Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Abkhaz”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox language
{{Infobox language
|name=Tiếng Abkhaz
| name = Tiếng Abkhaz
| altname = Tiếng Abkhazia
|nativename={{lang|abk|Аԥсуа бызшәа}}; {{lang|abk|аԥсшәа}}
| nativename = {{lang|ab|Аҧсуа бызшәа}}; {{lang|ab|аҧсшәа}}<br>Apsua byzshwa; apsshwa
|states=[[Abkhazia]] và kiều dân Abkhaz
| ethnicity = [[Người Abkhazia]]
|speakers={{sigfig|112.740|3}} (1993)<ref name=e18>[http://www.ethnologue.com/18/language/abk/ Tiếng Abkhaz] tại Ethnologue. 18th ed., 2015.</ref>
| states = [[Abkhazia]]
|date=
| speakers = 190,110
|ref=e18
| date = 2014-2015
|familycolor=Caucasian
| ref = <ref>{{Cite news|url=https://www.ethnologue.com/language/abk|title=Abkhaz|work=Ethnologue|access-date=2018-05-03|language=en}}</ref>
|fam1=[[Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz|Tây Bắc Kavkaz]]
| familycolor = Caucasian
|fam2=[[Nhóm ngôn ngữ Abazgi|Abazgi]]
| fam1 = [[Ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz|Tây Bắc Kavkaz]]
|dia1=Abzhywa
|dia2=[[Phương ngữ Bzyb|Bzyb]]
| fam2 = [[Nhóm ngôn ngữ Abazgi|Abazgi]]
| dia1 = Abzhywa
|dia3=Sadz
| dia2 = [[Phương ngữ Bzyb|Bzyb]]
|nation=[[Cộng hòa Abkhazia]]{{efn|name=Abkhazia-note|[[Abkhazia]] tự xem mình là một quốc gia độc lập, nhưng điều nay chỉ được một vài quốc gia công nhận. Chính phủ Gruzia và chính phủ đa số các quốc gia xem Abkhazia là một phần lãnh thổ Gruzia.}}
| dia3 = Sadz
|script=[[Bảng chữ cái Kirin|Kirin]] (biến thể [[Bảng chữ cái tiếng Abkhaz|tiếng Abkhaz]])
| nation = [[Cộng hòa Abkhazia]];{{efn|name=Abkhazia-note|[[Abkhazia]] tự xem mình là một quốc gia độc lập, nhưng điều nay chỉ được một vài quốc gia công nhận. Chính phủ Gruzia và chính phủ đa số các quốc gia xem Abkhazia là một phần lãnh thổ Gruzia.}} [[Cộng hòa tự trị Abkhazia]], Gruzia
Trước đây: [[Bảng chữ cái Latinh|Latinh]], [[Bảng chữ cái Gruzia|Gruzia]]
| script = [[Bảng chữ cái Kirin|Kirin]] (biến thể [[bảng chữ cái tiếng Abkhaz|tiếng Abkhaz]]),
|iso1=ab
trước đây: [[Bảng chữ cái Latinh|Latinh]], [[Bảng chữ cái Gruzia|Gruzia]]
|iso2=abk
| iso1 = ab
|iso3=abk
| iso1comment = Abkhazian
|glotto=abkh1244
| iso2 = abk
|glottorefname=Abkhazian
| iso2comment = Abkhazian
|map=Idioma abjasio.png
| iso3 = abk
| iso3comment = Abkhazian
| glotto = abkh1244
| glottoname = Abkhazian
| map = Idioma abjasio.png
}}
}}

