Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Berti Vogts”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
| medaltemplates = |
| medaltemplates = |
||
{{medalCountry|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]}} |
{{medalCountry|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]}} |
||
{{medalGold|[[Giải bóng đá vô địch thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974]]}} |
|||
{{medalBronze|[[Giải bóng đá vô địch thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]]}} |
{{medalBronze|[[Giải bóng đá vô địch thế giới]]|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]]}} |
||
{{medalGold|[[Giải bóng đá vô địch châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972|1972]]}} |
{{medalGold|[[Giải bóng đá vô địch châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972|1972]]}} |
||
{{medalSilver|[[Giải bóng đá vô địch châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1976|1976]] |
{{medalSilver|[[Giải bóng đá vô địch châu Âu]]|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1976|1976]]}} |
||
}} |
}} |
||
'''Hans-Hubert "Berti" Vogts''' ({{IPA-de|ˈbɛɐ̯tiː ˈfoːkts}};sinh 30 -12- 1946 tại [[Büttgen]]) là hậu vệ huyền thoại người [[Đức]]. Ông từng chơi cho [[Borussia Mönchengladbach]] và là thành viên của đội hình huyền thoại vô địch World Cup với Tây Đức 1974. Sau này ông dẫn dắt Đức vô địch Euro 96. |
'''Hans-Hubert "Berti" Vogts''' ({{IPA-de|ˈbɛɐ̯tiː ˈfoːkts}};sinh 30 -12- 1946 tại [[Büttgen]]) là hậu vệ huyền thoại người [[Đức]]. Ông từng chơi cho [[Borussia Mönchengladbach]] và là thành viên của đội hình huyền thoại vô địch World Cup với Tây Đức 1974. Sau này ông dẫn dắt Đức vô địch Euro 96. |
Phiên bản lúc 14:28, ngày 11 tháng 2 năm 2017
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hans-Hubert Vogts | ||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||
Vị trí | Defender | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1954–1965 | VfR Büttgen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1965–1979 | Borussia Mönchengladbach | 419 | (32) |
Tổng cộng | 419 | (32) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1967–1978 | Tây Đức | 96 | (1) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1990–1998 | Đức | ||
2000–2001 | Bayer Leverkusen | ||
2001–2002 | Kuwait | ||
2002–2004 | Scotland | ||
2007–2008 | Nigeria | ||
2008–2014 | Azerbaijan | ||
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Hans-Hubert "Berti" Vogts (phát âm tiếng Đức: [ˈbɛɐ̯tiː ˈfoːkts];sinh 30 -12- 1946 tại Büttgen) là hậu vệ huyền thoại người Đức. Ông từng chơi cho Borussia Mönchengladbach và là thành viên của đội hình huyền thoại vô địch World Cup với Tây Đức 1974. Sau này ông dẫn dắt Đức vô địch Euro 96.
Sự nghiệp
Vogts tham gia đội trẻ của VfR Büttgen năm 1954 khi mới lên 7, cho đến khi chuyển đến Borussia Mönchengladbach năm 1965 và thanh danh tại đây.Trong đội hình huyền thoại của Tây Đức với nòng cốt là libero Franz Beckenbauer,ông là hậu vệ phải có thân hình nhỏ con nổi tiếng với những cú tackle chính xác, thi đấu lăn xả và rất nhanh nhẹn. Vì vậy mà Vogt có nick name "Der Terrier" (sóc).[1]
Thống kê
Thành tích cấp CLB | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | CLB | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải vô địch | DFB-Pokal | Premiere Ligapokal | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1965–66 | Borussia Mönchengladbach | Bundesliga | 34 | 0 | 2 | 0 | — | — | 36 | 0 | ||
1966–67 | 34 | 1 | 1 | 0 | — | — | 35 | 1 | ||||
1967–68 | 34 | 6 | 3 | 0 | — | — | 37 | 6 | ||||
1968–69 | 34 | 8 | 2 | 0 | — | — | 36 | 8 | ||||
1969–70 | 34 | 5 | 3 | 1 | — | — | 37 | 6 | ||||
1970–71 | 34 | 1 | 4 | 0 | — | 4 | 2 | 42 | 3 | |||
1971–72 | 19 | 1 | 2 | 0 | — | 4 | 0 | 25 | 1 | |||
1972–73 | 34 | 3 | 9 | 0 | — | 12 | 2 | 55 | 5 | |||
1973–74 | 27 | 3 | 3 | 0 | — | 7 | 1 | 37 | 4 | |||
1974–75 | 34 | 0 | 2 | 0 | — | 12 | 2 | 48 | 2 | |||
1975–76 | 34 | 1 | 4 | 1 | — | 6 | 0 | 44 | 2 | |||
1976–77 | 27 | 1 | 1 | 0 | — | 9 | 1 | 37 | 2 | |||
1977–78 | 34 | 2 | 5 | 0 | — | 8 | 0 | 47 | 2 | |||
1978–79 | 6 | 0 | 1 | 0 | — | 3 | 0 | 10 | 0 | |||
Tổng cộng | Đức | 419 | 32 | 42 | 2 | — | 65 | 8 | 526 | 42 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 419 | 32 | 42 | 2 | — | 65 | 8 | 526 | 42 |
Tham khảo
- ^ “Vogts: Africans can reach semis”. fifa.com. ngày 6 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Berti VOGTS”. level-k.com. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Berti Vogts”. world-soccer.org. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Berti Vogts” (bằng tiếng Đức). fussballdaten.de. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Berti Vogts. |