Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ
Con dấu chính thức
Lá cờ chính thức
Đương nhiệm
Deb Haaland

từ 16 tháng 3 năm 2021
Bộ Nội vụ Hoa Kỳ
Chức vụBộ trưởng
Thành viên củaNội các Hoa Kỳ
Báo cáo tớiTổng thống
Trụ sởWashington, D.C.
Bổ nhiệm bởiTổng thống
với sự tư vấn và chấp thuận của Thượng viện
Nhiệm kỳKhông cố định
Tuân theo43 U.S.C. § 1451
Thành lập3 tháng 3 năm 1849
Người đầu tiên giữ chứcThomas Ewing
Kế vịKhông
trong Thứ tự kế vị Tổng thống.[1]
Cấp phóThứ trưởng bộ Nội vụ
Lương bổngExecutive Schedule, level 1
Websitewww.DOI.gov

Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of the Interior) là người đứng đầu Bộ Nội vụ Hoa Kỳ.

Không nên nhầm lẫn Bộ Nội vụ Hoa Kỳ với khái niệm về bộ nội vụ tại các quốc gia khác (bộ nội vụ ở các quốc gia khác tương đương trước hết là với Bộ Nội an Hoa Kỳ và thứ đến là Bộ Tư pháp Hoa Kỳ), bộ này tương đương với các bộ về tài nguyên và môi trường.

Bộ Nội vụ Hoa Kỳ trông coi các cơ quan như Cục Quản lý Đất đai Hoa Kỳ, Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ, và Sở Công viên Quốc gia Hoa Kỳ. Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ cũng phục vụ trong ban đặt trách Quỹ Công viên Quốc gia Hoa Kỳ và cũng là người bổ nhiệm các cá nhân công dân vào ban đặc trách này. Bộ trưởng là thành viên trong nội các của Tổng thống Hoa Kỳ.

Vì các chính sách và hoạt động của Bộ Nội vụ và nhiều cơ quan của nó có một tầm ảnh hưởng lớn tại miền Tây Hoa Kỳ,[2] nên Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ thường là người đến từ một tiểu bang miền Tây; chỉ có một trong số các cá nhân giữ chức vụ này từ năm 1949 là người không phải đến từ một tiểu bang nằm ở phía tây sông Mississippi. Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ là người đứng vị trí thứ 8 kế vị Tổng thống Hoa Kỳ.

Đương kim Bộ trưởng Nội vụ của chính phủ Joe BidenDeb Haaland từ tiểu bang New Mexico.

