Y Pennington
      GSU
      GSU
      LA Tech
      LA Tech
      McNeese State
      McNeese State
      Nicholls State
      Nicholls State
      NSULA
      NSULA
      Southeastern
      Southeastern
      UL Lafayette
      UL Lafayette
      ULM
      ULM
      UNO
      UNO
      SU
      SU
      SUNO
      SUNO
      SUSLA
      SUSLA
      Đỏ: Hệ thống Đại học Tiểu bang Louisiana; Xanh: Hệ thống Đại học Louisiana; Vàng: Hệ thống Đại học Phía Nam
      • Trung tâm Nông nghiệp Đại học Bang Louisiana (Louisiana State University Agricultural Center)
    • Đại học Tiểu bang Louisiana tại Eunice (Louisiana State University at Eunice, viết tắt LSUE)
    • Đại học Tiểu bang Louisiana tại Alexandria (Louisiana State University of Alexandria, viết tắt LSUA)
    • Đại học Tiểu bang Louisiana Shreveport (Louisiana State University Shreveport, viết tắt LSUS)
    • Trung tâm Khoa học Sức khỏe Đại học Tiểu bang Louisiana New Orleans (LSU Health Sciences Center New Orleans, viết tắt Health New Orleans)
    • Trung tâm Khoa học Sức khỏe Đại học Tiểu bang Louisiana Shreveport (LSU Health Sciences Center Shreveport, viết tắt Health Shreveport)
    • Trường Luật Paul M. Hebert (Paul M. Hebert Law Center, viết tắt LSU Law) – trường luật hoạt động độc lập
    • Trung tâm Nghiên cứu Y sinh Pennington (Pennington Biomedical Research Center)
  • Hệ thống Đại học Louisiana (University of Louisiana System):
    • Đại học Tiểu bang Grambling (Grambling State University, viết tắt GSU)
    • Đại học Công nghệ Louisiana (Louisiana Tech University, viết tắt LA Tech)
    • Đại học Tiểu bang McNeese (McNeese State University, viết tắt MSU)
    • Đại học Tiểu bang Nicholls (Nicholls State University)
    • Đại học Tiểu bang Tây Bắc (Northwestern State University, viết tắt NSU)
    • Đại học Đông Nam Louisiana (Southeastern Louisiana University, viết tắt Southeastern)
    • Đại học Louisiana tại Lafayette (University of Louisiana at Lafayette, viết tắt UL Lafayette)
    • Đại học Louisiana tại Monroe (University of Louisiana at Monroe, viết tắt ULM)
    • Đại học New Orleans (University of New Orleans, viết tắt UNO)
  • Hệ thống Đại học Phía Nam (Southern University System):
    • Đại học Phía Nam (Southern University, viết tắt SU) – viện đại học dẫn đầu
    • Đại học Phía Nam tại New Orleans (Southern University at New Orleans, viết tắt SUNO)
    • Đại học Phía Nam tại Shreveport (Southern University at Shreveport, viết tắt SUSLA)

Maine

  • Giahytran/nháp trên bản đồ Maine
    Đại học Maine
    Đại học Maine
    UMA
    UMA
    UMF
    UMF
    UMFK
    UMFK
    UMM
    UMM
    UMPI
    UMPI
    USM
    USM
    Luật Maine
    Luật Maine
    Học viện Hàng hải
    Học viện Hàng hải
    Viện đại học và cao đẳng tiểu bang Maine
    Học viện Hàng hải Maine (Maine Maritime Academy)
  • Hệ thống Đại học Maine (University of Maine System):
    • Đại học Maine (University of Maine) – viện đại học dẫn đầu hệ thống
    • Trường Luật Đại học Maine (University of Maine School of Law)
    • Đại học Maine tại Augusta (University of Maine at Augusta, viết tắt UMA)
    • Đại học Maine tại Farmington (University of Maine at Farmington, viết tắt UMF)
    • Đại học Maine tại Fort Kent (University of Maine at Fort Kent, viết tắt UMFK)
    • Đại học Maine tại Machias (University of Maine at Machias, viết tắt UMM)
    • Đại học Maine tại Presque Isle (University of Maine at Presque Isle, UMPI)
    • Đại học Nam Maine (University of Southern Maine, viết tắt USM)

