Borre, Nord

Borre

Borre trên bản đồ Pháp
Borre
Borre
Vị trí trong vùng Nord-Pas-de-Calais
Borre trên bản đồ Nord-Pas-de-Calais
Borre
Borre
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Hauts-de-France
Tỉnh Nord
Quận Dunkerque
Tổng Hazebrouck-Sud
Liên xã Monts de Flandres
Xã (thị) trưởng Jean Catteau
(1989-2008)
Thống kê
Độ cao 17–36 m (56–118 ft)
(bình quân 20 m (66 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 5,96 km2 (2,30 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu1 540  
 - Mật độ 91/km2 (240/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 59091/ 59190
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Borre ==Dân số==

Demographics[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
796 771 843 756 803 800 776 775 770

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
711 733 703 774 757 792 772 752 696

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
651 655 645 612 571 569 536 516 521

1962 1968 1975 1982 1990 1999 - - -
483 455 419 465 473 540 - - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Nguồn: Cassini[1] and INSEE[2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Based on the article in the French Wikipedia.