Danh sách các Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Hình Tên Quê nhà Nhậm chức Rời chức Phục vụ dưới thời tổng thống
1 Thomas Ewing Ohio 8 tháng 3 năm 1849 22 tháng 7 năm 1850 Zachary Taylor,
Millard Fillmore
2 Thomas McKean Thompson McKennan Pennsylvania 15 tháng 8 năm 1850 26 tháng 8 năm 1850 Millard Fillmore
3 Alexander Hugh Holmes Stuart Virginia 14 tháng 9 năm 1850 7 tháng 3 năm 1853
4 Robert McClelland Michigan 8 tháng 3 năm 1853 9 tháng 3 năm 1857 Franklin Pierce
5 Jacob Thompson Mississippi 10 tháng 3 năm 1857 8 tháng 1, 1861 James Buchanan
6 Caleb Blood Smith Indiana 5 tháng 3 năm 1861 31 tháng 12 năm 1862 Abraham Lincoln
7 John Palmer Usher Indiana 1 tháng 1, 1863 15 tháng 5 năm 1865 Abraham Lincoln,
Andrew Johnson
8 James Harlan Iowa 16 tháng 5 năm 1865 31 tháng 8 năm 1866 Andrew Johnson
9 Orville Hickman Browning Illinois 1 tháng 9 năm 1866 4 tháng 3 năm 1869
10 Jacob Dolson Cox Ohio 5 tháng 3 năm 1869 31 tháng 10 năm 1870 Ulysses Grant
11 Columbus Delano Ohio 1 tháng 11 năm 1870 30 tháng 9 năm 1875
12 Zachariah Chandler Michigan 19 tháng 10 năm 1875 11 tháng 3 năm 1877
13 Carl Schurz Missouri 12 tháng 3 năm 1877 7 tháng 3 năm 1881 Rutherford Hayes
14 Samuel J. Kirkwood Iowa 8 tháng 3 năm 1881 17 tháng 3 năm 1882 James Garfield,
Chester Arthur
15 Henry Moore Teller Colorado 18 tháng 4 năm 1882 3 tháng 3 năm 1885 Chester Arthur
16 Lucius Q.C. Lamar Mississippi 6 tháng 3 năm 1885 10 tháng 1, 1888 Grover Cleveland
17 William Freeman Vilas Wisconsin 16 tháng 1, 1888 6 tháng 3 năm 1889
18 John Willock Noble Missouri 7 tháng 3 năm 1889 6 tháng 3 năm 1893 Benjamin Harrison
19 M. Hoke Smith Georgia 6 tháng 3 năm 1893 1 tháng 9 năm 1896 Grover Cleveland
20 David Rowland Francis Missouri 3 tháng 9 năm 1896 5 tháng 3 năm 1897
21 Cornelius Newton Bliss New York 6 tháng 3 năm 1897 19 tháng 2 năm 1899 William McKinley
22 Ethan Allen Hitchcock Missouri 20 tháng 2 năm 1899 4 tháng 3 năm 1907 William McKinley,
Theodore Roosevelt
23 James Rudolph Garfield Ohio 5 tháng 3 năm 1907 5 tháng 3 năm 1909 Theodore Roosevelt,
William Taft
24 Richard Achilles Ballinger Washington 6 tháng 3 năm 1909 12 tháng 3 năm 1911 William Taft
25 Walter Lowrie Fisher Illinois 13 tháng 3 năm 1911 5 tháng 3 năm 1913
26 Franklin Knight Lane California 6 tháng 3 năm 1913 29 tháng 2 năm 1920 Woodrow Wilson
27 John Barton Payne Illinois 15 tháng 3 năm 1920 4 tháng 3 năm 1921
28 Albert Bacon Fall New Mexico 5 tháng 3 năm 1921 4 tháng 3 năm 1923 Warren Harding
29 Hubert Work Colorado 5 tháng 3 năm 1923 24 tháng 7 năm 1928 Warren Harding,
Calvin Coolidge
30 Roy Owen West Illinois 25 tháng 7 năm 1928 4 tháng 3 năm 1929 Calvin Coolidge
31 Ray Lyman Wilbur California 5 tháng 3 năm 1929 4 tháng 3 năm 1933 Herbert Hoover
32 Harold LeClair Ickes Illinois 4 tháng 3 năm 1933 15 tháng 2 năm 1946 Franklin Roosevelt,
Harry Truman
33 Julius Albert Krug Wisconsin 18 tháng 3 năm 1946 1 tháng 12 năm 1949 Harry Truman
34 Oscar Littleton Chapman Colorado 1 tháng 12 năm 1949 20 tháng 1 năm 1953
35 Douglas McKay Oregon 21 tháng 1 năm 1953 15 tháng 4 năm 1956 Dwight Eisenhower
36 Fred Andrew Seaton Nebraska 8 tháng 6 năm 1956 20 tháng 1 năm 1961
37 Stewart Lee Udall Arizona 21 tháng 1 năm 1961 20 tháng 1 năm 1969 John Kennedy,
Lyndon Johnson
38 Walter J. Hickel Alaska 24 tháng 1 năm 1969 25 tháng 11 năm 1970 Richard Nixon
39 Rogers Clark Ballard Morton Maryland 29 tháng 1 năm 1971 30 tháng 4 năm 1975 Richard Nixon,
Gerald Ford
40 Stanley K. Hathaway Wyoming 12 tháng 6 năm 1975 9 tháng 10 năm 1975 Gerald Ford
41 Thomas S. Kleppe Bắc Dakota 17 tháng 10 năm 1975 20 tháng 1 năm 1977
42 Cecil D. Andrus Idaho 23 tháng 1 năm 1977 20 tháng 1 năm 1981 Jimmy Carter
43 James G. Watt Colorado 23 tháng 1 năm 1981 8 tháng 11 năm 1983 Ronald Reagan
44 William Patrick Clark California 18 tháng 11 năm 1983 7 tháng 2 năm 1985
45 Donald Paul Hodel Oregon 8 tháng 2 năm 1985 20 tháng 1 năm 1989
46 Manuel Lujan, Jr. New Mexico 3 tháng 2 năm 1989 20 tháng 1 năm 1993 George H. W. Bush
47 Bruce Babbitt Arizona 22 tháng 1 năm 1993 2 tháng 1 năm 2001 Bill Clinton
48 Gale Ann Norton Colorado 31 tháng 1 năm 2001 31 tháng 3 năm 2006 George W. Bush
49 Dirk Kempthorne Idaho 29 tháng 5 năm 2006 20 tháng 1 năm 2009
50 Ken Salazar Colorado 20 tháng 1 năm 2009 12 tháng 4 năm 2013 Barack Obama
51 Sally Jewell Washington 12 tháng 4 năm 2013 20 tháng 1 năm 2017
52 Ryan Zinke Montana 1 tháng 3 năm 2017 2 tháng 1 năm 2019 Donald Trump
53 David Bernhardt Virginia 11 tháng 4 năm 2019 20 tháng 1 năm 2021
54 Deb Haaland New Mexico 16 tháng 3 năm 2021 Đương nhiệm Joe Biden

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ
Tiền nhiệm
Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ
Merrick Garland
Người đứng thứ tám trong Thứ tự kế vị Tổng thống Kế nhiệm
Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ
Tom Vilsack