Maryland

  • Đại học Tiểu bang Morgan (Morgan State University)
  • Cao đẳng St. Mary's tiểu bang Maryland (St. Mary's College of Maryland)
  • Hệ thống Đại học Maryland (University System of Maryland):
    • Đại học Maryland, College Park (University of Maryland, College Park, viết tắt UMD) – viện đại học dẫn đầu hệ thống
    • Đại học Tiểu bang Bowie (Bowie State University)
    • Đại học Tiểu bang Coppin (Coppin State University)
    • Đại học Tiểu bang Frostburg (Frostburg State University)
    • Đại học Salisbury (Salisbury University)
    • Đại học Towson (Towson University)
    • Đại học Baltimore (University of Baltimore, viết tắt UB)
    • Đại học Maryland, Baltimore (University of Maryland, Baltimore, viết tắt UMB)
    • Đại học Maryland, Quận Baltimore (University of Maryland, Baltimore County, viết tắt UMBC)
    • Đại học Maryland Eastern Shore (University of Maryland Eastern Shore, viết tắt UMES)
    • Đại học Maryland Global Campus (University of Maryland Global Campus, viết tắt UMGC)
    • Trung tâm Khoa học Môi trường Đại học Maryland (University of Maryland Center for Environmental Science)
    • Viện Công nghệ sinh học Đại học Maryland (University of Maryland Biotechnology Institute)

Massachusetts

  • Hệ thống Đại học Massachusetts (University of Massachusetts system):
    Giahytran/nháp trên bản đồ Massachusetts
    Boston
    Boston
    Dartmouth
    Dartmouth
    Lowell
    Lowell
    Trường Y
    Trường Y
    Trường Luật
    Trường Luật
    Bridgewater
    Bridgewater
    Fitchburg
    Fitchburg
    Framingham
    Framingham
    Salem
    Salem
    Westfield
    Westfield
    Worcester
    Worcester
    MassArt
    MassArt
    MCLA
    MCLA
    Học viện Hàng hải
    Học viện Hàng hải
    Đỏ: Hệ thống Đại học Massachusetts; Xanh: Hệ thống Các viện đại học Tiểu bang Massachusetts
  • Hệ thống Các viện đại học Tiểu bang Massachusetts (Massachusetts State Universities):
    • Đại học Tiểu bang Bridgewater (Bridgewater State University)
    • Đại học Tiểu bang Fitchburg (Fitchburg State University)
    • Đại học Tiểu bang Framingham (Framingham State University)
    • Đại học Tiểu bang Salem (Salem State University)
    • Đại học Tiểu bang Westfield (Westfield State University)
    • Đại học Tiểu bang Worcester (Worcester State University)
    • Cao đẳng Nghệ thuật và Thiết kế Massachusetts (Massachusetts College of Art and Design, viết tắt MassArt)
    • Cao đẳng Nghệ thuật khai phóng (Massachusetts College of Liberal Arts, viết tắt MCLA)
    • Học viện Hàng hải Massachusetts (Massachusetts Maritime Academy)

Michigan

  • Đại học Miền trung Michigan (Central Michigan University. viết tắt CMU)
  • Đại học Đông Michigan (Eastern Michigan University, viết tắt EMU)
  • Đại học Tiểu bang Ferris (Ferris State University)
  • Đại học Tiểu bang Grand Valley (Grand Valley State University, viết tắt GVSU)
  • Đại học Tiểu bang Lake Superior (Lake Superior State University)
  • Hệ thống Đại học Michigan (University of Michigan system):
  • Đại học Tiểu bang Michigan (Michigan State University, viết tắt MSU)
  • Đại học Công nghệ Michigan (Michigan Technological University)
  • Đại học Bắc Michigan (Northern Michigan University, viết tắt NMU)
  • Đại học Oakland (Oakland University, viết tắt OU)
  • Đại học Tiểu bang Saginaw Valley (Saginaw Valley State University)
  • Đại học Wayne (Wayne State University, viết tắt WSU)
  • Đại học Tây Michigan (Western Michigan University)

