Chân (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
họ Chân viết bằng chữ Hán

Chân là một họ của người châu Á.

Họ Chân (chữ Hán: 甄, Bính âm: Zhen; Hangul: 견, Romaja quốc ngữ: Gyeon) xếp thứ 205 trong Bách gia tính.

Họ Chân (chữ Hán: 真, Bính âm: Zhen) không được xếp trong Bách gia tính.

Họ Chân (甄)[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Nguyên Hòa tính toản, họ Chân có nguồn gốc từ Trọng Chân, một người thợ gốm thời Nghiêu, Thuấn. Nơi Trọng Chân làm gốm về sau trở thành thành ấp, gọi là Quyên Thành (鄄城; thời cổ Quyên và Chân sử dụng như nhau). Họ Quyên (鄄) đến Quyên Tử Sĩ (鄄子士) người nước Vệ (thời Xuân thu) thì tuyệt, chỉ còn họ Chân (甄).

Người Trung Quốc nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Người Triều Tiên nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật nổi tiếng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật hư cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Chân (真)[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hậu duệ phụ thần Chân Khuy (真窺) thời Hạ Vũ.
  2. Người họ Thận kỵ húy Tống Hiếu Tông (Triệu Thận) đổi họ thành Chân.
  3. Họ gốc của người Triều Tiên di cư sang Trung Quốc.

Người Trung Quốc nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật hư cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]