Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán
    Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ…
    36 kB (4.854 từ) - 00:52, ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Thập bát La hán
    Thập bát La hán (chữ Hán: 十八羅漢) là danh xưng được dùng trong các giai thoại về các vị A-la-hán trong Phật giáo Đại thừa. Hình tượng 18 vị La hán là một chủ…
    42 kB (954 từ) - 13:08, ngày 16 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hiragana (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; ひらがな), còn gọi là chữ mềm, là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của…
    18 kB (1.796 từ) - 07:28, ngày 26 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bồ tát
    Bồ tát (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    khi chứng Phật quả. Trong các kinh điển Phật giáo Đại thừa, hình ảnh Bồ Tát tương tự như A-la-hán, trong đó A-la-hán thường bị hiểu nhầm là tập trung chủ…
    9 kB (1.180 từ) - 15:12, ngày 6 tháng 8 năm 2023
  • Thuồng luồng (thể loại Truyền thuyết Việt Nam)
    Rồng ^ Đào, Duy Anh (2005). Hán Việt từ điển. Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin. tr. 269. ^ Thiều, Chửu (2009). Hán Việt tự điển. Nhà xuất bản Văn hóa Thông…
    9 kB (1.270 từ) - 10:02, ngày 21 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bộ gõ Thương Hiệt
    Bộ gõ Thương Hiệt (thể loại Chữ Hán)
    hỗ trợ chữ Hán phồn thể. Trong tên các tập tin và những nơi khác, tên của bộ gõ thường được viết tắt là cj. Bộ gõ Thương Hiệt dựa vào tự dạng (tức hình…
    23 kB (2.792 từ) - 14:02, ngày 29 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Vương Chiêu Quân
    Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)
    Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…
    43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Đát Kỷ
    Đát Kỷ (chữ Hán: 妲己, cũng viết 妲妀; bính âm: Dájǐ), tính Kỷ (己), thị Hữu Tô (有苏), biểu tự Đát (妲), trong nhiều bản dịch Việt Nam hay được phiên âm là Đắc…
    25 kB (3.353 từ) - 07:41, ngày 1 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Công chúa
    Công chúa (thể loại Công chúa Việt Nam)
    lối mỹ tự, sau khi gả chồng thì được đổi từ mỹ tự thành tên tiểu quốc. Sang các đời Minh, Thanh thì lại đơn thuần là mỹ tự. Cá biệt vào thời Hán, phong…
    56 kB (8.182 từ) - 04:49, ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…
    109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Phạm Đình Hổ
    Phạm Đình Hổ (thể loại Nhà Nho Việt Nam)
    Phạm Đình Hổ (chữ Hán: 范廷琥, 1768 - 1839), tự Tùng Niên (松年), Bỉnh Trực (秉直), bút hiệu Đông Dã Tiều (東野樵), biệt hiệu Chiêu Hổ tiên sinh (昭琥先生), là một danh…
    15 kB (1.614 từ) - 16:06, ngày 1 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Thiên tự văn
    Thiên tự văn (tiếng Trung: 千字文) là một bài thơ dài của Chu Hưng Tự sáng tác vào thời Nam Lương (502 - 557), được tạo thành từ chính xác 1000 chữ Hán không…
    14 kB (1.083 từ) - 02:44, ngày 6 tháng 12 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Nỗ Nhĩ Cáp Xích
    Vĩnh Lăng, huyện tự trị dân tộc Mãn Tân Tân, Phủ Thuận, Liêu Ninh, Trung Quốc). Cha ông là Tháp Khắc Thế (Taksi, 塔克世, phiên âm Hán Việt: Tháp Khắc Thế hoặc…
    61 kB (6.853 từ) - 12:46, ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Trữ quân
    Trữ quân (chữ Hán: 儲君), hay còn được gọi là Tự quân (嗣君), Trữ nhị (儲貳), Trữ vị (儲位), Trữ tự (储嗣) hoặc Quốc bổn (國本), là cách gọi trung lập tước vị dành…
    163 kB (23.217 từ) - 16:23, ngày 29 tháng 3 năm 2024
  • Vương Cương (chữ Hán: 王刚 ; tiếng Anh: Wang Gang) là diễn viên, người dẫn chương trình nổi tiếng Trung Quốc, ông được biết đến là một người dẫn chương…
    23 kB (1.185 từ) - 08:45, ngày 28 tháng 3 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Chung Hán Lương
    Chung Hán Lương thắng "Giải nam diễn viên xuất sắc nhắc Cảng Đài phim truyền hình của năm" thịnh điển LeTV ảnh thị lần thứ 4. Ngày 09/06/2012, Chung Hán Lương…
    95 kB (7.421 từ) - 23:40, ngày 7 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Thủ (手)
    là "tay" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 1203 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này. Kim…
    17 kB (56 từ) - 04:16, ngày 27 tháng 11 năm 2020
  • Hình thu nhỏ cho Phi tần
    Phi tần (đề mục Tây Hán)
    cạnh đó, Văn Đế lại theo điển lệ từ đời Hán, Tấn mà đặt chức nữ quan gọi là Lục thượng (六尚), cùng Lục ti (六司), chuyên giáo hóa điển phạm trong hậu cung. Nhân…
    120 kB (16.810 từ) - 09:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)