Minnesota

Mississippi

  • Đại học Tiểu bang Alcorn (Alcorn State University)
  • Đại học Tiểu bang Delta (Delta State University)
  • Đại học TIểu bang Jackson (Jackson State University)
  • Đại học Tiểu bang Mississippi (Mississippi State University, viết tắt MSU)
  • Đại học Nữ sinh Mississippi (Mississippi University for Women)
  • Đại học Tiểu bang Mississippi Valley (Mississippi Valley State University)
  • Đại học Mississippi (University of Mississippi)
  • Đại học Nam Mississippi (University of Southern Mississippi, viết tắt USM)

Missouri

  • Đại học Miền trung Missouri (University of Central Missouri, viết tắt UCM)
  • Đại học Tiểu bang Harris–Stowe (Harris–Stowe State University)
  • Đại học Lincoln Missouri (Lincoln University of Missouri)
  • Hệ thống Đại học Missouri (University of Missouri System):
  • Đại học Tiểu bang Nam Missouri (Missouri Southern State University)
  • Đại học Tiểu bang Missouri (Missouri State University)
  • Đại học Tiểu bang Tây Missouri (Missouri Western State University)
  • Đại học Tiểu bang Tây bắc Missouri (Northwest Missouri State University)
  • Đại học Tiểu bang Đông nam Missouri (Southeast Missouri State University)
  • Đại học Tiểu bang Truman (Truman State University)

Montana

  • Hệ thống Đại học Montana (Montana University System)[d]:
    • Hệ thống Đại học Tiểu bang Montana (Montana State University System):
      • Đại học Tiểu bang Montana (Montana State University) – viện đại học dẫn đầu
      • Đại học Tiểu bang Montana Billings (Montana State University Billings)
      • Đại học Tiểu bang Montana–Northern (Montana State University–Northern)
    • Hệ thống Đại học Montana (University of Montana System):
      • Đại học Montana (University of Montana) – viện đại học dẫn đầu
      • Đại học Công nghệ Montana (Montana Technological University)
      • Đại học Montana Western (University of Montana Western)

Nebraska

Giahytran/nháp trên bản đồ Nebraska
UNO
UNO
UNK
UNK
UNMC
UNMC
Chadron
Chadron
Peru
Peru
Wayne
Wayne
Đỏ: Hệ thống Đại học Nebraska; Xanh: Hệ thống Cao đẳng Tiểu bang Nebraska

Nevada

  • Hệ thống Giáo dục Đại học Nevada (Nevada System of Higher Education)[e]:
    • Đại học Neveda, Reno (University of Nevada, Reno, viết tắt UNR) – viện đại học dẫn đầu
    • Cao đẳng Great Basin (Great Basin College)
    • Đại học Tiểu bang Nevada (Nevada State University)
    • Đại học Nevada, Las Vegas (University of Nevada, Las Vegas, viết tắt UNLV)

New Hampshire

  • Hệ thống Đại học New Hampshire (University System of New Hampshire):
    • Cao đẳng Tiểu bang Granite (Granite State College)
    • Cao đẳng Tiểu bang Keene (Keene State College)
    • Đại học Tiểu bang (Plymouth State University)
    • Đại học New Hampshire (University of New Hampshire, viết tắt UNH) – cơ sở đại học dẫn đầu nằm tại Durham
      • Đại học New Hampshire tại Manchester (University of New Hampshire at Manchester)
      • Trường Luật Đại học New Hampshire (University of New Hampshire School of Law)

New Jersey

  • Cao đẳng New Jersey (The College of New Jersey)
  • Đại học Kean (Kean University)
  • Đại học Tiểu bang Montclair (Montclair State University)
  • Đại học Thành phố New Jersey (New Jersey City University)
  • Học viện Công nghệ New Jersey (New Jersey Institute of Technology, viết tắt NJIT)
  • Cao đẳng Ramapo bang New Jersey (Ramapo College of New Jersey)
  • Đại học Rowan (Rowan University)
  • Hệ thống Đại học Rutgers (Rutgers University system):
    • Đại học Rutgers–New Brunswick (Rutgers University–New Brunswick)
    • Đại học Rutgers–Newark (Rutgers University–Newark)
    • Đại học Rutgers–Camden (Rutgers University–Camden)
  • Đại học Stockton (Stockton University)
  • Đại học Tiểu bang Thomas Edison (Thomas Edison State University)
  • Đại học William Paterson bang New Jersey (William Paterson University of New Jersey)

