Danh sách đĩa nhạc của NCT

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của NCT
NCT 127 biểu diễn vào năm 2017
Album phòng thu5
Album trực tiếp2
EP14
Đĩa đơn27
Album đĩa đơn2
Tái phát hành3

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT bao gồm 4 album phòng thu, 3 album tái phát hành, 2 album trực tiếp, 13 mini-album, 2 album đĩa đơn và 27 đĩa đơn.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
[a]
HQ
[1]
CAN
[2]
Pháp Dig.
[3]
NB
[4]
NB
Hot

[5]
HL
[6]
Anh Down.
[7]
Mỹ
[8]
Mỹ Heat.
[9]
Mỹ
World

[10][11]
NCT 2018 Empathy 2 76 10 16 190 68 9 5
NCT 127
Regular-Irregular
  • Ngày phát hành: 12 tháng 10 năm 2018 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 43 6 24 42 86 2
  • KMCA: Bạch kim[20]
Awaken
  • Ngày phát hành: 17 tháng 4 năm 2019 (NB)[21]
  • Hãng đĩa: Avex Trax
  • Định dạng: CD, CD+DVD, CD+Blu-Ray, tải về, streaming
121 4 4 15
  • NB: 56,895 (Phy.)[22]
  • NB: 978 (Dig.)[23]
Neo Zone
  • Ngày phát hành: 6 tháng 3 năm 2020 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Capitol, Caroline, Virgin
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 26 3 14 34 5 1
WayV
Awaken the World
  • Ngày phát hành: 9 tháng 6 năm 2020 (TQ)
  • Hãng đĩa: Label V, SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
3 19 33 55 9
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó.

Tái phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
HQ
[32]
NB
[33]
NB
Hot

[34]
Mỹ
World

[10]
NCT 127
Regulate
  • Ngày phát hành: 23 tháng 11 năm 2018 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
2 10 9
Neo Zone: The Final Round
  • Ngày phát hành: 19 tháng 5 năm 2020 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Capitol, Caroline
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 4 21
WayV
Take Over the Moon - Sequel
  • Ngày phát hành: 13 tháng 3 năm 2020 (HQ)
  • Hãng đĩa: Label V, SM Entertainment
  • Định dạng: CD
3

Album trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin chi tiết
NCT 127
Neo City: Seoul – The Origin
  • Ngày phát hành: 24 tháng 10 năm 2019 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: DVD, CD, tải về, streaming
NCT Dream
The Dream Show
  • Ngày phát hành: 9 tháng 6 năm 2020[38] (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming

Album đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[39]
NCT Dream
The First
  • Ngày phát hành: 9 tháng 2 năm 2017 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1
WayV
The Vision
  • Ngày phát hành: 17 tháng 1 năm 2019 (TQ)
  • Hãng đĩa: Label V, SM Entertainment
  • Định dạng: Tải xuống, streaming

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
HQ
[41]
CAN
[42]
Pháp Dig.
[43]
NB
[44]
NB Hot
[45]
Anh Down
[46]
Mỹ
[47]
Mỹ
Heat

[48]
Mỹ
World

[10][49][50]
NCT 127
NCT #127
  • Ngày phát hành: 10 tháng 7 năm 2016 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 79 22 2
Limitless
  • Ngày phát hành: 6 tháng 1 năm 2017 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 4 1
Cherry Bomb
  • Ngày phát hành: 14 tháng 6 năm 2017 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
2 18 2
Chain
  • Ngày phát hành: 23 tháng 5 năm 2018 (NB)
  • Hãng đĩa: Avex Trax
  • Định dạng: CD, CD+DVD, cát sét, tải về, streaming
2 3 8
  • NB: 55,045 (Phy.)[57]
  • NB: 750 (Dig.)[58]
Up Next Session: NCT 127
  • Ngày phát hành: 22 tháng 10 năm 2018[59]
  • Hãng đĩa: Apple Music, SM Entertainment
  • Định dạng: Tải xuống, streaming
142 80
We Are Superhuman
  • Ngày phát hành: 24 tháng 5 năm 2019 (HQ)[60]
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, Dreamus, Capitol, Caroline
  • Định dạng: CD, tải về, streaming, LP, SMC
1 64 43 6 23 54 11 1
  • KMCA: Bạch kim[65]
Loveholic
  • Ngày phát hành: 23 tháng 12 năm 2020 (NB)
  • Hãng đĩa: Avex Trax
  • Định dạng: CD, CD+Blu-Ray, tải về, streaming
To be released
NCT Dream
We Young
  • Ngày phát hành: 17 tháng 8 năm 2017 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
2 23 3
We Go Up
  • Ngày phát hành: 3 tháng 9 năm 2018 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 11 28 97 7 5
We Boom
  • Ngày phát hành: 26 tháng 7 năm 2019 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 33 16 7
  • KMCA: Bạch kim[73]
The Dream[74]
  • Ngày phát hành: 22 tháng 1 năm 2020 (NB)
  • Hãng đĩa: Avex Trax
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1
Reload
  • Ngày phát hành: 29 tháng 4 năm 2020 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 2 11 7
  • KMCA: 2x Bạch kim
WayV
Take Off
  • Ngày phát hành: 9 tháng 5 năm 2019 (TQ)
  • Hãng đĩa: Label V, SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
76 7
Take Over the Moon
  • Ngày phát hành: 29 tháng 10 năm 2019 (TQ)
  • Hãng đĩa: Label V, SM Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
5 88 76 24 12
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó..

