Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Ngoại trưởng Hoa Kỳ | |
---|---|
United States Secretary of State | |
![]() Con dấu chính thức | |
![]() Lá cờ chính thức | |
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ | |
Kính ngữ | Ngoại trưởng |
Thành viên của | Nội các Hoa Kỳ Hội đồng An ninh Quốc gia |
Báo cáo tới | Tổng thống |
Trụ sở | Washington, D.C. |
Bổ nhiệm bởi | Tổng thống với sự tư vấn và chấp thuận của Thượng viện |
Nhiệm kỳ | Không cố định |
Tuân theo | 22 U.S.C. § 2651 |
Thành lập | 27 tháng 7 năm 1789 |
Người đầu tiên giữ chức | Thomas Jefferson |
Kế vị | Thứ tư trong Thứ tự kế vị Tổng thống.[1] |
Cấp phó | Thứ trưởng bộ Ngoại giao |
Lương bổng | $205.700 hàng năm[2] (Executive Schedule I)[3] |
Website | www |
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) hay Ngoại trưởng Mỹ là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, quản lý về vấn đề đối ngoại. Bộ trưởng là thành viên nội các của chính phủ Hoa Kỳ và là bộ trưởng nội các cao cấp nhất cả về mặt thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ và thứ tự địa vị. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ hiện tại là Marco Rubio.
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam sử dụng cách gọi chính thức là "Ngoại trưởng Hoa Kỳ".[4][5]
Chức năng
[sửa | sửa mã nguồn]Chức vụ này phát triển từ chức Bộ trưởng Ngoại vụ Hoa Kỳ (United States Secretary of Foreign Affairs) chỉ tồn tại ngắn hạn; phần lớn các chức năng của United States Secretary of State (dịch sát nghĩa là "Thư ký Nhà nước hoặc Quốc vụ khanh", trong tiếng Việt có lúc dịch là Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ; có thể tạm dịch rõ nghĩa hơn từ tiếng Anh là Thư ký Nhà nước Hoa Kỳ (khác với nhiều quốc gia khác người đứng đầu Bộ được gọi là Bộ trưởng (minister), ở Hoa Kỳ người đứng đầu một Bộ được gọi là Thư ký (secretary) của Bộ đó) vì chức vụ này cũng gánh một số trọng trách có liên quan đến quốc nội trong đó có việc tiếp nhận thư từ chức của tổng thống Hoa Kỳ) vẫn đặt trọng tâm quanh các vấn đề đối ngoại.[cần dẫn nguồn] Bộ trưởng nói chung là nhà ngoại giao chính của Hoa Kỳ, và là cố vấn của Tổng thống trên các vấn đề có liên quan đến đối ngoại.[cần dẫn nguồn]
Những trách nhiệm đặc biệt của bộ trưởng ngoại giao bao gồm:[6]
- Trông coi Sở Ngoại vụ Hoa Kỳ và Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ.
- Cố vấn tổng thống về các vấn đề có liên quan đến chính sách ngoại giao của Hoa Kỳ trong đó có việc bổ nhiệm các đại diện ngoại giao của Hoa Kỳ tại các quốc gia khác, và nhận hay từ chối đại diện ngoại giao từ các quốc gia khác.
- Tham dự các cuộc thương thuyết cấp cao với các quốc gia khác, cả song phương hay với tư cách một thành viên trong một hội nghị quốc tế hay các tổ chức hoặc bổ nhiệm đại diện để làm những việc như thế. Việc này gồm có việc thương thuyết các hiệp ước quốc tế hay các thỏa ước khác.
- Cung cấp thông tin và dịch vụ cho các công dân Mỹ sống hay du lịch ngoại quốc, trong đó có việc cung cấp giấy ủy nhiệm trong hình thức hộ chiếu và thị thực.
- Giám sát chính sách di dân Hoa Kỳ ở ngoại quốc.
- Nối liên lạc các vấn đề có liên quan đến chính sách ngoại giao của Hoa Kỳ đến Quốc hội Hoa Kỳ và công dân Hoa Kỳ.
Các nhiệm vụ ban đầu của bộ trưởng gồm có một số trách nhiệm về đối nội như:[7]
- Tiếp nhận, công bố, phân phát và bảo tồn các luật lệ của Hoa Kỳ.
- Chuẩn bị, đóng dấu và ghi lại tất cả các ủy nhiệm và bổ nhiệm nhân sự của tổng thống.
- Chuẩn bị và chứng thực các văn bản hồ sơ lưu, chứng thực các văn bản có con dấu của bộ.
- Giữ Đại ấn Hoa Kỳ.
- Giữ các văn bản hồ sơ của các cựu bộ trưởng Quốc hội Lục địa, trừ Bộ trưởng Ngân khố và Bộ trưởng Chiến tranh.
Đa số các chức năng quốc nội của Bộ Ngoại giao nay đã được thuyên chuyển sang cho các cơ quan khác. Những chức năng còn lại gồm có việc cất giữ và sử dụng Đại ấn Hoa Kỳ, thực hiện các chức năng nghi lễ cho Tòa Bạch Ốc và thảo ra những tuyên bố nào đó. Bộ trưởng cũng thương lượng với các cá thể tiểu bang về việc dẫn độ các đào phạm trốn ra ngoại quốc.[6]

Với tư cách là thành viên cao cấp nhất của nội các Hoa Kỳ, bộ trưởng ngoại giao đứng thứ tư trong thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ, sau Phó tổng thống Hoa Kỳ, Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ, và Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ. Có đến 6 bộ trưởng ngoại giao đã từng được bầu làm Tổng thống Hoa Kỳ.