New Mexico

  • Đại học Đông New Mexico (Eastern New Mexico University, ENMU)
  • Đại học New Mexico (University of New Mexico, UNM)
  • Đại học Cao nguyên New Mexico (New Mexico Highlands University)
  • Đại học Tiểu bang New Mexico (New Mexico State University, NMSU)
  • Học viện Khai thác mỏ và Công nghệ New Mexico (New Mexico Institute of Mining and Technology)
  • Cao đẳng Bắc New Mexico (Northern New Mexico College)
  • Đại học Tây New Mexico (Western New Mexico University, WNMU)

New York

  • Hệ thống Đại học Tiểu bang New York (State University of New York, SUNY)[f]:
    • Viện đại học nghiên cứu (University centers):
      • Đại học Tiểu bang New York tại Buffalo, còn được gọi là Đại học tại Buffalo (State University of New York at Buffalo, hay University at Buffalo)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Albany, còn được gọi là Đại học tại Albany (State University of New York at Albany, hay University at Albany)
      • Đại học Binghamton (Binghamton University)
      • Đại học Stony Brook (Stony Brook University)
    • Trường chuyên ngành cấp bằng tiến sĩ (Specialized doctoral degree granting institutions):
      • Đại học Khoa học Y tế Downstate (SUNY Downstate Health Sciences University)
      • Đại học Y Upstate (SUNY Upstate Medical University)
      • Học viện Bách khoa (SUNY Polytechnic Institute)
      • Cao đẳng Gốm sứ Tiểu bang New York (New York State College of Ceramics), cơ sở nằm trong khuôn viên Đại học Alfred.
      • Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học Đời sống (College of Agriculture and Life Sciences) – trường cao đẳng hợp tác giữa hệ thống Đại học Tiểu bang New York và Đại học Cornell
      • Cao đẳng Sinh thái Con người (College of Human Ecology) – trường cao đẳng hợp tác giữa hệ thống Đại học Tiểu bang New York và Đại học Cornell
      • Cao đẳng Dược phẩm Thú y (College of Veterinary Medicine) – trường cao đẳng hợp tác giữa hệ thống Đại học Tiểu bang New York và Đại học Cornell
      • Trường Quan hệ Công nghiệp và Lao động (School of Industrial and Labor Relations) – trường cao đẳng hợp tác giữa hệ thống Đại học Tiểu bang New York và Đại học Cornell
      • Cao đẳng Khoa học Môi trường và Lâm nghiệp (SUNY College of Environmental Science and Forestry)
      • Cao đẳng Nhãn khoa (SUNY College of Optometry)
    • Các trường cao đẳng đại học (University colleges):
      • Đại học Tiểu bang Buffalo (Buffalo State University)
      • Đại học Tiểu bang Empire (Empire State University)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Brockport (State University of New York at Brockport)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Cortland (State University of New York at Cortland)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Fredonia (State University of New York at Fredonia)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Geneso (State University of New York at Geneseo)
      • Đại học Tiểu bang New York tại New Paltz (State University of New York at New Paltz)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Old Westbury (State University of New York at Old Westbury)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Oneonta (State University of New York at Oneonta)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Oswego (State University of New York at Oswego)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Plattsburgh (State University of New York at Plattsburgh)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Potsdam (State University of New York at Potsdam)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Purchase (State University of New York at Purchase)
    • Các trường cao đẳng công nghệ (Technology colleges)
      • Cao đẳng Tiểu bang Alfred (Alfred State College)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Canton (State University of New York at Canton)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Cobleskill (State University of New York at Cobleskill)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Delhi (State University of New York at Delhi)
      • Cao đẳng Tiểu bang Farmingdale (Farmingdale State College)
      • Cao đẳng Hàng hải Đại học Tiểu bang New York (State University of New York Maritime College)
      • Đại học Tiểu bang New York tại Morrisville (State University of New York at Morrisville)
  • Hệ thống Đại học Thành phố New York (City University of New York, CUNY)[g]:
    • Trường cao đẩng cấp bằng thạc sĩ (Senior colleges):
      • Cao đẳng Baruch (Baruch College)
      • Cao đẳng Brooklyn (Brooklyn College)
      • Cao đẳng Thành phố New York (City College of New York)
      • Cao đẳng Staten Island (College of Staten Island)
      • Cao đẳng Hunter (Hunter College)
      • Cao đẳng Tư pháp Hình sự John Jay (John Jay College of Criminal Justice)
      • Cao đẳng Lehman (Lehman College)
      • Cao đẳng Medgar Evers (Medgar Evers College)
      • Cao đẳng Công nghệ Thành phố New York (New York City College of Technology)
      • Cao đẳng Queens (Queens College)
      • Cao đẳng York (York College)
    • Cơ sở đào tạo sau đại học (Postgraduate institutions):
      • Trường Cao học Đại học Thành phố New York (CUNY Graduate Center)
      • Trường Cao học Báo chí Đại học Thành phố New York (CUNY Graduate School of Journalism)
      • Trường Luật Đại học Thành phố New York (CUNY School of Law)
      • Trường Y dược Đại học Thành phố New York (CUNY School of Medicine)
      • Trường Nghiên cứu Chuyên sâu Đại học Thành phố New York (CUNY School of Professional Studies)
      • Trường Y tế Công cộng Đại học Thành phố New York (CUNY School of Public Health)
      • Cao đẳng Danh dự William E. Macaulay (William E. Macaulay Honors College)

