Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Hán Việt tự điển/鱼", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)được mô tả qua 4 cụm ngữ tu từ nổi tiếng để tả mỹ nhân, theo thứ tự là: 「Trầm ngư; 沉鱼」: có nghĩa là cá chìm sâu dưới nước; 「Lạc nhạn; 落雁」: có nghĩa là…22 kB (3.086 từ) - 06:59, ngày 26 tháng 4 năm 2024
- Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Tây Thi (thể loại Nước Việt)脱屣富贵,扁舟五湖,可谓一尘不染矣。然犹挟西施以行,蠡非悦其色也,盖惧其复以蛊吴者而蛊越,则越不可保矣" ^ 《东坡异物志》载:"扬子江有美人鱼,又称西施鱼,一日数易其色,肉细味美,妇人食之,可增媚态,据云系西施沉江后幻化而成。" ^ 《墨子》曰:"吴起之裂,其功也;西施之沉,其美也。"俞弁在《逸…38 kB (3.980 từ) - 12:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024
- Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
- Giả Tuân, Giả Mô. Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung…437 kB (11.397 từ) - 15:33, ngày 14 tháng 12 năm 2023
- Cá tầm thìa Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)(giản thể: 象鱼; phồn thể: 象魚; Hán-Việt: tượng ngư; bính âm: xiàngyú) vì mõm của nó giống như một cái vòi voi. Nó đôi khi được ghi lại trong cổ điển Trung Quốc…6 kB (765 từ) - 11:54, ngày 11 tháng 6 năm 2023
- Nhạc Xương công chúa (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Nhạc Xương công chúa (chữ Hán: 樂昌公主) là một nhân vật trong truyền thuyết dân gian Trung Quốc. Nàng được biết đến chủ yếu qua điển tích Phá kính trùng viên…7 kB (915 từ) - 15:55, ngày 16 tháng 10 năm 2022
- Trương Hàn (nhà Tấn) (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Trương Hàn (chữ Hán: 张翰, ? - ?), tên tự là Quý Ưng, người huyện Ngô, quận Ngô [3] , là nhà văn đời Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc. Cha là Trương Nghiễm…17 kB (2.318 từ) - 07:06, ngày 13 tháng 12 năm 2023
- Xi Vưu (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Nguyên, trở thành thủy tổ của tộc Hoa Hạ. Cũng do đó, các sử tịch Hán văn, đặc biệt là điển tịch Nho giáo- vốn chiếm thế chủ lưu trong một thời gian dài,…38 kB (6.417 từ) - 23:44, ngày 14 tháng 4 năm 2024
- nghiệp khoa Thanh nhạc của Học viện Âm nhạc Tứ Xuyên. Đàm Duy Duy sinh ra tại Tự Cống, Tứ Xuyên, là con gái duy nhất trong gia đình. Năm 1997, Đàm Duy Duy…32 kB (1.833 từ) - 06:03, ngày 16 tháng 4 năm 2024
- Văn Đức Quách Hoàng hậu (chữ Hán: 文德郭皇后; 8 tháng 4 năm 184 – 14 tháng 3 năm 235), không rõ tên, biểu tự là Nữ Vương (女王), tuy là kế thất nhưng lại trở…27 kB (4.019 từ) - 21:48, ngày 8 tháng 2 năm 2024
- đường. ” Anh học trò nói: “Thưa cụ, được ạ!” Ông già câu cá liền đọc: ““一鱼一尺,量量九寸十分” - “ Nhất ngư nhất xích, lượng lượng cửu thốn thập phân”. (Một con
- ngờ, ngớ, ngơ : ngơ 魚: ngớ, ngừ, ngơ, ngư 鱼: ngơ, ngư 𤹿: ngơ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự ngộ ngổ ngô ngó ngỏ ngờ ngớ ngố Ngô ngọ ngõ ngò