Với tư cách là người lãnh đạo Sở Ngoại vụ Hoa Kỳ, bộ trưởng ngoại giao có trách nhiệm điều hành công việc ngoại giao của Hoa Kỳ. Sở ngoại vụ có khoảng 12.000 nhân viên trong và ngoài nước và hỗ trợ cho 265 sứ bộ ngoại giao khắp thế giới.
Luật liên bang (3 U.S.C. § 20) có nói rằng việc từ chức của một tổng thống hay phó tổng thống phải được hoàn tất bằng văn bản và gửi đến văn phòng của Bộ trưởng Ngoại giao. Điều này đã xảy ra một lần khi Tổng thống Richard Nixon từ chức ngày 9 tháng 8 năm 1974. Tổng thống Nixon đã gửi thư từ chức đến Bộ trưởng Ngoại giao Henry Kissinger.
Khi chức vụ này bỏ trống thì các trách nhiệm sẽ được một thành viên khác của nội các thực thi hay trong những lần gần đây hơn, được một viên chức cao cấp của bộ ngoại giao đảm nhiệm cho đến khi tổng thống bổ nhiệm và thượng viện chấp thuận một tân bộ trưởng.
Danh sách Bộ trưởng Ngoại vụ (1781–1789)
[sửa | sửa mã nguồn] Quyền Bộ trưởng
|
Th.t. | Chân dung | Tên | Tiểu bang | Tựu nhiệm | Hết nhiệm |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Robert R. Livingston | New York | 20 tháng 10 năm 1781 | 4 tháng 6 năm 1783 |
2 | ![]() |
John Jay | New York | 21 tháng 12 năm 1784 | 4 tháng 3 năm 1789 |
— | ![]() |
John Jay Acting |
New York | 27 tháng 7 năm 1789 | 15 tháng 9 năm 1789 |
Danh sách Bộ trưởng Ngoại giao
[sửa | sửa mã nguồn] Quyền Bộ trưởng
|
Thế kỷ 18 và 19
[sửa | sửa mã nguồn]Th.t. | Bộ trưởng | Đảng | Vote[a] | Nhiệm kỳ | Tiểu bang | Tổng thống | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chân dung | Tên | Tựu nhiệm | Hết nhiệm | Thời gian | |||||||
– | ![]() |
John Jay (1745–1829) |
Federalist | – | 15 tháng 9 năm 1789 | 22 tháng 3 năm 1790 | 188 ngày | New York | George Washington (1789–1797) | ||
1 | ![]() |
Thomas Jefferson (1743–1826) [9] |
Democratic- Republican |
– | 22 tháng 3 năm 1790 | 31 tháng 12 năm 1793 | 3 năm, 284 ngày | Virginia | |||
2 | ![]() |
Edmund Randolph (1753–1813) [10] |
Federalist | – | 2 tháng 1 năm 1794 | 20 tháng 8 năm 1795 | 1 năm, 232 ngày | Virginia | |||
3 | ![]() |
Timothy Pickering (1745–1829) [11] |
Federalist | – | 20 tháng 8 năm 1795 | 10 tháng 12 năm 1795[b] | 4 năm, 265 ngày | Pennsylvania | |||
10 tháng 12 năm 1795 | 12 tháng 5 năm 1800 | ||||||||||
John Adams (1797–1801) | |||||||||||
– | ![]() |
Charles Lee (1758–1815) [c][12] |
Federalist | – | 13 tháng 5 năm 1800 | 5 tháng 6 năm 1800 | 23 ngày | Virginia | |||
4 | ![]() |
John Marshall (1755–1835) [13] |
Federalist | – | 13 tháng 6 năm 1800 | 4 tháng 2 năm 1801 | 264 ngày | Virginia | |||
4 tháng 2 năm 1801 | 4 tháng 3 năm 1801[d] | ||||||||||
– | ![]() |
Levi Lincoln Sr. (1749–1820) [c][14] |
Democratic- Republican |
– | 5 tháng 3 năm 1801 | 1 tháng 5 năm 1801 | 57 ngày | Massachusetts | Thomas Jefferson (1801–1809) | ||
5 | ![]() |
James Madison (1751–1836) [15] |
Democratic- Republican |
– | 2 tháng 5 năm 1801 | 3 tháng 3 năm 1809 | 7 năm, 305 ngày | Virginia | |||
6 | ![]() |
Robert Smith (1757–1842) [16] |
Democratic- Republican |
– | 6 tháng 3 năm 1809 | 1 tháng 4 năm 1811 | 2 năm, 26 ngày | Maryland | James Madison (1809–1817) | ||
7 | ![]() |
James Monroe (1758–1831) [17] |
Democratic- Republican |
30–0 | 2 tháng 4 năm 1811 | 30 tháng 9 năm 1814 | 5 năm, 335 ngày | Virginia | |||
1 tháng 10 năm 1814 | 28 tháng 2 năm 1815[b] | ||||||||||
28 tháng 2 năm 1815 | 3 tháng 3 năm 1817 | ||||||||||
– | John Graham (1774–1820) [e][18] |
Democratic- Republican |
– | 4 tháng 3 năm 1817 | 9 tháng 3 năm 1817 | 5 ngày | Kentucky | James Monroe (1817–1825) | |||
