Lễ Thân vương

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do NhacNy2412 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:09, ngày 20 tháng 5 năm 2020 (Trang mới: “'''Hòa Thạc Lễ Thân vương''' ({{lang-mnc|ᡥᠣᡧᠣᡳ<br />ᡩᠣᡵᠣᠩᡤᠣ<br /> ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ|v=Hošoi doronggo cin wang|a=Hoxoi doronggo…”). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Hòa Thạc Lễ Thân vương (tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ
ᡩᠣᡵᠣᠩᡤᠣ
ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ
, Möllendorff: Hošoi doronggo cin wang, Abkai: Hoxoi doronggo qin wang; "Lễ" âm dịch là "đa long ô", nghĩa là hữu lễ, đoan trang"), là tước vị Thân vương thế tập truyền đời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Do được ban ân con cháu tập tước không bị giáng vị, Dự Thân vương trở thành một trong Thiết mạo tử vương.

Lễ Thân vương

  1. Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện
    1583 - 1636 - 1648
  2. Tốn Giản Thân vương (Bối lặc) Mãn Đạt Hải
    1622 - 1649 - 1652
  3. Dĩ cách Tốn Thân vương (Hoài Mẫn Bối lặc) Thường A Đại
    1643 - 1652 - 1659 - 1665
  4. Khang Lương Thân vương Kiệt Thư
    1645 - 1659 - 1697
  5. Khang Điệu Thân vương Xuân Thái
    1683 - 1697 - 1709
  6. Khang Tu Thân vương Sùng An
    1705 - 1709 - 1733
  7. Khang Giản Thân vương Ba Nhĩ Đồ
    1674 - 1734 - 1753
  8. Lễ Cung Thân vương Vĩnh Ân
    1727 - 1753 - 1805
  9. Dĩ cách Lễ Thân vương Chiêu Liên
    1776 - 1805 - 1816 - 1829
  10. Lễ An Thân vương Lân Chỉ
    1756 - 1817 - 1821
  11. Lễ Hòa Thân vương Toàn Linh
    1817 - 1821 - 1850
  12. Lễ Khác Thân vương Thế Đạc
    1843 - 1850 - 1914
  13. Lễ Đôn Thân vương Thành Hậu
    1864 - 1914 - 1917
  14. Lễ Thân vương Thành Khôn
    1886 - 1917 - 1929
  15. Lễ Thân vương Tuấn Minh
    1918 - 1929 - 1951

Phả hệ Lễ Thân vương

quá kế
Lễ Liệt Thân vương
Đại Thiện
1583 - 1636 - 1648
Tốn Giản Thân vương
Mãn Đạt Hải (满达海)
1622 - 1649 - 1652
Huệ Thuận Thân vương
Hỗ Tắc (祜塞)
1622 - 1645 - 1646
Dĩ cách Tốn Thân vương
Thường A Đại (常阿岱)
1643 - 1652 - 1659 - 1665
Khang Lương Thân vương
Kiệt Thư
1645 - 1649 - 1659 - 1697
Khang Giản Thân vương
Ba Nhĩ Đồ
1674 - 1734 - 1753
Khang Điệu Thân vương
Xuân Thái
1683 - 1697 - 1709
Khang Tu Thân vương
Sùng An
1705 - 1709 - 1733
Lễ Cung Thân vương
Vĩnh Ân
1727 - 1753 - 1805
Truy phong Lễ Thân vương
Vĩnh Huệ (永㥣)
1729 - 1799
Dĩ cách Lễ Thân vương
Chiêu Liên
1776 - 1805 - 1816 - 1833
Lễ An Thân vương
Lân Chỉ
1756 - 1817 - 1821
Truy phong Lễ Thân vương
Tích Xuân (锡春)
1776 - 1817
Lễ Hòa Thân vương
Toàn Linh
1817 - 1821 - 1850
Toàn Xương (全昌)
1818 - 1871
Lễ Khác Thân vương
Thế Đạc
1843 - 1850 - 1914
Dụ Định (裕定)
1838 - 1891
Lễ Đôn Thân vương
Thành Hậu
1864 - 1914 - 1917
Lễ Thân vương
Thành Khôn
1886 - 1917 - 1929
Lễ Thân vương
Tuấn Minh (濬銘)
1918 - 1929 - 1945 - 1951

Tham khảo

Xem thêm