Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi về phiên bản 21355675 bởi Cheers!-bot (thảo luận): Ổn định. (TW)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
[[Tập tin:Sony-Alpha-A700-Front.jpg|thumb|Chư
Alpha trên ô ng ki

hn
]]
{{sơ khai ngôn ngữ}}
{{sơ khai ngôn ngữ}}
{{thể loại Commons|Alpha (letter)}}
{{thể loại Commons|Alpha (letter)}}

Phiên bản lúc 15:55, ngày 29 tháng 2 năm 2016

Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ cái Phê-ni-xi Aleph Aleph. Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А.

Trong tiếng Hy Lạp cổ điểntiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/.

Tham khảo

Chư Alpha trên ô ng ki hn