– | ![]() |
Richard Rush (1780–1859) [c][19] |
Federalist | – | 10 tháng 3 năm 1817 | 22 tháng 9 năm 1817 | 196 ngày | Pennsylvania | |||
8 | ![]() |
John Quincy Adams (1767–1848) [20] |
Democratic- Republican |
29–1 | 22 tháng 9 năm 1817 | 3 tháng 3 năm 1825 | 7 năm, 162 ngày | Massachusetts | |||
– | Daniel Brent (1770–1841) [e][21] |
Democratic- Republican |
– | 4 tháng 3 năm 1825 | 7 tháng 3 năm 1825 | 3 ngày | Virginia | John Quincy Adams (1825–1829) | |||
9 | Henry Clay (1777–1852) [22] |
Democratic- Republican |
27–14 | 7 tháng 3 năm 1825 | 3 tháng 3 năm 1829 | 3 năm, 361 ngày | Kentucky | ||||
National Republican |
|||||||||||
– | ![]() |
James Alexander Hamilton (1788–1878) [23] |
Democratic | – | 4 tháng 3 năm 1829 | 27 tháng 3 năm 1829 | 23 ngày | New York | Andrew Jackson (1829–1837) | ||
10 | ![]() |
Martin Van Buren (1782–1862) [24] |
Democratic | 25–7 | 28 tháng 3 năm 1829 | 23 tháng 5 năm 1831 | 2 năm, 56 ngày | New York | |||
11 | ![]() |
Edward Livingston (1764–1836) [25] |
Democratic | – | 24 tháng 5 năm 1831 | 29 tháng 5 năm 1833 | 2 năm, 5 ngày | Louisiana | |||
12 | ![]() |
Louis McLane (1786–1857) [26] |
Democratic | [f] | 29 tháng 5 năm 1833 | 30 tháng 6 năm 1834 | 1 năm, 32 ngày | Delaware | |||
13 | ![]() |
John Forsyth (1780–1841) [27] |
Democratic | – | 1 tháng 7 năm 1834 | 3 tháng 3 năm 1841 | 6 năm, 245 ngày | Georgia | |||
Martin Van Buren (1837–1841) | |||||||||||
– | Jacob L. Martin (?–1848) [e][28] |
– | – | 4 tháng 3 năm 1841 | 5 tháng 3 năm 1841 | 1 ngày | District of Columbia |
William Henry Harrison (1841) | |||
14 | ![]() |
Daniel Webster (1782–1852) [29] |
Whig | – | 6 tháng 3 năm 1841 | 8 tháng 5 năm 1843 | 2 năm, 63 ngày | Massachusetts | |||
John Tyler (1841–1845) | |||||||||||
– | ![]() |
Hugh S. Legaré (1797–1843) [c][30] |
Democratic | – | 9 tháng 5 năm 1843 | 20 tháng 6 năm 1843 | 42 ngày | South Carolina | |||
– | ![]() |
William S. Derrick (1802–1852) [e][31] |
– | – | 21 tháng 6 năm 1843 | 23 tháng 6 năm 1843 | 2 ngày | Pennsylvania | |||
15 | ![]() |
Abel P. Upshur (1791–1844) [32] |
Whig | – | 24 tháng 6 năm 1843 | 23 tháng 7 năm 1843[g] | 220 ngày | Virginia | |||
24 tháng 7 năm 1843 | 28 tháng 2 năm 1844 | ||||||||||
– | ![]() |
John Nelson (1791–1860) [c][33] |
Whig | – | 29 tháng 2 năm 1844 | 31 tháng 3 năm 1844 | 31 ngày | Maryland | |||
16 | ![]() |
John C. Calhoun (1782–1850) [34] |
Democratic | – | 1 tháng 4 năm 1844 | 10 tháng 3 năm 1845[h] | 343 ngày | South Carolina | |||
17 | ![]() |
James Buchanan (1791–1868) [35] |
Democratic | – | 10 tháng 3 năm 1845 | 7 tháng 3 năm 1849[h] | 3 năm, 362 ngày | Pennsylvania | James K. Polk (1845–1849) | ||
18 | ![]() |
John M. Clayton (1796–1856) [36] |
Whig | – | 8 tháng 3 năm 1849 | 22 tháng 7 năm 1850 | 1 năm, 136 ngày | Delaware | Zachary Taylor (1849–1850) | ||
Millard Fillmore (1850–1853) | |||||||||||
19 | ![]() |
Daniel Webster (1782–1852) [29] |
Whig | – | 23 tháng 7 năm 1850 | 24 tháng 10 năm 1852 | 2 năm, 93 ngày | Massachusetts | |||
– | ![]() |
Charles Magill Conrad (1804–1878) [b][37] |
Whig | – | 25 tháng 10 năm 1852 | 5 tháng 11 năm 1852 | 11 ngày | Louisiana | |||
20 | ![]() |
Edward Everett (1794–1865) [38] |
Whig | – | 6 tháng 11 năm 1852 | 3 tháng 3 năm 1853 | 117 ngày | Massachusetts | |||
– | ![]() |
William Hunter (1805–1886) [e][39] |
– | – | 4 tháng 3 năm 1853 | 7 tháng 3 năm 1853 | 3 ngày | Rhode Island | Franklin Pierce (1853–1857) | ||
21 | ![]() |
