Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–99
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 28 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Đội vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–99, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bởi AFC, được liệt kê bên dưới.
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Kazma ![]() |
5–2 | ![]() |
2–0 | 3–2 |
Al Ahli ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
PAS ![]() |
10–3 | ![]() |
10–1 | 0–2 |
Al Ahli ![]() |
(w/o)1 | ![]() |
||
Khujand ![]() |
2–5 | ![]() |
1–1 | 1–4 |
Nisa Aşgabat ![]() |
2–1 | ![]() |
1–0 | 1–1 |
Al Ittihad Jeddah ![]() |
miễn đấu | |||
Al Nasr ![]() |
miễn đấu |
1 Al Nejmeh bỏ cuộc.
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sinthana ![]() |
5–2 | ![]() |
4–1 | 1–1 |
Ho Chi Minh City Customs ![]() |
2–5 | ![]() |
1–2 | 1–3 |
Chunnam Dragons ![]() |
(w/o)1 | ![]() |
||
Salgaocar ![]() |
1–4 | ![]() |
1–0 | 0–4 |
Mahendra Police ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Happy Valley ![]() |
(w/o)2 | ![]() |
||
Yangon City Development ![]() |
miễn đấu3 | |||
Kashima Antlers ![]() |
miễn đấu |
1 Police SC bỏ cuộc.
2 PIA FC bỏ cuộc.
3 Yangon City Development được bốc thăm với đại diện của Indonesia, nơi mà có mùa giải 1997-98 bị hủy bỏ vì vấn đề chính trị và kinh tế trong đất nước.
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Kazma ![]() |
4–2 | ![]() |
3–0 | 1–2 |
PAS ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 |
Al Ahli ![]() |
1–7 | ![]() |
0–0 | 1–7 |
Nisa Aşgabat ![]() |
5–6 | ![]() |
5–0 | 0–6 |
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Yangon City Development ![]() |
0–4 | ![]() |
0–1 | 0–31 |
New Radiant ![]() |
4–6 | ![]() |
3–1 | 1–5 |
Sinthana ![]() |
1–11 | ![]() |
1–2 | 0–9 |
Beijing Guoan ![]() |
0–4 | ![]() |
0–2 | 0–2 |
1 Yangon City Development không thể ra sân ở lượt về vì cầu thủ bị ốm.
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Kazma ![]() |
(w/o)1 | ![]() |
||
Al Ittihad ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
1 Kazma bỏ cuộc.
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Happy Valley ![]() |
1–7 | ![]() |
0–3 | 1–4 |
Sarawak ![]() |
2–14 | ![]() |
2–4 | 0–10 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
1–3 | ||
---|---|---|
Qahtan Chathir Drain ![]() |
Mohammed Al Sahafi ![]() Dalian Atkinson ![]() Ahmed Bahja ![]() |
1–4 | ||
---|---|---|
Yutaka Akita ![]() |
Roh Sang-Rae ![]() ![]() Kim Jong-hyun ![]() Lim Kwan-Sik ![]() |
Trận tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
1–0 | ||
---|---|---|
Tomoyuki Hirase ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
3–2 (asdet) | ||
---|---|---|
Ahmed Bahja ![]() ![]() Mohammed Noor ![]() |
Roh Sang-Rae ![]() ![]() |
Đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–1999![]() Al Ittihad Danh hiệu đầu tiên |