North Carolina

  • Hệ thống Đại học North Carolina (University of North Carolina system):
    • Đại học Tiểu bang Appalachian (Appalachian State University, App State)
      Giahytran/nháp trên bản đồ North Carolina
      App State
      App State
      ECU
      ECU
      ECSU
      ECSU
      FSU
      FSU
      NCSU
      NCSU
      UNCA
      UNCA
      UNC Charlotte
      UNC Charlotte
      UNC Pembroke
      UNC Pembroke
      UNCW
      UNCW
      WCU
      WCU
      NCCU
      NCCU
      Giahytran/nháp
      Giahytran/nháp
      G Thành phố Greensboro – UNC Greensboro và NC A&T

W Thành phố Winston-Salem – WSSU và UNCSA

    • Đại học Đông Carolina (East Carolina University, ECU)
    • Đại học Tiểu bang Thành phố Elizabeth (Elizabeth City State University, ECSU)
    • Đại học Tiểu bang Fayetteville (Fayetteville State University, FSU)
    • Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Tiểu bang North Carolina (North Carolina A&T State University, NC A&T)
    • Đại học Miền trung North Carolina (North Carolina Central University, NCCU)
    • Đại học Tiểu bang North Carolina (North Carolina State University, NCSU)
    • Đại học North Carolina tại Asheville (University of North Carolina at Asheville, UNCA)
    • Đại học North Carolina tại Chapel Hill (University of North Carolina at Chapel Hill, UNC) — viện đại học dẫn đầu
    • Đại học North Carolina tại Charlotte (University of North Carolina at Charlotte, UNC Charlotte)
    • Đại học North Carolina tại Greensboro (University of North Carolina at Greensboro, UNCG)
    • Đại học North Carolina tại Pembroke (University of North Carolina at Pembroke, UNC Pembroke)
    • Đại học North Carolina Wilmington (University of North Carolina Wilmington, UNCW)
    • Trường Nghệ thuật Đại học North Carolina (University of North Carolina School of the Arts, UNCSA)
    • Đại học Tây Carolina (Western Carolina University, WCU)
    • Đại học Tiểu bang Winston-Salem (Winston-Salem State University, WSSU)


North Dakota

  • Hệ thống Đại học North Dakota (North Dakota University System)[h]:
    • Đại học Tiểu bang Dickinson (Dickinson State University)
    • Đại học Tiểu bang Mayville (Mayville State University)
    • Đại học Tiểu bang Minot (Minot State University)
    • Đại học North Dakota (University of North Dakota, UND)
    • Đại học Tiểu bang North Dakota (North Dakota State University, NDSU)
    • Đại học Tiểu bang Valley City (Valley City State University)