William L. Marcy (1786–1857) [40] |
Democratic | – | 7 tháng 3 năm 1853 | 6 tháng 3 năm 1857[h] | 3 năm, 364 ngày | New York | |||
22 | ![]() |
Lewis Cass (1782–1866) [41] |
Democratic | – | 6 tháng 3 năm 1857 | 14 tháng 12 năm 1860 | 3 năm, 283 ngày | Michigan | James Buchanan (1857–1861) | ||
– | ![]() |
William Hunter (1805–1886) [e][39] |
– | – | 15 tháng 12 năm 1860 | 16 tháng 12 năm 1860 | 1 ngày | Rhode Island | |||
23 | ![]() |
Jeremiah S. Black (1810–1883) [42] |
Democratic | – | 17 tháng 12 năm 1860 | 5 tháng 3 năm 1861[h] | 78 ngày | New York | |||
24 | ![]() |
William H. Seward (1801–1872) [43] |
Republican | – | 5 tháng 3 năm 1861 | 4 tháng 3 năm 1869 | 7 năm, 364 ngày | New York | Abraham Lincoln (1861–1865) | ||
Andrew Johnson (1865–1869) | |||||||||||
25 | ![]() |
Elihu B. Washburne (1816–1887) [44] |
Republican | – | 5 tháng 3 năm 1869 | 16 tháng 3 năm 1869 | 11 ngày | Illinois | Ulysses S. Grant (1869–1877) | ||
26 | ![]() |
Hamilton Fish (1808–1893) [45] |
Republican | – | 17 tháng 3 năm 1869 | 12 tháng 3 năm 1877[h] | 7 năm, 360 ngày | New York | |||
27 | ![]() |
William M. Evarts (1818–1901) [46] |
Republican | 44–2 | 12 tháng 3 năm 1877 | 7 tháng 3 năm 1881[h] | 3 năm, 360 ngày | New York | Rutherford B. Hayes (1877–1881) | ||
28 | ![]() |
James G. Blaine (1830–1893) [47] |
Republican | – | 7 tháng 3 năm 1881 | 19 tháng 12 năm 1881 | 287 ngày | Maine | James A. Garfield (1881) | ||
Chester A. Arthur (1881–1885) | |||||||||||
29 | ![]() |
Frederick T. Frelinghuysen (1817–1885) [48] |
Republican | – | 19 tháng 12 năm 1881 | 6 tháng 3 năm 1885[h] | 3 năm, 77 ngày | New Jersey | |||
30 | ![]() |
Thomas F. Bayard (1828–1898) [49] |
Democratic | – | 7 tháng 3 năm 1885 | 6 tháng 3 năm 1889[h] | 3 năm, 364 ngày | Delaware | Grover Cleveland (1885–1889) | ||
31 | ![]() |
James G. Blaine (1830–1893) [47] |
Republican | – | 7 tháng 3 năm 1889 | 4 tháng 6 năm 1892 | 3 năm, 89 ngày | Maine | Benjamin Harrison (1889–1893) | ||
– | ![]() |
William F. Wharton (1847–1919) [i][50] |
Republican | – | 4 tháng 6 năm 1892 | 29 tháng 6 năm 1892 | 25 ngày | Massachusetts | |||
32 | ![]() |
John W. Foster (1836–1917) [51] |
Republican | – | 29 tháng 6 năm 1892 | 23 tháng 2 năm 1893 | 239 ngày | Indiana | |||
– | ![]() |
William F. Wharton (1847–1919) [i][50] |
Republican | – | 24 tháng 2 năm 1893 | 6 tháng 3 năm 1893 | 10 ngày | Massachusetts | |||
Grover Cleveland (1893–1897) | |||||||||||
33 | ![]() |
Walter Q. Gresham (1832–1895) [52] |
Democratic | – | 7 tháng 3 năm 1893 | 28 tháng 5 năm 1895 | 2 năm, 82 ngày | Illinois | |||
– | ![]() |
Edwin F. Uhl (1841–1901) [i][53] |
Democratic | – | 28 tháng 5 năm 1895 | 9 tháng 6 năm 1895 | 12 ngày | Michigan | |||
34 | ![]() |
Richard Olney (1835–1917) [54] |
Democratic | – | 10 tháng 6 năm 1895 | 5 tháng 3 năm 1897[h] | 1 năm, 268 ngày | Massachusetts | |||
35 | ![]() |
John Sherman (1823–1900) [55] |
Republican | – | 6 tháng 3 năm 1897 | 27 tháng 4 năm 1898 | 1 năm, 52 ngày | Ohio | William McKinley (1897–1901) | ||
36 | ![]() |
William R. Day (1849–1923) [56] |
Republican | – | 28 tháng 4 năm 1898 | 16 tháng 9 năm 1898 | 141 ngày | Ohio | |||
– | ![]() |
Alvey A. Adee (1842–1924) [j][57] |
Independent | – | 17 tháng 9 năm 1898 | 29 tháng 9 năm 1898 | 12 ngày | New York |
Thế kỷ 20 và 21
[sửa | sửa mã nguồn]Th.t. | Bộ trưởng | Đảng | Vote[k] | Nhiệm kỳ | Tiểu bang | Tổng thống | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chân dung | Tên | Tựu nhiệm | Hết nhiệm | Thời gian | |||||||
