Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cư Êbur”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Cư ÊBur |
| tên = Cư ÊBur |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 12 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 108 |
||
| vĩ phút = 42 |
| vĩ phút = 42 |
||
| vĩ giây = 57 |
| vĩ giây = 57 |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| kinh giây = 46 |
| kinh giây = 46 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 42,89 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 13124 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 306 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Đắk Lắk|Đăk Lăk]] |
||
| thành phố |
| thành phố = [[Buôn Ma Thuột]] |
||
| thành lập = 1994<ref>110/1994/CP</ref> |
| thành lập = 1994<ref>110/1994/CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 02:29, ngày 16 tháng 7 năm 2013
Cư ÊBur
|
|||
---|---|---|---|
Xã | |||
Xã Cư ÊBur | |||
| |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Tỉnh | Đăk Lăk | ||
Thành phố | Buôn Ma Thuột | ||
Thành lập | 1994[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 12°42′57″B 108°00′46″Đ / 12,71583°B 108,01278°Đ | |||
| |||
Diện tích | 42,89 km²[2] | ||
Dân số (1999) | |||
Tổng cộng | 13124 người[2] | ||
Mật độ | 306 người/km² | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 24160[2] | ||
Cư ÊBur là một xã thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam.
Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89 km², dân số năm 1999 là 13124 người,[2] mật độ dân số đạt 306 người/km².