Công Dã Tràng
Giao diện
Công Dã Tràng 公冶長 | |
---|---|
Thất thập nhị hiền | |
Tên chữ | Tử Tràng, Tử Chi |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 519 TCN |
Nơi sinh | Cao Mật |
Mất | 470 TCN |
Giới tính | nam |
Học vấn | |
Thầy giáo | Khổng Tử |
Nghề nghiệp | nhà triết học |
Tôn giáo | Nho giáo |
Quốc gia | Lỗ |
Thời kỳ | Xuân Thu |
Truy phong | |
Tước hiệu | |
Cử bá bởi Đường Huyền Tông | |
Cao Mật hầu bởi Tống Chân Tông | |
Công Dã Tràng[1] (chữ Hán: 公冶長, 519 TCN - 470 TCN), tự Tử Tràng (chữ Hán: 子長), Tử Chi (chữ Hán: 子芝), là một học giả nước Lỗ cuối thời Xuân Thu. Ông đồng thời là môn đồ và con rể của Khổng tử[2].
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Công Dã Tràng[3] sinh trưởng tại nơi hiện nay là thành phố cấp huyện Cao Mật[2][4][5] (địa cấp thị Duy Phường, tỉnh Sơn Đông, Trung Hoa), danh trạng của ông được lưu trọn trong chương thứ năm của Luận ngữ[6], Nho gia liệt ông vào 72 tiên hiền và phụng thờ như một á thánh ở văn miếu[1][1][1][4]. Đường Huyền Tông suy tôn ông là Cử bá (莒伯), Tống Chân Tông gia phong tước vị Cao Mật hầu (高密侯), đến Minh Thế Tông lại đổi thành Tiên hiền Công Dã tử (先賢公冶子)[7].
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Slingerland 2003, tr. 39.
- ^ a b Huang 1997, tr. 204–5.
- ^ Công-dã (公冶) là họ, Tràng (長) là tên.
- ^ a b Legge 2009, tr. 119.
- ^ Han 2010, tr. 4616–7.
- ^ 《论语》:子谓公冶长:“可妻也。虽在缧绁之中,非其罪也。”以其子妻之。
- ^ Wu Xiaoyun. “Gongye Chang” (bằng tiếng Trung). Taipei Confucian Temple. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Han, Zhaoqi (2010). “Biographies of the Disciples of Confucius”. Shiji 史记 (bằng tiếng Trung). Beijing: Zhonghua Book Company. ISBN 978-7-101-07272-3.
- Huang, Chichung biên tập (1997). The Analects of Confucius. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-506157-4.
- Legge, James (2009). The Confucian Analects, the Great Learning & the Doctrine of the Mean. Cosimo. ISBN 978-1-60520-644-8.
- Slingerland, Edward (2003). Analects: With Selections from Traditional Commentaries. Hackett Publishing. ISBN 1-60384-345-0.