37 | ![]() |
John Hay (1838–1905) [58] |
Republican | – | 30 tháng 9 năm 1898 | 1 tháng 7 năm 1905 | 6 năm, 274 ngày | District of Columbia | |||
Theodore Roosevelt (1901–1909) | |||||||||||
– | ![]() |
Francis B. Loomis (1861–1948) [i][59] |
Republican | – | 1 tháng 7 năm 1905 | 18 tháng 7 năm 1905 | 17 ngày | Ohio | |||
38 | ![]() |
Elihu Root (1845–1937) [60] |
Republican | – | 19 tháng 7 năm 1905 | 27 tháng 1 năm 1909 | 3 năm, 192 ngày | New York | |||
39 | ![]() |
Robert Bacon (1860–1919) [61] |
Republican | – | 27 tháng 1 năm 1909 | 5 tháng 3 năm 1909[h] | 37 ngày | New York | |||
40 | ![]() |
Philander C. Knox (1853–1921) [62] |
Republican | – | 6 tháng 3 năm 1909 | 5 tháng 3 năm 1913[h] | 3 năm, 364 ngày | Pennsylvania | William Howard Taft (1909–1913) | ||
41 | ![]() |
William Jennings Bryan (1860–1925) [63] |
Democratic | – | 5 tháng 3 năm 1913 | 9 tháng 6 năm 1915 | 2 năm, 96 ngày | Nebraska | Woodrow Wilson (1913–1921) | ||
42 | ![]() |
Robert Lansing (1864–1928) [64] |
Democratic | – | 9 tháng 6 năm 1915 | 24 tháng 6 năm 1915[l] | 4 năm, 249 ngày | New York | |||
24 tháng 6 năm 1915 | 13 tháng 2 năm 1920 | ||||||||||
– | ![]() |
Frank Polk (1871–1943) [m][65] |
Democratic | – | 14 tháng 2 năm 1920 | 14 tháng 3 năm 1920 | 29 ngày | New York | |||
43 | ![]() |
Bainbridge Colby (1869–1950) [66] |
Democratic | – | 23 tháng 3 năm 1920 | 4 tháng 3 năm 1921 | 346 ngày | New York | |||
44 | ![]() |
Charles Evans Hughes (1862–1948) [67] |
Republican | – | 5 tháng 3 năm 1921 | 4 tháng 3 năm 1925 | 3 năm, 364 ngày | New York | Warren G. Harding (1921–1923) | ||
Calvin Coolidge (1923–1929) | |||||||||||
45 | ![]() |
Frank B. Kellogg (1856–1937) [68] |
Republican | – | 5 tháng 3 năm 1925 | 28 tháng 3 năm 1929 | 4 năm, 23 ngày | Minnesota | |||
Herbert Hoover (1929–1933) | |||||||||||
46 | ![]() |
Henry L. Stimson (1867–1950) [69] |
Republican | – | 28 tháng 3 năm 1929 | 4 tháng 3 năm 1933 | 3 năm, 341 ngày | New York | |||
47 | ![]() |
Cordell Hull (1871–1955) [70] |
Democratic | – | 4 tháng 3 năm 1933 | 30 tháng 11 năm 1944 | 11 năm, 271 ngày | Tennessee | Franklin D. Roosevelt (1933–1945) | ||
48 | ![]() |
Edward Stettinius Jr. (1900–1949) [71] |
Democratic | 68–1 | 1 tháng 12 năm 1944 | 27 tháng 6 năm 1945 | 208 ngày | Virginia | |||
Harry S. Truman (1945–1953) | |||||||||||
– | ![]() |
Joseph Grew (1880–1965) [m][72] |
Independent | – | 28 tháng 6 năm 1945 | 3 tháng 7 năm 1945 | 5 ngày | New Hampshire | |||
49 | ![]() |
James F. Byrnes (1882–1972) [73] |
Democratic | – | 3 tháng 7 năm 1945 | 21 tháng 1 năm 1947 | 1 năm, 202 ngày | South Carolina | |||
50 | ![]() |
George C. Marshall (1880–1959) [74] |
Independent | – | 21 tháng 1 năm 1947 | 20 tháng 1 năm 1949 | 1 năm, 365 ngày | Pennsylvania | |||
51 | ![]() |
Dean Acheson (1893–1971) [75] |
Democratic | 83–6 | 21 tháng 1 năm 1949 | 20 tháng 1 năm 1953 | 3 năm, 365 ngày | Maryland | |||
– | ![]() |
H. Freeman Matthews (1899–1986) [m][76] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1953 | 21 tháng 1 năm 1953 | 1 ngày | Maryland | Dwight D. Eisenhower (1953–1961) | ||
52 | ![]() |
John Foster Dulles (1888–1959) [77] |
Republican | – | 21 tháng 1 năm 1953 | 22 tháng 4 năm 1959 | 6 năm, 91 ngày | New York | |||
53 | ![]() |
Christian Herter (1895–1966) [78] |
Republican | 93–0 | 22 tháng 4 năm 1959 | 20 tháng 1 năm 1961 | 1 năm, 273 ngày | Massachusetts | |||
– | ![]() |
