Nội các Hoa Kỳ
Bài viết này là một phần của loạt bài về |
Chính trị Hoa Kỳ |
---|
![]() |
Nội các Hoa Kỳ là cơ quan tối cao ngành hành pháp của Chính phủ Hoa Kỳ; bao gồm Phó Tổng thống, Bí thư (hay Bộ trưởng) của các Bộ, các quan chức cao cấp tương đương Bộ trưởng. Tuy là một trong những cơ quan có quyền hành nhất trong Chính phủ Hoa Kỳ hiện nay, Nội các không được nhắc đến trong hiến pháp. Nhiệm vụ của Nội các là cố vấn, tham mưu cho Tổng thống.
Thành viên Nội các[sửa | sửa mã nguồn]
Thông thường các bộ được liệt kê theo tiêu chuẩn các chức vụ Bộ trưởng tương đương theo thứ tự kế vị Tổng thống:
Bộ | Văn phòng (statutory basis) |
Đương nhiệm | Chân dung | Tại vị từ |
---|---|---|---|---|
![]() Phó Tổng thống (Vice President) |
Phó Tổng thống
(Vice President) |
Mike Pence | ![]() |
20 - 1 - 2017 |
![]() Bộ Ngoại giao (Department Of State) |
Bộ trưởng Ngoại giao | Mike Pompeo | ![]() |
26 - 4- 2018 |
![]() Bộ Ngân khố (Department Of Treasury) |
Bộ trưởng Ngân khố | Steven Mnuchin | ![]() |
13 - 2 - 2017 |
![]() Bộ Quốc phòng (Department Of Defense) |
Bộ trưởng Quốc phòng | Mark Esper | ![]() |
23 - 7 - 2019 |
![]() Bộ Tư pháp (Department Of Justice) |
Bộ trưởng Tư pháp | William Barr | ![]() |
14 - 2 - 2019 |
![]() Bộ Nội vụ (Department Of The Interior) |
Bộ trưởng Nội vụ | David Bernhardt | ![]() |
2 - 1 - 2019 |
![]() Bộ Nông nghiệp (Department Of Agriculture) |
Bộ trưởng Nông nghiệp | Sony Perdue | ![]() |
25 - 4 - 2017 |
![]() Bộ Thương mại (Department Of Commerce) |
Bộ trưởng Thương mại | Wilbur Ross | ![]() |
28 - 2 - 2017 |
![]() Bộ Lao động (Department Of Labor) |
Bộ trưởng Lao động | Eugene Scalia | ![]() |
30 - 9 - 2019 |
![]() Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh (Department Of Health and Human Service) |
Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
(Secretary Of Health and Human Services) |
Alex Azar | ![]() |
29 - 1 - 2018 |
![]() Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị (Department of Housing and Urban Development) |
Bộ trưởng Gia cư và Phát triển Đô thị
(Secretary Of Housing and Urban Development) |
Ben Carson | ![]() |
2 - 3 - 2017 |
![]() Bộ Giao thông (Department of Transportation) |
Bộ trưởng Giao thông | Elaine Chao | ![]() |
31 - 1 - 2017 |
![]() Bộ Năng lượng (Department of Energy) |
Bộ trưởng Năng lượng | Rick Perry | ![]() |
2 - 3 - 2017 |
![]() Bộ Giáo dục (Department of Education) |
Bộ trưởng giáo dục | Betsy DeVos | ![]() |
7 - 2 - 2017 |
![]() Bộ Cựu chiến binh (Department of Veterans Affairs) |
Bộ trưởng Cựu chiến binh Hoa Kỳ | Robert Wilkie | ![]() |
30 - 7 - 2018 |
![]() Bộ An ninh Nội địa (Department of Homeland Security) |
Bộ trưởng An ninh Nội địa | Chad Wolf (Quyền) | ![]() |
13 - 11 - 2019 |
Cơ quan ngang bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cơ quan | Văn phòng | Đương nhiệm | Chân dung | Tại nhiệm từ |
---|---|---|---|---|
![]() Văn phòng Tổng thống |
Chánh Văn phòng Phủ Tổng thống | Mick Mulvaney | ![]() |
2 - 1 - 2019 |
![]() Văn phòng Quản lý và Ngân sách |
Giám đốc Quản lý và Ngân sách | 16 - 2 - 2017 | ||
![]() Cơ quan Bảo vệ môi trường |
Quản lý Cơ quan Bảo vệ môi trường | Andrew Wheeler | ![]() |
28 - 2 - 2019 |
![]() Văn phòng Đại diện Thương mại |
Văn phòng Đại diện Thương mại | Robert Lighthizer | ![]() |
15 - 5 - 2017 |
![]() Cơ quan Tình báo quốc gia |
Giám đốc Cơ quan Tình báo quốc gia | Joseph Maguire (Quyền) |
![]() |
16 - 8 - 2019 |
![]() Cơ quan Tình báo Trung ương |
Giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương | Gina Haspel | ![]() |
26 - 4 - 2018 |
![]() Quản lý Doanh nghiệp nhỏ |
Cục quản lý Doanh nghiệp nhỏ | Chris Pilkerton (quyền) | ![]() |
13 - 4 - 2017 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nội các Hoa Kỳ. |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
|
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nội các Hoa Kỳ. |