Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bến Củi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Replace dead-url=yes to url-status=dead. |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã |
||
| tên = Bến Củi |
| tên = Bến Củi |
||
| vai trò hành chính = Xã |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 8: | Dòng 7: | ||
| vĩ phút = 15 |
| vĩ phút = 15 |
||
| vĩ giây = 47 |
| vĩ giây = 47 |
||
| hướng vĩ độ = N |
|||
| kinh phút = 20 |
| kinh phút = 20 |
||
| kinh giây = |
| kinh giây = 2 |
||
| diện tích = 34,17 km² |
|||
| hướng kinh độ = E |
|||
| |
| dân số = 5.150 người<ref name=TAYNINH2019/> |
||
| dân số = |
| thời điểm dân số = 2019 |
||
| |
| mật độ dân số = 151 người/km² |
||
| vùng = [[Đông Nam Bộ]] |
|||
| mật độ dân số = 140 người/km² |
|||
| dân tộc = |
|||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = |
|||
| tỉnh = [[Tây Ninh]] |
| tỉnh = [[Tây Ninh]] |
||
| huyện = [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]] |
| huyện = [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 25576<ref |
| mã hành chính = 25576<ref>[http://www.gso.gov.vn/phuong-phap-thong-ke/danh-muc/don-vi-hanh-chinh/ Tổng cục Thống kê]</ref> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
Dòng 29: | Dòng 24: | ||
'''Bến Củi''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
'''Bến Củi''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
||
==Địa lý== |
|||
Xã Bến Củi có diện tích 34,26 km², dân số năm 1999 là 4802 người,<ref name=MS>{{Chú thích web | url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông | archive-date =2013-03-24 | archive-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls | url-status=dead }}</ref> mật độ dân số đạt 140 người/km². |
|||
Xã Bến Củi nằm ở phía đông nam huyện Dương Minh Châu, có vị trí địa lý: |
|||
*Phía đông giáp tỉnh [[Bình Dương]] và thị xã [[Trảng Bàng]] |
|||
*Phía tây giáp xã [[Lộc Ninh, Dương Minh Châu|Lộc Ninh]] và xã [[Truông Mít]] |
|||
*Phía nam giáp huyện [[Gò Dầu]] |
|||
*Phía bắc giáp tỉnh Bình Dương và xã [[Phước Minh, Dương Minh Châu|Phước Minh]]. |
|||
Xã Bến Củi có diện tích 34,17 km², dân số năm 2019 là 5.150 người<ref name=TAYNINH2019>{{Chú thích web |url = https://www.tayninh.gov.vn/Documents/2020/dan%20so%2001042019.xlsx|title = Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Tây Ninh|access-date = ngày 7 tháng 8 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>, mật độ dân số đạt 151 người/km². |
|||
==Hành chính== |
|||
Xã Bến Củi được chia thành 4 ấp: 1, 2, 3, 4. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 16:41, ngày 24 tháng 8 năm 2021
Bến Củi
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Bến Củi | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Nam Bộ | |
Tỉnh | Tây Ninh | |
Huyện | Dương Minh Châu | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°15′47″B 106°20′2″Đ / 11,26306°B 106,33389°Đ | ||
| ||
Diện tích | 34,17 km² | |
Dân số (2019) | ||
Tổng cộng | 5.150 người[1] | |
Mật độ | 151 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 25576[2] | |
Bến Củi là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Địa lý
Xã Bến Củi nằm ở phía đông nam huyện Dương Minh Châu, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Bình Dương và thị xã Trảng Bàng
- Phía tây giáp xã Lộc Ninh và xã Truông Mít
- Phía nam giáp huyện Gò Dầu
- Phía bắc giáp tỉnh Bình Dương và xã Phước Minh.
Xã Bến Củi có diện tích 34,17 km², dân số năm 2019 là 5.150 người[1], mật độ dân số đạt 151 người/km².
Hành chính
Xã Bến Củi được chia thành 4 ấp: 1, 2, 3, 4.
Chú thích
- ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Tây Ninh”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
- ^ Tổng cục Thống kê