Bước tới nội dung

Bản mẫu:Bảng xếp hạng Premier League 2015–16

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

TRƯỚC KHI CẬP NHẬT LƯU Ý: Nhớ cập nhật ngày cập nhật (|update=).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Leicester City 38 23 12 3 68 36 +32 81 Tham dự Vòng bảng Champions League
2 Arsenal 38 20 11 7 65 36 +29 71
3 Tottenham Hotspur 38 19 13 6 69 35 +34 70
4 Manchester City 38 19 9 10 71 41 +30 66 Tham dự Vòng play-off Champions League
5 Manchester United 38 19 9 10 49 35 +14 66 Tham dự Vòng bảng Europa League
6 Southampton 38 18 9 11 59 41 +18 63
7 West Ham United 38 16 14 8 65 51 +14 62 Tham dự Vòng sơ loại thứ ba Europa League (nếu đội từ thứ 1 đến thứ 5 vô địch FA Cup hay League Cup)
8 Liverpool 38 16 12 10 63 50 +13 60
9 Stoke City 38 14 9 15 41 55 −14 51
10 Chelsea 38 12 14 12 59 53 +6 50
11 Everton 38 11 14 13 59 55 +4 47
12 Swansea City 38 12 11 15 42 52 −10 47
13 Watford 38 12 9 17 40 50 −10 45
14 West Bromwich Albion 38 10 13 15 34 48 −14 43
15 Crystal Palace 38 11 9 18 39 51 −12 42
16 AFC Bournemouth 38 11 9 18 45 67 −22 42
17 Sunderland 38 9 12 17 48 62 −14 39
18 Newcastle United 38 9 10 19 44 65 −21 37 Xuống hạng Football League Championship
19 Norwich City 38 9 7 22 39 67 −28 34
20 Aston Villa 38 3 8 27 27 76 −49 17
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 5 năm 2016. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng. 4) Play-off.[1]
  1. ^ “Premier League Handbook 2015/16” (pdf). The Football Association. 19 tháng 6 năm 2015. tr. 96. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.