Livingston T. Merchant (1903–1976) [n][79] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1961 | 21 tháng 1 năm 1961 | 1 ngày | District of Columbia |
John F. Kennedy (1961–1963) | ||
54 | ![]() |
Dean Rusk (1909–1994) [80] |
Democratic | – | 21 tháng 1 năm 1961 | 20 tháng 1 năm 1969 | 7 năm, 365 ngày | New York | |||
Lyndon B. Johnson (1963–1969) | |||||||||||
– | ![]() |
Charles E. Bohlen (1904–1974) [o][81] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1969 | 22 tháng 1 năm 1969 | 2 ngày | District of Columbia |
Richard Nixon (1969–1974) | ||
55 | ![]() |
William P. Rogers (1913–2001) [82] |
Republican | – | 22 tháng 1 năm 1969 | 3 tháng 9 năm 1973 | 4 năm, 224 ngày | Maryland | |||
– | ![]() |
Kenneth Rush (1910–1994) [p][83] |
Republican | – | 3 tháng 9 năm 1973 | 22 tháng 9 năm 1973 | 19 ngày | Florida | |||
56 | ![]() |
Henry Kissinger (1923–2023) [84] |
Republican | 78–7 | 22 tháng 9 năm 1973 | 20 tháng 1 năm 1977 | 3 năm, 120 ngày | District of Columbia | |||
Gerald Ford (1974–1977) | |||||||||||
– | ![]() |
Philip Habib (1920–1992) [n][85] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1977 | 23 tháng 1 năm 1977 | 3 ngày | California | Jimmy Carter (1977–1981) | ||
57 | ![]() |
Cyrus Vance (1917–2002) [86] |
Democratic | Voice | 23 tháng 1 năm 1977 | 28 tháng 4 năm 1980 | 3 năm, 96 ngày | New York | |||
– | ![]() |
Warren Christopher (1925–2011) [p][87] |
Democratic | – | 28 tháng 4 năm 1980 | 2 tháng 5 năm 1980 | 4 ngày | California | |||
– | ![]() |
David D. Newsom (1918–2008) [n][88] |
Independent | – | 2 tháng 5 năm 1980 | 3 tháng 5 năm 1980 | 1 ngày | California | |||
– | Richard N. Cooper (1934–2020) [q][89] |
Independent | – | 3 tháng 5 năm 1980 | 3 tháng 5 năm 1980 | 0 ngày | Connecticut | ||||
– | ![]() |
David D. Newsom (1918–2008) [n][88] |
Independent | – | 3 tháng 5 năm 1980 | 4 tháng 5 năm 1980 | 1 ngày | California | |||
– | ![]() |
Warren Christopher (1925–2011) [p][87] |
Democratic | – | 4 tháng 5 năm 1980 | 8 tháng 5 năm 1980 | 4 ngày | California | |||
58 | ![]() |
Edmund Muskie (1914–1996) [90] |
Democratic | 94–2 | 8 tháng 5 năm 1980 | 18 tháng 1 năm 1981 | 255 ngày | Maine | |||
– | ![]() |
David D. Newsom (1918–2008) [n][88] |
Independent | – | 18 tháng 1 năm 1981 | 22 tháng 1 năm 1981 | 4 ngày | California | |||
59 | ![]() |
Alexander Haig (1924–2010) [91] |
Republican | 93–6 | 22 tháng 1 năm 1981 | 5 tháng 7 năm 1982 | 1 năm, 164 ngày | Connecticut | Ronald Reagan (1981–1989) | ||
– | ![]() |
Walter J. Stoessel Jr. (1920–1986) [p][92] |
Independent | – | 5 tháng 7 năm 1982 | 16 tháng 7 năm 1982 | 11 ngày | California | |||
60 | ![]() |
George Shultz (1920–2021) [93] |
Republican | 97–0 | 16 tháng 7 năm 1982 | 20 tháng 1 năm 1989 | 6 năm, 188 ngày | California | |||
– | ![]() |
Michael Armacost (1937–2025) [n][94] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1989 | 25 tháng 1 năm 1989 | 5 ngày | Maryland | George H. W. Bush (1989–1993) | ||
61 | ![]() |
James Baker (b. 1930) [95] |
Republican | 99–0 | 25 tháng 1 năm 1989 | 23 tháng 8 năm 1992 | 3 năm, 211 ngày | Texas | |||
62 | ![]() |
Lawrence Eagleburger (1930–2011) [96] |
Republican | – | 23 tháng 8 năm 1992 | 8 tháng 12 năm 1992[p] | 150 ngày | Florida | |||
Recess | December 8, 1992 | January 20, 1993 | |||||||||
– | Arnold Kanter (1945–2010) [r][97] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1993 | 20 tháng 1 năm 1993 | 0 ngày | District of Columbia | ||||
– | ![]() |
