Lễ Thân vương
Hòa Thạc Lễ Thân vương (tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ
ᡩᠣᡵᠣᠩᡤᠣ
ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi doronggo cin wang, Abkai: Hoxoi doronggo qin wang; "Lễ" âm dịch là "đa long ô", nghĩa là hữu lễ, đoan trang"), là tước vị Thân vương thế tập truyền đời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Do được ban ân con cháu tập tước không bị giáng vị, Dự Thân vương trở thành một trong Thiết mạo tử vương.
Lễ Thân vương
- Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện
1583 - 1636 - 1648 - Tốn Giản Thân vương (Bối lặc) Mãn Đạt Hải
1622 - 1649 - 1652 - Dĩ cách Tốn Thân vương (Hoài Mẫn Bối lặc) Thường A Đại
1643 - 1652 - 1659 - 1665 - Khang Lương Thân vương Kiệt Thư
1645 - 1659 - 1697 - Khang Điệu Thân vương Xuân Thái
1683 - 1697 - 1709 - Khang Tu Thân vương Sùng An
1705 - 1709 - 1733 - Khang Giản Thân vương Ba Nhĩ Đồ
1674 - 1734 - 1753 - Lễ Cung Thân vương Vĩnh Ân
1727 - 1753 - 1805 - Dĩ cách Lễ Thân vương Chiêu Liên
1776 - 1805 - 1816 - 1829 - Lễ An Thân vương Lân Chỉ
1756 - 1817 - 1821 - Lễ Hòa Thân vương Toàn Linh
1817 - 1821 - 1850 - Lễ Khác Thân vương Thế Đạc
1843 - 1850 - 1914 - Lễ Đôn Thân vương Thành Hậu
1864 - 1914 - 1917 - Lễ Thân vương Thành Khôn
1886 - 1917 - 1929 - Lễ Thân vương Tuấn Minh
1918 - 1929 - 1951
Phả hệ Lễ Thân vương
quá kế | |||||||||||||||||||
Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện 1583 - 1636 - 1648 | |||||||||||||||||||
Tốn Giản Thân vương Mãn Đạt Hải (满达海) 1622 - 1649 - 1652 | Huệ Thuận Thân vương Hỗ Tắc (祜塞) 1622 - 1645 - 1646 | ||||||||||||||||||
Dĩ cách Tốn Thân vương Thường A Đại (常阿岱) 1643 - 1652 - 1659 - 1665 | Khang Lương Thân vương Kiệt Thư 1645 - 1649 - 1659 - 1697 | ||||||||||||||||||
Khang Giản Thân vương Ba Nhĩ Đồ 1674 - 1734 - 1753 | Khang Điệu Thân vương Xuân Thái 1683 - 1697 - 1709 | ||||||||||||||||||
Khang Tu Thân vương Sùng An 1705 - 1709 - 1733 | |||||||||||||||||||
Lễ Cung Thân vương Vĩnh Ân 1727 - 1753 - 1805 | Truy phong Lễ Thân vương Vĩnh Huệ (永㥣) 1729 - 1799 | ||||||||||||||||||
Dĩ cách Lễ Thân vương Chiêu Liên 1776 - 1805 - 1816 - 1833 | Lễ An Thân vương Lân Chỉ 1756 - 1817 - 1821 | ||||||||||||||||||
Truy phong Lễ Thân vương Tích Xuân (锡春) 1776 - 1817 | |||||||||||||||||||
Lễ Hòa Thân vương Toàn Linh 1817 - 1821 - 1850 | Toàn Xương (全昌) 1818 - 1871 | ||||||||||||||||||
Lễ Khác Thân vương Thế Đạc 1843 - 1850 - 1914 | Dụ Định (裕定) 1838 - 1891 | ||||||||||||||||||
Lễ Đôn Thân vương Thành Hậu 1864 - 1914 - 1917 | Lễ Thân vương Thành Khôn 1886 - 1917 - 1929 | ||||||||||||||||||
Lễ Thân vương Tuấn Minh (濬銘) 1918 - 1929 - 1945 - 1951 | |||||||||||||||||||