{{Văn hóa Abkhazia}}
'''Tiếng Abkhaz''' (đôi khi được viết là '''Abxaz'''; {{lang|ab|Аҧсуа бызшәа}} [apʰswa bɨzʃʷa]) là một [[Hệ ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz|ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz]], có quan hệ gần gũi nhất với [[tiếng Abaza]]. Ngôn ngữ này chủ yếu được [[người Abkhaz]] nói. Đây ngôn ngữ chính thức của [[Abkhazia]]{{efn|name=Abkhazia-note}} nơi khoảng 100.000 người nói.<ref name="e18" /> Ngoài ra, nó được nói bởi hàng nghìn kiều dân Abkhazia tại [[Thổ Nhĩ Kỳ]], [[Syria]], [[Jordan]] và nhiều quốc gia Tây phương. Thống kê năm 2010 của Nga ghi nhận 6.786 người nói tiếng Abkhaz tại [[Nga]].<ref name=RC2010>Row 7 in {{cite web |url=http://www.gks.ru/free_doc/new_site/population/demo/per-itog/tab6.xls |language=Nga |script-title=ru:Приложение 6: Население Российской Федерации по владению языками |trans_title=Appendix 6: Population of the Russian Federation by languages used |format=XLS |publisher=Федерадьная служба государственной статистики {{bracket|Federal State Statistics Service}} }}</ref>
'''Tiếng Abkhaz''' (còn được viết là '''Abxaz'''; {{lang|ab|Аԥсуа бызшәа}} /{{IPA|apʰswa bɨzʃʷa|}}/), còn gọi là '''tiếng Abkhazia''',<ref name="Glottolog" /><ref name="ISO 639-2/RA">{{cite web |url=https://www.loc.gov/standards/iso639-2/php/langcodes_name.php?code_ID=2 |title=Documentation for ISO 639 identifier: abk |publisher=ISO 639-2 Registration Authority - Library of Congress |access-date=2017-07-04 |quote=Name: Abkhazian}}</ref><ref name="ISO 639-3/RA">{{cite web |url=http://www-01.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=abk |title=Documentation for ISO 639 identifier: abk |publisher=ISO 639-3 Registration Authority - SIL International |access-date=2017-07-04 |quote=Name: Abkhazian}}</ref> là một [[Ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz|ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz]], có quan hệ gần nhất với [[tiếng Abaza]]. Đây ngôn ngữ của [[người Abkhaz]], một trong những ngôn ngữ chính thức của [[Abkhazia]].<ref name=e18>[http://www.ethnologue.com/18/language/ab/ Tiếng Abkhaz] tại Ethnologue. 18th ed., 2015.</ref> Thêm nữa, nó ngôn ngữ của hàng ngàn kiều dân Abkhazia [[Thổ Nhĩ Kỳ]], cộng hòa tự trị [[Adjara]] ([[Gruzia]]), [[Syria]], [[Jordan]] và nhiều nước Tây Phương. Thống kê 2010 ghi nhận 6.786 người nói tiếng Abkhaz [[Nga]].<ref name=RC2010 />

==Hệ thống chữ viết==
==Phân loại==
Tiếng Abkhaz là một [[Ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz|ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz]], có liên hệ với [[tiếng Adyghe]]. Nó gần gũi nhất với [[tiếng Abaza]]. Cả hai đôi khi được coi là phương ngữ của một ngôn ngữ, và rằng dạng viết của tiếng Abkhaz và tiếng Abaza đơn giản là hai đầu mút của một [[dãy phương ngữ]]. Về ngữ pháp, hai tiếng rất giống nhau; tuy vậy, sự khác biệt trong ngữ âm đủ để giữ hai ngôn ngữ này tách riêng. Hầu hết nhà ngôn ngữ (ví dụ, Chirikba 2003) cũng coi [[tiếng Ubykh]] là một họ hàng gần của dãy phương ngữ Abkhaz–Abaza.

==Phân bố địa lý==
Tiếng Abkhaz được nói chủ yếu ở [[Abkhazia]]. Tiếng Abkhaz còn ngôn ngữ của kiều dân Abkhaz, chủ yếu ở [[Thổ Nhĩ Kỳ]], với những nhóm nhỏ hơn tại [[Syria]], [[Iraq]], và [[Jordan]]; cộng hòa tự trị [[Adjara]] của [[Gruzia]]; Liên Xô cũ ([[Armenia]], [[Ukraina]]); và qua những cuộc di cư gần đây, cả những nước Tây Phương như [[Đức]], [[Hà Lan]], và [[Hoa Kỳ]].

==Phương ngữ==
Tiếng Abkhaz thường được nhìn nhận là có ba phương ngữ:
* '''Abzhywa''', nói ở miền Kavkaz, đặt theo tên vùng lịch sử [[Abzhywa]] (Абжьыуа), đôi khi được gọi là '''Abzhui''', dạng Nga hóa của Abzhywa.
* '''[[Phương ngữ Bzyb|Bzyb]]''' hay Bzyp, nói ở Kavkaz và Thổ Nhĩ Kỳ, đặt tên theo vùng [[Bzyb (vùng)|Bzyb]] ({{lang-ab|Бзыԥ|links=no}}).
* '''Sadz''', nay chỉ có mặt ở Thổ Nhĩ, trước đây hiện diện tại vùng giữa [[sông Bzyb]] và Khosta.
Dạng ngôn ngữ viết văn học dựa trên phương ngữ Abzhywa.

==Âm vị học==
{{main|Âm vị học tiếng Abkhaz}}

Tiếng Abkhaz có số phụ âm rất lớn (58 trong dạng chuẩn văn học). Trái lại, ngôn ngữ này lại chỉ có hai nguyên âm riêng biệt, nhưng hai nguyên âm này lại có nhiều tha âm, biến thiên dựa trên tính vòm hóa hay môi hóa của phụ âm lân cận.

Âm vị màu <span style="color:#008000;">lục</span> chỉ có trong phuơng ngữ Bzyp và Sadz; âm vị màu <span style="color:blue;">lam</span> riêng có trong phương ngữ Bzyp.

{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! rowspan=2 colspan=2 |
! rowspan=2 | [[Âm môi|Môi]]
! colspan=2 | [[Âm chân răng|Chân răng]]
! colspan=2 | [[Âm chân răng sau|Chân răng<br />sau]]
! colspan=2 | [[Âm chân răng-vòm|Chân răng-<br />vòm]]
! rowspan=2 | [[Âm quặt lưỡi|Quặt lưỡi]]
! colspan=3 | [[Âm ngạc mềm|Ngạc mềm]]
! colspan=5 | [[Âm lưỡi nhỏ|Lưỡi nhỏ]]
! colspan=2 | [[Âm yết hầu|Yết hầu]]
|- class=small
! thường
! [[môi hóa]]
! thường
! [[môi hóa]]
! thường
! [[môi hóa]]
! [[vòm hóa]]
! thường
! [[môi hóa]]
! [[vòm hóa]]
! thường
! [[môi hóa]]
! yết hầu hóa
! lab. + phar.
! thường
! [[môi hóa]]
|-
! colspan=2 | [[Âm mũi|Mũi]]
| {{IPA|m}}
| {{IPA|n}}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|-
! rowspan=3 | [[Âm tắc|Tắc]]
! <small>vô thanh</small>
| {{IPA|p}}
| {{IPA|t}}
| {{IPA|tʷ}}
|
|
|
|
|
| {{IPA|kʲ}}
| {{IPA|k}}
| {{IPA|kʷ}}
|
|
|
|
|
|
|
|-
! <small>hữu thanh</small>
| {{IPA|b}}
| {{IPA|d}}
| {{IPA|dʷ}}
|
|
|
|
|
| {{IPA|ɡʲ}}
| {{IPA|ɡ}}
| {{IPA|ɡʷ}}
|
|
|
|
|
|
|
|-
! <small>[[âm tống ra|tống ra]]</small>
| {{IPA|pʼ}}
| {{IPA|tʼ}}
| {{IPA|tʷʼ}}
|
|
|
|
|
| {{IPA|kʲʼ}}
| {{IPA|kʼ}}
| {{IPA|kʷʼ}}
| {{IPA|qʲʼ}}
| {{IPA|qʼ}}
| {{IPA|qʷʼ}}
|
|
|
|
|-
! rowspan=3 | [[Âm tắc xát|Tắc xát]]
! <small>vô thanh</small>
|
| {{IPA|t͡s}}
|
| {{IPA|t͡ʃ}}
|
| <span style="color:blue;">{{IPA|t͡ɕ}}</span>
| {{IPA|t͡ɕʷ}}
| {{IPA|ʈ͡ʂ}}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|-
! <small>hữu thanh</small>
|
| {{IPA|d͡z}}
|
| {{IPA|d͡ʒ}}
|
| <span style="color:blue;">{{IPA|d͡ʑ}}</span>
| {{IPA|d͡ʑʷ}}
| {{IPA|ɖ͡ʐ}}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|-
! <small>[[âm tống ra|tống ra]]</small>
|
| {{IPA|t͡sʼ}}
|
| {{IPA|t͡ʃʼ}}
|
| <span style="color:blue;">{{IPA|t͡ɕʼ}}</span>
| {{IPA|t͡ɕʷʼ}}
| {{IPA|ʈ͡ʂʼ}}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|-
! rowspan=2 | [[Âm xát|Xát]]
! <small>vô thanh</small>
| {{IPA|f}}
| {{IPA|s}}
|
| {{IPA|ʃ}}
| {{IPA|ʃʷ}}
| <span style="color:blue;">{{IPA|ɕ}}</span>
| <span style="color:#008000;">{{IPA|ɕʷ}}</span>
| {{IPA|ʂ}}
|
|
|
| {{IPA|χʲ}}
| {{IPA|χ}}
| {{IPA|χʷ}}
| <span style="color:blue;">{{IPA|χˤ}}</span>
| <span style="color:blue;">{{IPA|χˤʷ}}</span>
| {{IPA|ħ}}
| {{IPA|ħʷ}}
|-
! <small>hữu thanh</small>
| {{IPA|v}}
| {{IPA|z}}
|
| {{IPA|ʒ}}
| {{IPA|ʒʷ}}
| <span style="color:blue;">{{IPA|ʑ}}</span>
| <span style="color:#008000;">{{IPA|ʑʷ}}</span>
| {{IPA|ʐ}}
|
|
|
| {{IPA|ʁʲ}}
| {{IPA|ʁ}}
| {{IPA|ʁʷ}}
|
|
|
|
|-
! colspan=2 | [[Âm tiếp cận|Tiếp cận]]
|
| {{IPA|l}}
|
|
|
| {{IPA|j}}
| {{IPA|ɥ}}
|
|
|
| {{IPA|w}}
|
|
|
|
|
|
|
|-
! colspan=2 | [[Âm rung|Rung]]
|
| {{IPA|r}}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|}

==Chữ viết==
{{Main|Bảng chữ cái tiếng Abkhaz}}
{{Main|Bảng chữ cái tiếng Abkhaz}}


[[Bảng chữ cái Kirin]] đã được dùng để viết tiếng Abkhaz từ 1862.
Tiếng Abkhaz được viết bằng [[bảng chữ cái Kirin]] từ năm 1862.


{| class="wikitable IPA"
{| class="wikitable IPA"
Dòng 36: Dòng 315:
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Гь гь <br /> [ɡʲ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Гь гь <br /> [ɡʲ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Гә гә <br /> [ɡʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Гә гә <br /> [ɡʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҕ ҕ <br /> [ʁ/ɣ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӷ ӷ <br /> [ʁ/ɣ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҕь ҕь <br /> [ʁʲ/ɣʲ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӷь ӷь <br /> [ʁʲ/ɣʲ]
|-
|-
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҕә ҕә <br /> [ʁʷ/ɣʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӷә ӷә <br /> [ʁʷ/ɣʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Д д <br /> [d]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Д д <br /> [d]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Дә дә <br /> [dʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Дә дә <br /> [dʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Е е <br /> [ɛ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Е е <br /> [a/ja]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ж ж <br /> [ʐ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ж ж <br /> [ʐ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Жь жь <br /> [ʒ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Жь жь <br /> [ʒ]
Dòng 50: Dòng 329:
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӡ ӡ <br /> [d͡z]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӡ ӡ <br /> [d͡z]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӡә ӡә <br /> [d͡ʑʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ӡә ӡә <br /> [d͡ʑʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | И и <br /> [j/jɨ/ɨj/i]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | И и <br /> [j/jɨ/ɨj]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | К к <br /> [kʼ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | К к <br /> [kʼ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Кь кь <br /> [kʼʲ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Кь кь <br /> [kʼʲ]
Dòng 64: Dòng 343:
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | М м <br /> [m]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | М м <br /> [m]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Н н <br /> [n]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Н н <br /> [n]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | О о <br /> [ɔ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | О о <br /> [a/wa]
|-
|-
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | П п <br /> [pʼ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | П п <br /> [pʼ]
Dòng 75: Dòng 354:
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҭә ҭә <br /> [tʷʰ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ҭә ҭә <br /> [tʷʰ]
|-
|-
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | У у <br /> [w/wɨ/ɨw/u]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | У у <br /> [w/wɨ/ɨw]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ф ф <br /> [f]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ф ф <br /> [f]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Х х <br /> [x/χ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Х х <br /> [x/χ]
Dòng 102: Dòng 381:
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ә ә <br /> [ʷ]
| style="width:5em; text-align:center; padding: 3px;" | Ә ә <br /> [ʷ]
|}
|}

==Tham khảo==
==Chú thích==
{{notelist}}
{{notelist}}
<references>
{{tham khảo}}
<ref name=RC2010>Row 7 in {{cite web |url=http://www.gks.ru/free_doc/new_site/population/demo/per-itog/tab6.xls |language=Russian |script-title=ru:Приложение 6: Население Российской Федерации по владению языками |trans-title=Appendix 6: Population of the Russian Federation by languages used |format=XLS |publisher=Федерадьная служба государственной статистики {{bracket|Federal State Statistics Service}} }}</ref>
</references>

==Tài liệu==
* Chirikba, V. A. (1996) ''A Dictionary of Common Abkhaz''. Leiden.
* Chirikba, V. A. (2003) "Abkhaz". ''Languages of the World/Materials'' 119. Muenchen: Lincom Europa.
* Hewitt, B. George (2010) ''Abkhaz: A Comprehensive Self Tutor'' Muenchen, Lincom Europa {{ISBN|978-3-89586-670-8}}
* Hewitt, B. George (1979) ''Abkhaz: A descriptive Grammar''. Amsterdam: North Holland.
* Hewitt, B. George (1989) Abkhaz. In John Greppin (ed.), ''The Indigenous Languages of the Caucasus'' Vol. 2. Caravan Books, New York. 39-88.
* Vaux, Bert and Zihni Psiypa (1997) "The Cwyzhy Dialect of Abkhaz". ''Harvard Working Papers in Linguistics'' 6, Susumu Kuno, Bert Vaux, and Steve Peter, eds. Cambridge, MA: Harvard University Linguistics Department.

==Liên kết ngoài==
{{InterWiki|code=ab}}
{{wikivoyage|Abkhaz phrasebook}}
* [http://www.abyzshwa.narod.ru/ Introduction, basic phrases and grammar and texts]
* [http://www.omniglot.com/writing/abkhaz.htm Abkhaz alphabet and pronunciation (Omniglot)]
* [http://languageserver.uni-graz.at/ls/lang?id=3043 Abkhaz entry in LanguageServer (University of Graz)]
* [http://www.language-museum.com/encyclopedia/a/abkhaz.php Abkhaz at Language Museum]
* [http://www.kapba.de/A-Abtsara.html Example of Abkhaz language]
* [https://web.archive.org/web/20120426090514/http://abc.marlamuter.ru/index.php/list/abhaz/1.xhtml Abkhaz-Russian On-Line Dictionary]
* [http://www.ethnic-cinema-country.ru/kalligrafia/ Ancient Adyghe Abkhaz–Abaza Ubykh alphabet]
* [http://starling.rinet.ru/cgi-bin/response.cgi?root=new100&morpho=0&basename=new100\ncc\wcc&first=0 Abkhaz basic lexicon at the Global Lexicostatistical Database]
* [http://baltoslav.eu/apsua/index.php?mova=en Abkhaz text corpus]
* [http://archive.phonetics.ucla.edu/Language/ABK/abk.html Recordings of Abkhaz]
* [[World Atlas of Language Structures]] information on [http://wals.info/languoid/lect/wals_code_abk Abkhaz]

{{Ngôn ngữ tại Gruzia}}
{{Ngôn ngữ tại Gruzia}}



Phiên bản lúc 10:04, ngày 18 tháng 6 năm 2018

Tiếng Abkhaz
Tiếng Abkhazia
Аҧсуа бызшәа; аҧсшәа
Apsua byzshwa; apsshwa
Sử dụng tạiAbkhazia
Tổng số người nói190,110
Dân tộcNgười Abkhazia
Phân loạiTây Bắc Kavkaz
Phương ngữ
Abzhywa
Sadz
Hệ chữ viếtKirin (biến thể tiếng Abkhaz), trước đây: Latinh, Gruzia
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Cộng hòa Abkhazia;[a] Cộng hòa tự trị Abkhazia, Gruzia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ab
ISO 639-2abk
ISO 639-3abk Abkhazian
Glottologabkh1244  Abkhazian[1]

Tiếng Abkhaz (còn được viết là Abxaz; Аԥсуа бызшәа /apʰswa bɨzʃʷa/), còn gọi là tiếng Abkhazia,[1][2][3] là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có quan hệ gần nhất với tiếng Abaza. Đây là ngôn ngữ của người Abkhaz, là một trong những ngôn ngữ chính thức của Abkhazia.[4] Thêm nữa, nó là ngôn ngữ của hàng ngàn kiều dân Abkhazia ở Thổ Nhĩ Kỳ, cộng hòa tự trị Adjara (Gruzia), Syria, Jordan và nhiều nước Tây Phương. Thống kê 2010 ghi nhận 6.786 người nói tiếng Abkhaz ở Nga.[5]

Phân loại

Tiếng Abkhaz là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có liên hệ với tiếng Adyghe. Nó gần gũi nhất với tiếng Abaza. Cả hai đôi khi được coi là phương ngữ của một ngôn ngữ, và rằng dạng viết của tiếng Abkhaz và tiếng Abaza đơn giản là hai đầu mút của một dãy phương ngữ. Về ngữ pháp, hai tiếng rất giống nhau; tuy vậy, sự khác biệt trong ngữ âm đủ để giữ hai ngôn ngữ này tách riêng. Hầu hết nhà ngôn ngữ (ví dụ, Chirikba 2003) cũng coi tiếng Ubykh là một họ hàng gần của dãy phương ngữ Abkhaz–Abaza.

Phân bố địa lý

Tiếng Abkhaz được nói chủ yếu ở Abkhazia. Tiếng Abkhaz còn ngôn ngữ của kiều dân Abkhaz, chủ yếu ở Thổ Nhĩ Kỳ, với những nhóm nhỏ hơn tại Syria, Iraq, và Jordan; cộng hòa tự trị Adjara của Gruzia; Liên Xô cũ (Armenia, Ukraina); và qua những cuộc di cư gần đây, cả những nước Tây Phương như Đức, Hà Lan, và Hoa Kỳ.

Phương ngữ

Tiếng Abkhaz thường được nhìn nhận là có ba phương ngữ:

  • Abzhywa, nói ở miền Kavkaz, đặt theo tên vùng lịch sử Abzhywa (Абжьыуа), đôi khi được gọi là Abzhui, dạng Nga hóa của Abzhywa.
  • Bzyb hay Bzyp, nói ở Kavkaz và Thổ Nhĩ Kỳ, đặt tên theo vùng Bzyb (tiếng Abkhaz: Бзыԥ).
  • Sadz, nay chỉ có mặt ở Thổ Nhĩ, trước đây hiện diện tại vùng giữa sông Bzyb và Khosta.

Dạng ngôn ngữ viết văn học dựa trên phương ngữ Abzhywa.

Âm vị học

Tiếng Abkhaz có số phụ âm rất lớn (58 trong dạng chuẩn văn học). Trái lại, ngôn ngữ này lại chỉ có hai nguyên âm riêng biệt, nhưng hai nguyên âm này lại có nhiều tha âm, biến thiên dựa trên tính vòm hóa hay môi hóa của phụ âm lân cận.

Âm vị màu lục chỉ có trong phuơng ngữ Bzyp và Sadz; âm vị màu lam riêng có trong phương ngữ Bzyp.

Môi Chân răng Chân răng
sau
Chân răng-
vòm
Quặt lưỡi Ngạc mềm Lưỡi nhỏ Yết hầu
thường môi hóa thường môi hóa thường môi hóa vòm hóa thường môi hóa vòm hóa thường môi hóa yết hầu hóa lab. + phar. thường môi hóa
Mũi m n
Tắc vô thanh p t k
hữu thanh b d ɡʲ ɡ ɡʷ
tống ra tʷʼ kʲʼ kʷʼ qʲʼ qʷʼ
Tắc xát vô thanh t͡s t͡ʃ t͡ɕ t͡ɕʷ ʈ͡ʂ
hữu thanh d͡z d͡ʒ d͡ʑ d͡ʑʷ ɖ͡ʐ
tống ra t͡sʼ t͡ʃʼ t͡ɕʼ t͡ɕʷʼ ʈ͡ʂʼ
Xát vô thanh f s ʃ ʃʷ ɕ ɕʷ ʂ χʲ χ χʷ χˤ χˤʷ ħ ħʷ
hữu thanh v z ʒ ʒʷ ʑ ʑʷ ʐ ʁʲ ʁ ʁʷ
Tiếp cận l j ɥ w
Rung r

Chữ viết

Tiếng Abkhaz được viết bằng bảng chữ cái Kirin từ năm 1862.

А а
[a]
Б б
[b]
В в
[v]
Г г
[ɡ]
Гь гь
[ɡʲ]
Гә гә
[ɡʷ]
Ӷ ӷ
[ʁ/ɣ]
Ӷь ӷь
[ʁʲ/ɣʲ]
Ӷә ӷә
[ʁʷ/ɣʷ]
Д д
[d]
Дә дә
[dʷ]
Е е
[a/ja]
Ж ж
[ʐ]
Жь жь
[ʒ]
Жә жә
[ʒʷ]
З з
[z]
Ӡ ӡ
[d͡z]
Ӡә ӡә
[d͡ʑʷ]
И и
[j/jɨ/ɨj]
К к
[kʼ]
Кь кь
[kʼʲ]
Кә кә
[kʼʷ]
Қ қ
[kʰ]
Қь қь
[kʲʰ]
Қә қә
[kʷʰ]
Ҟ ҟ
[qʼ]
Ҟь ҟь
[qʼʲ]
Ҟә ҟә
[qʼʷ]
Л л
[l]
М м
[m]
Н н
[n]
О о
[a/wa]
П п
[pʼ]
Ԥ ԥ
[pʰ]
Р р
[r]
С с
[s]
Т т
[tʼ]
Тә тә
[tʼʷ]
Ҭ ҭ
[tʰ]
Ҭә ҭә
[tʷʰ]
У у
[w/wɨ/ɨw]
Ф ф
[f]
Х х
[x/χ]
Хь хь
[xʲ/χʲ]
Хә хә
[xʷ/χʷ]
Ҳ ҳ
[ħ]
Ҳә ҳә
[ħʷ]
Ц ц
[t͡sʰ]
Цә цә
[t͡ɕʷʰ]
Ҵ ҵ
[t͡sʼ]
Ҵә ҵә
[t͡ɕʼʷ]
Ч ч
[t͡ʃʰ]
Ҷ ҷ
[t͡ʃʼ]
Ҽ ҽ
[t͡ʂʰ]
Ҿ ҿ
[t͡ʂʼ]
Ш ш
[ʂ]
Шь шь
[ʃ]
Шә шә
[ʃʷ]
Ы ы
[ɨ]
Ҩ ҩ
[ɥ/ɥˤ]
Џ џ
[d͡ʐ]
Џь џь
[d͡ʒ]
Ь ь
[ʲ]
Ә ә
[ʷ]

Chú thích

  1. ^ Abkhazia tự xem mình là một quốc gia độc lập, nhưng điều nay chỉ được một vài quốc gia công nhận. Chính phủ Gruzia và chính phủ đa số các quốc gia xem Abkhazia là một phần lãnh thổ Gruzia.
  1. ^ a b Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Abkhazian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ “Documentation for ISO 639 identifier: abk”. ISO 639-2 Registration Authority - Library of Congress. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017. Name: Abkhazian
  3. ^ “Documentation for ISO 639 identifier: abk”. ISO 639-3 Registration Authority - SIL International. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017. Name: Abkhazian
  4. ^ Tiếng Abkhaz tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  5. ^ Row 7 in Приложение 6: Население Российской Федерации по владению языками [Appendix 6: Population of the Russian Federation by languages used] (XLS) (bằng tiếng Russian). Федерадьная служба государственной статистики [Federal State Statistics Service].Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu

  • Chirikba, V. A. (1996) A Dictionary of Common Abkhaz. Leiden.
  • Chirikba, V. A. (2003) "Abkhaz". Languages of the World/Materials 119. Muenchen: Lincom Europa.
  • Hewitt, B. George (2010) Abkhaz: A Comprehensive Self Tutor Muenchen, Lincom Europa ISBN 978-3-89586-670-8
  • Hewitt, B. George (1979) Abkhaz: A descriptive Grammar. Amsterdam: North Holland.
  • Hewitt, B. George (1989) Abkhaz. In John Greppin (ed.), The Indigenous Languages of the Caucasus Vol. 2. Caravan Books, New York. 39-88.
  • Vaux, Bert and Zihni Psiypa (1997) "The Cwyzhy Dialect of Abkhaz". Harvard Working Papers in Linguistics 6, Susumu Kuno, Bert Vaux, and Steve Peter, eds. Cambridge, MA: Harvard University Linguistics Department.

Liên kết ngoài