Frank G. Wisner (1938–2025) [s][98] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 1993 | 20 tháng 1 năm 1993 | 0 ngày | District of Columbia |
Bill Clinton (1993–2001) | ||
63 | ![]() |
Warren Christopher (1925–2011) [87] |
Democratic | Voice | 20 tháng 1 năm 1993 | 17 tháng 1 năm 1997 | 3 năm, 363 ngày | California | |||
64 | ![]() |
Madeleine Albright (1937–2022) [99] |
Democratic | 99–0 | 23 tháng 1 năm 1997 | 20 tháng 1 năm 2001 | 3 năm, 363 ngày | District of Columbia | |||
65 | ![]() |
Colin Powell (1937–2021) [100] |
Republican | Voice | 20 tháng 1 năm 2001 | 26 tháng 1 năm 2005 | 4 năm, 6 ngày | Virginia | George W. Bush (2001–2009) | ||
66 | ![]() |
Condoleezza Rice (b. 1954) [101] |
Republican | 85–13 | 26 tháng 1 năm 2005 | 20 tháng 1 năm 2009 | 3 năm, 360 ngày | California | |||
– | ![]() |
Bill Burns (b. 1956) [n] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 2009 | 21 tháng 1 năm 2009 | 1 ngày | District of Columbia |
Barack Obama (2009–2017) | ||
67 | ![]() |
Hillary Clinton (b. 1947) [102] |
Democratic | 94–2 | 21 tháng 1 năm 2009 | 1 tháng 2 năm 2013 | 4 năm, 11 ngày | New York | |||
68 | ![]() |
John Kerry (b. 1943) [103] |
Democratic | 94–3 | 1 tháng 2 năm 2013 | 20 tháng 1 năm 2017 | 3 năm, 354 ngày | Massachusetts | |||
– | ![]() |
Tom Shannon (b. 1958) [n][104] |
Republican | – | 20 tháng 1 năm 2017 | 1 tháng 2 năm 2017 | 12 ngày | Minnesota | Donald Trump (2017–2021) | ||
69 | ![]() |
Rex Tillerson (b. 1952) [105] |
Republican | 55–43 | 1 tháng 2 năm 2017 | 31 tháng 3 năm 2018 | 1 năm, 58 ngày | Texas | |||
– | ![]() |
John Sullivan (b. 1959) [p] |
Republican | – | 1 tháng 4 năm 2018 | 26 tháng 4 năm 2018 | 25 ngày | Massachusetts | |||
70 | ![]() |
Mike Pompeo (b. 1963) [106] |
Republican | 57–42 | 26 tháng 4 năm 2018 | 20 tháng 1 năm 2021 | 2 năm, 269 ngày | Kansas | |||
– | ![]() |
Daniel Bennett Smith (b. 1956) [t][107] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 2021 | 26 tháng 1 năm 2021 | 6 ngày | Virginia | Joe Biden (2021–2025) | ||
71 | ![]() |
Antony Blinken (b. 1962) [108] |
Democratic | 78–22 | 26 tháng 1 năm 2021 | 20 tháng 1 năm 2025 | 3 năm, 360 ngày | New York | |||
– | ![]() |
Lisa D. Kenna (b. 1965) [u] |
Independent | – | 20 tháng 1 năm 2025 | 21 tháng 1 năm 2025 | 1 ngày | Vermont | Donald Trump (2025–nay) | ||
72 | ![]() |
Marco Rubio (b. 1971) |
Republican | 99–0 | 21 tháng 1 năm 2025 | đương nhiệm | 155 ngày | Florida |
Các cựu bộ trưởng ngoại giao còn sống
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2025 có 7 cựu bộ trưởng bộ ngoại giao còn sống. Cựu bộ trưởng qua đời gần đây nhất là Henry Kissinger vào ngày 29 tháng 11 năm 2023.
Tên | Thời gian tại chức | Ngày sinh |
---|---|---|
James Baker | 1989–1992 | 28 tháng 4, 1930 |
Condoleezza Rice | 2005–2009 | 14 tháng 11, 1954 |
Hillary Clinton | 2009–2013 | 26 tháng 10, 1947 |
John Kerry | 2013–2017 | 11 tháng 12, 1943 |
Rex Tillerson | 2017–2018 | 23 tháng 3, 1952 |
Mike Pompeo | 2018–2021 | 30 tháng 12, 1963 |
Antony Blinken | 2021–2025 | 16 tháng 4, 1962 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 3 U.S.C. § 19
- ^ "Pay & Leave: Salaries & Wages". Salary Table No. 2015-EX. United States Office of Personnel Management. ngày 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ 5 U.S.C. § 5312.
- ^ "Ngoại trưởng Michael R. Pompeo tới thăm Việt Nam để thể hiện sự ủng hộ một nước Việt Nam vững mạnh, thịnh vượng và độc lập". Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội. ngày 29 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2021.
