Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạnh đào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã dời Thể loại:Hạnh đào; đã thêm Thể loại:Chi Mận mơ dùng HotCat |
n →Liên kết ngoài: Thêm thể loại using AWB |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
[[Thể loại:Chi Mận mơ|D]] |
[[Thể loại:Chi Mận mơ|D]] |
||
[[Thể loại:Thực vật Lebanon]] |
|||
[[Thể loại:Thực vật Pakistan]] |
Phiên bản lúc 03:43, ngày 12 tháng 6 năm 2014
Tư liệu liên quan tới Prunus dulcis tại Wikimedia Commons Bản mẫu:Sơ khai sinh học nhỏ
Prunus dulcis | |
---|---|
Cây hạnh đào với quả chín. Mallorca, Tây Ban Nha. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Prunus |
Phân chi (subgenus) | Amygdalus |
Loài (species) | P. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Prunus dulcis (Mill.) D.A.Webb, 1967 | |
Thứ | |
P. d. var. dulcis P. d. var. fragilis P. d. var. spontanea | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Prunus amygdalus Batsch |
Hạnh đào cũng gọi là biển đào hay đào dẹt (danh pháp khoa học: Prunus dulcis Mill.) là loài thực vật bản địa của Trung Đông và Nam Á, thuộc Chi Mận mơ (Prunus). Hạnh đào cùng với đào được xếp vào phân chi Amygdalus, phân biệt với các phân chi khác nhờ lớp vỏ cứng (vỏ quả trong) có nếp nhăn lượn sóng bao bọc hạt giống. Quả hạnh đào là một loại quả hạch và không phải là quả kiên thực sự.
Hạt hạnh đào gọi là hạnh nhân hay đại hạnh nhân, được dùng để ăn sống hoặc rang, là thành phần của nhiều món ăn.
-
Quả hạnh đào
-
Hạnh nhân với lớp vỏ cứng và đã bỏ vỏ cứng
-
Hạnh nhân đã chần nước sôi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 2.418 kJ (578 kcal) |
20 g | |
Đường | 5 g |
Chất xơ | 12 g |
51 g | |
Chất béo bão hòa | 4 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 32 g |
Chất béo không bão hòa đa | 12 g |
22 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 20% 0.24 mg |
Riboflavin (B2) | 62% 0.8 mg |
Niacin (B3) | 25% 4 mg |
Acid pantothenic (B5) | 6% 0.3 mg |
Vitamin B6 | 8% 0.13 mg |
Folate (B9) | 7% 29 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Vitamin E | 175% 26.22 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 19% 248 mg |
Sắt | 22% 4 mg |
Magnesi | 65% 275 mg |
Phosphor | 38% 474 mg |
Kali | 24% 728 mg |
Kẽm | 27% 3 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Liên kết ngoài
- INC, International Nut and Dried Fruit Council Foundation
- The Almond Board of California
- The Almond Board of California - fact sheet
- Almond Board of Australia
- thealmonddoctor.com: Articles about almond production practices for California
- Arborday.org Tree Guide - Hall's Hardy Almond/Bitter Almond
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)