Quần đảo Bắc Mariana

  • Cao đẳng Bắc Marianas

Ohio

  • Hệ thống Đại học Ohio (University System of Ohio):
    • Đại học Akron (University of Akron)
    • Đại học Tiểu bang Bowling Green (Bowling Green State University, BGSU)
    • Đại học Tiểu bang Central (Central State University)
    • Đại học Cincinnati (University of Cincinnati)
    • Đại học Tiểu bang Cleveland (Cleveland State University)
    • Đại học Tiểu bang Kent (Kent State University)
    • Đại học Miami (Miami University)
    • Đại học Y Đông bắc Ohio (Northeast Ohio Medical University)
    • Đại học Tiểu bang Ohio (Ohio State University)
    • Đại học Ohio (Ohio University)
    • Đại học Tiểu bang Shawnee (Shawnee State University)
    • Đại học Toledo (University of Toledo)
    • Đại học Tiểu bang Wright (Wright State University)
    • Đại học Tiểu bang Youngstown (Youngstown State University)

Oklahoma

  • Đại học Cameron (Cameron University)
  • Đại học East Central (East Central University)
  • Đại học Langston (Langston University)
  • Đại học Tiểu bang Đông Bắc (Northeastern State University)
  • Đại học Tây bắc Tiểu bang Oklahoma (Northwestern Oklahoma State University)
  • Hệ thống Đại học Oklahoma (University of Oklahoma system):
  • Đại học Tiểu bang Oklahoma Panhandle (Oklahoma Panhandle State University)
  • Hệ thống Đại học Tiểu bang Oklahoma (Oklahoma State University System)
  • Đại học Tiểu bang Rogers (Rogers State University)
  • Đại học Khoa học và Nghệ thuật Oklahoma (University of Science and Arts of Oklahoma)
  • Đại học Đông nam Tiểu bang Oklahoma (Southeastern Oklahoma State University)
  • Đại học Tây nam Tiểu bang Oklahoma (Southwestern Oklahoma State University)
  • Đại học Trung tâm Oklahoma (University of Central Oklahoma)

Oregon

  • Đại học Đông Oregon (Eastern Oregon University, EOU)
  • Đại học Khoa học & Sức khỏe Oregon (Oregon Health & Science University, OHSU)
  • Học viện Công nghệ Oregon (Oregon Institute of Technology, OIT)
  • Đại học Tiểu bang Oregon (Oregon State University, OSU)
    • Đại học Tiểu bang Oregon-Cascades (Oregon State University-Cascades, OSU Cascades)
  • Đại học Tiểu bang Portland (Portland State University, PSU)
  • Đại học Nam Oregon (Southern Oregon University, SOU)
  • Đại học Oregon (University of Oregon, UO)
  • Đại học Tây Oregon (Western Oregon University, WOU)

Pennsylvania

  • Hệ thống Giáo dục Đại học Tiểu bang Pennsylvania (Pennsylvania State System of Higher Education (PASSHE)[i]
    • Đại học Bloomsburg bang Pennsylvania (Bloomsburg University of Pennsylvania)
    • Đại học Tây Pennsylvania, California (Pennsylvania Western University, California)
    • Đại học Cheyney bang Pennsylvania (Cheyney University of Pennsylvania)
    • Đại học Clarion bang Pennsylvania (Clarion University of Pennsylvania)
    • East Stroudsburg University of Pennsylvania
    • Edinboro University of Pennsylvania
    • Indiana University of Pennsylvania (IUP)
    • Kutztown University of Pennsylvania
    • Lock Haven University of Pennsylvania
    • Mansfield University of Pennsylvania
    • Millersville University of Pennsylvania
    • Shippensburg University of Pennsylvania
    • Slippery Rock University of Pennsylvania
    • West Chester University of Pennsylvania

Commonwealth System of Higher Education

Universities of the Commonwealth System of Higher Education receive public funds and reduce tuition for residents of Pennsylvania. Gubernatorial appointees are always a minority of their respective governing boards. Each university is a multi-campus institution throughout the state.

  • State-related institutions:
    • Lincoln University
    • Pennsylvania State University
      • Penn State University Park (PSU-University Park, administrative hub)
      • Penn State Abington (PSU-Abington)
      • Penn State Altoona (PSU-Altoona)
      • Penn State Berks (PSU-Berks)
      • Penn State Beaver (PSU-Beaver)
      • Penn State Brandywine (PSU-Brandywine)
      • Penn State College of Medicine
      • Penn State Dickinson Law
      • Penn State DuBois (PSU-DuBois)
      • Penn State Erie, The Behrend College (PSU-Erie or Behrend)
      • Penn State Fayette (PSU-Fayette)
      • Penn State Great Valley (PSU-Great Valley)
      • Penn State Greater Allegheny (PSU-Greater Allegheny)
      • Penn State Harrisburg (PSU-Harrisburg)
      • Penn State Hazleton (PSU-Hazleton)
      • Penn State Lehigh Valley (PSU-Lehigh Valley)
      • Penn State Mont Alto (PSU-Mont Alto)
      • Penn State New Kensington (PSU-New Kensington)
      • Penn State Schuylkill (PSU-Schuylkill)
      • Penn State Scranton (PSU-Scranton)
      • Penn State Shenango (PSU-Shenango)
      • Penn State Wilkes-Barre (PSU-Wilkes-Barre)
      • Penn State World Campus
      • Penn State York (PSU-York)
    • Temple University
      • Temple University (Temple or TU)
      • Temple University Ambler (TU-Ambler)
    • University of Pittsburgh
      • University of Pittsburgh (Pittsburgh or Pitt)
      • University of Pittsburgh at Bradford
      • University of Pittsburgh at Greensburg
      • University of Pittsburgh at Johnstown
      • University of Pittsburgh at Titusville

Ghi chú

  1. ^ Tiểu bang Arizona không tồn tại một hệ thống các trường đại học chung mà các trường đại học công lập tại tiểu bang được quản lý trực tiếp bởi Hội đồng quản trị Arizona.
  2. ^ Tiểu bang Kansas không tồn tại một hệ thống các trường đại học chung mà các trường đại học công lập tại tiểu bang được quản lý trực tiếp bởi Hội đồng quản trị Kansas.
  3. ^ Hệ thống này bao gồm các viện đại học và trường cao đẳng cộng đồng trên tiểu bang. Danh sách bên dưới chỉ liệt kê các trường đại học tiểu bang trong hệ thống này.
  4. ^ Hệ thống Đại học Montana (Montana University System) bao gồm hai hệ thống đại học tiểu bang và các trường cao đẳng khác. Danh sách bên dưới chỉ liệt kê các viện đại học tiểu bang của hệ thống.
  5. ^ Danh sách bên dưới chỉ liệt kê các trường đào tại đại học bốn năm trong Hệ thống giáo dục đại học Nevada.
  6. ^ Hệ thống này bao gồm 4 viện đại học nghiên cứu, 10 trường chuyên ngành cấp bằng tiến sĩ, 13 trường cao đẳng đại học (còn gọi là đại học tổng hợp), 7 trường cao đẳng công nghệ và 30 trường cao đẳng cộng đồng khác. Danh sách bên dưới sẽ không bao gồm các trường cao đẳng cộng đồng.
  7. ^ Hệ thống Đại học Thành phố New York bao gồm 7 cơ sở giáo dục sau đại học, 11 trường cao đẳng cấp bằng thạc sĩ và 7 trường cao đẳng cộng đồng. Danh sách này sẽ không liệt kê các trường cao đẳng cộng đồng của hệ thống.
  8. ^ Danh sách bên dưới không bao gồm các trường cao đẳng cộng đồng của North Dakota.
  9. ^ 14 viện đại học thuộc PASSHE đều thuộc sở hữu nhà nước. Chúng được điều hành trực tiếp bởi Hội đồng Quản lý PASSHE (PASSHE Board of Governors). Mỗi viện đại học còn có một Hội đồng Quản trị độc lập (Counsil of Trustees) do thống đốc Pennsylvania bổ nhiệm.

Chú thích