- ^ "Ngoại trưởng Mike Pompeo chia sẻ về 25 năm quan hệ Hoa Kỳ – Việt Nam". Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội. ngày 27 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b "Duties of the Secretary of State of the United States". www.state.gov. United States Department of State. ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2010.
- ^ "Frequently asked questions - Office of the Historian". Office of the Historian, United States Department of State. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b c "Cabinet Nominations, since 1789" (PDF). legacy-assets.eenews.net/. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Thomas Jefferson (1743–1826)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Edmund Jennings Randolph (1753–1813)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Timothy Pickering (1745–1829)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Charles Lee (1758–1815)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Marshall (1755–1835)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Levi Lincoln (1749–1820)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: James Madison (1751–1836)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Robert Smith (1757–1842)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: James Monroe (1758–1831)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "John Graham (1774–1820)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Richard Rush (1780–1859)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Quincy Adams (1767–1848)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Daniel Carroll Brent (1770–1841)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Henry Clay (1777–1852)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "James Alexander Hamilton (1788–1878)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Martin Van Buren (1782–1862)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Edward Livingston (1764–1836)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Louis McLane (1786–1857)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Forsyth (1780–1841)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Jacob L. Martin (?–1848)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b "Biographies of the Secretaries of State: Daniel Webster (1782–1852)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Hugh Swinton Legare (1797–1843)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "William S. Derrick (?–1852)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Abel Parker Upshur (1791–1844)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "John Nelson (1794–1860)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Caldwell Calhoun (1782–1850)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: James Buchanan (1791–1868)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Middleton Clayton (1796–1856)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Charles Magill Conrad (1804–1878)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Edward Everett (1794–1865)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b "William Hunter (1805–1886)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: William Learned Marcy (1786–1857)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Lewis Cass (1782–1866)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Jeremiah Sullivan Black (1810–1883)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: William Henry Seward (1801–1872)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Elihu Benjamin Washburne (1816–1887)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Hamilton Fish (1808–1893)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: William Maxwell Evarts (1818–1901)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b "Biographies of the Secretaries of State: James Gillespie Blaine (1830–1893)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Frederick Theodore Frelinghuysen (1817–1885)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Thomas Francis Bayard (1828–1898)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b "William Fisher Wharton (1847–1919)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Watson Foster (1836–1917)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Walter Quintin Gresham (1832–1895)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Edwin Fuller Uhl (1841–1901)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Richard Olney (1835–1917)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Sherman (1823–1900)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: William Rufus Day (1849–1923)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Alvey Augustus Adee (1842–1924)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Milton Hay (1838–1905)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Francis Butler Loomis (1861–1948)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Elihu Root (1845–1937)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Robert Bacon (1860–1919)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Philander Chase Knox (1853–1921)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: William Jennings Bryan (1860–1925)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Robert Lansing (1864–1928)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Frank Lyon Polk (1871–1943)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Bainbridge Colby (1869–1950)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Charles Evans Hughes (1862–1948)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Frank Billings Kellogg (1856–1937)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Henry Lewis Stimson (1867–1950)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Cordell Hull (1871–1955)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Edward Reilly Stettinius Jr. (1900–1949)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Joseph Clark Grew (1880–1965)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: James Francis Byrnes (1882–1972)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: George Catlett Marshall (1880–1959)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Dean Gooderham Acheson (1893–1971)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Harrison Freeman Matthews (1899–1986)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Foster Dulles (1888–1959)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Christian Archibald Herter (1895–1966)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Livingston Tallmadge Merchant (1903–1976)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: David Dean Rusk (1909–1994)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Charles Eustis Bohlen (1904–1974)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: William Pierce Rogers (1913–2001)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Kenneth Rush (1910–1994)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Henry A. (Heinz Alfred) Kissinger (1923–2023)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Philip Charles Habib (1920–1992)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Cyrus Roberts Vance (1917–2002)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b c "Biographies of the Secretaries of State: Warren Minor Christopher (1925–2011)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b c "David Dunlap Newsom (1918–2008)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Richard Newell Cooper (1934–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Edmund Sixtus Muskie (1914–1996)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Alexander Meigs Haig Jr. (1924–2010)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Walter John Stoessel Jr. (1920–1986)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: George Pratt Shultz (1920–2021)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Michael Hayden Armacost (1937–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: James Addison Baker III (1930–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Lawrence Sidney Eagleburger (1930–2011)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ Friedman, Thomas L. (ngày 20 tháng 1 năm 1993). "Clinton Rounds Out State Dept. Team". The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Frank G. Wisner II (1938–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Madeleine Korbel Albright (1937–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Colin Luther Powell (1937–2021)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Condoleezza Rice (1954–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Hillary Rodham Clinton (1947–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: John Forbes Kerry (1943–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Thomas Alfred Shannon Jr. (1958–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Rex W. Tillerson (1952–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Biographies of the Secretaries of State: Michael R. Pompeo (1963–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Daniel Bennett Smith (1956–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ "Antony Blinken (1962–)". Office of the Historian. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
- Official Website of the Secretary of State
- The Department of State's organization page.
- The Department of State's list of current or former positions and titles.
- The Department of State's list of Secretaries of State
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng