Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa
    Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    được mô tả qua 4 cụm ngữ tu từ nổi tiếng để tả mỹ nhân, theo thứ tự là: 「Trầm ngư; 沉」: có nghĩa là cá chìm sâu dưới nước; 「Lạc nhạn; 落雁」: có nghĩa là…
    22 kB (3.086 từ) - 06:59, ngày 26 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tây Thi
    Tây Thi (thể loại Nước Việt)
    脱屣富贵,扁舟五湖,可谓一尘不染矣。然犹挟西施以行,蠡非悦其色也,盖惧其复以蛊吴者而蛊越,则越不可保矣" ^ 《东坡异物志》载:"扬子江有美人,又称西施,一日数易其色,肉细味美,妇人食之,可增媚态,据云系西施沉江后幻化而成。" ^ 《墨子》曰:"吴起之裂,其功也;西施之沉,其美也。"俞弁在《逸…
    38 kB (3.980 từ) - 12:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bách Việt
    Việt (chữ Hán: 越/粵; bính âm: yuè), hoặc Bách Việt (chữ Hán: 百越/百粵; bính âm: bǎi yuè, bǎik wyuèt), là các nhóm dân cư thuộc Ngữ hệ Nam Á và Ngữ hệ Kra-Dai…
    31 kB (3.754 từ) - 11:26, ngày 31 tháng 1 năm 2024
  • Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…
    109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
  • Giả Tuân, Giả Mô. Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung…
    437 kB (11.397 từ) - 15:33, ngày 14 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Tê tê
    Chữ Hán 穿山甲 xuyên sơn giáp (bộ giáp đi xuyên qua núi). Chữ Hán còn gọi con tê tê là 鯪鯉 (lăng lý), 龍鯉 (long lý), 鯪 (lăng ngư), 鲮鳢 (lăng lễ). ^ Từ điển sinh…
    25 kB (3.163 từ) - 07:18, ngày 27 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Cá tầm thìa Trung Quốc
    Cá tầm thìa Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể)
    (giản thể: 象; phồn thể: 象魚; Hán-Việt: tượng ngư; bính âm: xiàngyú) vì mõm của nó giống như một cái vòi voi. Nó đôi khi được ghi lại trong cổ điển Trung Quốc…
    6 kB (765 từ) - 11:54, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Nhạc Xương công chúa
    Nhạc Xương công chúa (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Nhạc Xương công chúa (chữ Hán: 樂昌公主) là một nhân vật trong truyền thuyết dân gian Trung Quốc. Nàng được biết đến chủ yếu qua điển tích Phá kính trùng viên…
    7 kB (915 từ) - 15:55, ngày 16 tháng 10 năm 2022
  • Trương Hàn (nhà Tấn) (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Trương Hàn (chữ Hán: 张翰, ? - ?), tên tự là Quý Ưng, người huyện Ngô, quận Ngô [3] , là nhà văn đời Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc. Cha là Trương Nghiễm…
    17 kB (2.318 từ) - 07:06, ngày 13 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Thứ phi
    Thứ phi là phiên âm Hán Việt của hai danh xưng chữ Hán khác biệt chỉ đến bộ phận thiếp hoặc phi tần của tầng lớp vua chúa các chế độ phong kiến Đông Á…
    22 kB (3.346 từ) - 14:44, ngày 7 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Dương Hùng (Tây Hán)
    (chữ Hán: 扬雄, 53 TCN – 18), tên tự là Tử Vân, người Thành Đô, Thục Quận, là nhà văn, nhà triết học cuối đời Tây Hán, đầu đời Tân. Ông được Tam tự kinh…
    67 kB (9.761 từ) - 20:13, ngày 13 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Tây Hồ (Hàng Châu)
    xuân trên đê Tô 柳浪闻莺 - Liễu lãng văn oanh: Chim oanh hót trong bụi liễu 花港观 - Hoa cảng quan ngư: Xem cá tại ao hoa 曲院风荷 - Khúc viện phong hà: Hương sen…
    11 kB (1.451 từ) - 00:32, ngày 18 tháng 2 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Xi Vưu
    Xi Vưu (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Nguyên, trở thành thủy tổ của tộc Hoa Hạ. Cũng do đó, các sử tịch Hán văn, đặc biệt là điển tịch Nho giáo- vốn chiếm thế chủ lưu trong một thời gian dài,…
    38 kB (6.417 từ) - 23:44, ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Châu Thâm
    nam cao (countertenor). Anh được biết đến nhiều nhất qua ca khúc《Đại ngư》(大) và《Hoa hồng và nai nhỏ》(玫瑰与小鹿). Cả hai bài hát này đều nằm trong top 10 bài…
    151 kB (4.961 từ) - 16:23, ngày 11 tháng 12 năm 2023
  • nghiệp khoa Thanh nhạc của Học viện Âm nhạc Tứ Xuyên. Đàm Duy Duy sinh ra tại Tự Cống, Tứ Xuyên, là con gái duy nhất trong gia đình. Năm 1997, Đàm Duy Duy…
    32 kB (1.833 từ) - 06:03, ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Văn Đức Quách Hoàng hậu (chữ Hán: 文德郭皇后; 8 tháng 4 năm 184 – 14 tháng 3 năm 235), không rõ tên, biểu tự là Nữ Vương (女王), tuy là kế thất nhưng lại trở…
    27 kB (4.019 từ) - 21:48, ngày 8 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hoàng quý phi
    位以德迁,制缘义起。咨尔贵妃郑氏,妙膺嫔选,婉娩有仪。洊受妃封,恪共尤著。【朕孳孳图治,每未明而求衣;尔肃肃在公,辄宣劳于视夜。】厥有鸡鸣之助,匪徒贯之克。矧梦既应于熊祥,而庆克昌乎麟趾。益徽令德,宜荷渥恩。兹特以金册金宝谴使持节,进封尔为皇贵妃。於戏!秩超九御,载增褕翟之光;品冠六仪,蹇式轩龙…
    112 kB (12.234 từ) - 11:30, ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Lê Diệu Tường
    vào nghề thì Lê Diệu Tường đã có niềm say mê đặc biệt với việc diễn xuất, điển hình như lúc còn học ở trung học St. Louis, anh đã tham gia câu lạc bộ diễn…
    112 kB (6.923 từ) - 16:35, ngày 15 tháng 3 năm 2024
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)