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thành viên Thứ hạng cao nhất Doanh số[c] Album
HQ
[79]
HQ
Hot

[80]
TQ
Billboard

[81]
NB
Hot

[82]
NZ
Hot

[83]
Mỹ
World

[84]
NCT U
"The 7th Sense"
(일곱 번째 감각)
2016 Taeyong, Doyoung, Ten, Jaehyun, Mark 111 2 NCT 2018 Empathy
"Without You" Taeil, Doyoung, Jaehyun (phiên bản tiếng Hàn), và Kun (phiên bản tiếng Trung) 126 5 3
"Boss" 2018 Taeyong, Doyoung, Jaehyun, Mark, Winwin, Lucas, Jungwoo 97 80 3
"Baby Don't Stop" Taeyong, Ten 2
"Yestoday" Taeyong, Doyoung, Lucas, Mark
NCT 127
"Fire Truck"
(소방차)
2016 Taeil, Taeyong, Yuta, Jaehyun, Winwin, Mark, Haechan 103 2 NCT #127
"Limitless"
(무한적아 / 無限的我)
2017 Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Winwin, Mark, Haechan 4 Limitless
"Cherry Bomb" 47 3 Cherry Bomb
"Touch"
2018 54 11 NCT 2018 Empathy
"Chain" 21 Chain
"Regular" Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Mark, Haechan 92 16 2 Regular-Irregular
"Simon Says" 39 37 1 Regulate
"Wakey-Wakey"
2019 Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Jungwoo, Mark, Haechan 85 Awaken
"Superhuman" 117 13 90 3 We Are Superhuman
"Highway to Heaven"
(bản tiếng Anh)
5
"Kick It"
(영웅 / 英雄)
2020 21 9 84 38 3 Neo Zone
"Punch"
5 39 32 5 Neo Zone: The Final Round
NCT Dream
"Chewing Gum"
(泡泡糖)
2016 Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung 144 12 2 The First
"My First and Last"
(마지막 첫사랑 / 最後的初戀)
2017 Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Chenle, Jisung 89 9 11
"We Young" 14 11 We Young
"Go" 2018 Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung 25 18 NCT 2018 Empathy
"We Go Up" 73 7 11 We Go Up
"Boom" 2019 Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung 90 6 40 6 We Boom
"Ridin" 2020 17 26 18 Reload
NCT 2018
"Black On Black" 2018 Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Kun, Ten, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Lucas, Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung NCT 2018 Empathy
WayV
"理所当然 (Regular)" 2019 Kun, Ten, Winwin, Lucas, Xiaojun, Hendery, Yangyang 3 The Vision
"无翼而飞 (Take Off)" 25 Take Off
"天选之城 (Moonwalk)" 23 Take Over the Moon
"Love Talk" 3
"Turn Back Time (超时空 回)" 2020 12 Awaken The World
"Bad Alive (bản tiếng Anh)" 12
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. Ghi chú: Alibaba Chart phát hành lần đầu vào ngày 31 tháng 7 năm 2016 và ngưng vào tháng 11 năm 2017.

Đĩa đơn quảng bá[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thành viên Album Ghi chú
NCT 127
"Taste the Feeling" 2016 Taeil, Yuta, Jaehyun, Haechan S.M. Station Season 1 Kết hợp với Coca-Cola
NCT Dream
"Trigger the Fever" 2017 Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Chenle, Jisung We Young Bài hát chính thức của 2017 FIFA U-20 World Cup
"Joy" S.M. Station Season 2 SM Station single
"Candle Light"
(사랑한단 뜻이야)
2018 Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung S.M. Station Season 3
"Fireflies" 2019 Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung Đĩa đơn không nằm trong album Official Soundtrack for The World Scout Foundation
NCT U
"Timeless" 2018 Taeil, Doyoung, Jaehyun NCT 2018 Empathy /

S.M. Station Season 2

SM Station single
"Coming Home" 2019 Taeil, Doyoung, Jaehyun, Haechan SM Station X 4 LOVEs for Winter

Bài hát nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Thành viên Album
HQ
[99]
NCT U
"Because of You" (단 한 사람) 2015 Taeil The Merchant: Gaekju 2015 OST
"Stay in my Life" 2017 Taeil, Taeyong, Doyoung School 2017 OST
"Radio Romance" 2018 Taeil, Doyoung Radio Romance OST
"Hard For Me" Doyoung Rich Man OST
"New Dream" Taeil, Jaehyun Dokgo Rewind OST
"New Love" 2019 Jaehyun, Doyoung Best Mistake OST
"Baby Only You" Mark, Doyoung The Tale of Nokdu OST

Cộng tác[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thành viên Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ TQ
[100][d]
NZ
Hot.

[101]
Mỹ
World
NCT Dream
"Hair in the Air"
(với Yeri)
2018 Renjun, Jeno, Jaemin SM Station Season 3
"Don't Need Your Love"
(với HRVY)
2019 Renjun, Jeno, Jaemin, Chenle, Jisung 4
NCT 127
"Let's Shut Up & Dance"
(với LayJason Derulo)
2019 Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Jungwoo, Mark [e] 35 34 Đĩa đơn không nằm trong album

Với tư cách khách mời[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Album
"So Am I"
(Ava Max hợp tác với NCT 127)
2019 Đĩa đơn không nằm trong album
"Up to You"
(PRETTYMUCH hợp tác với NCT Dream)
INT'L EP

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Album
HQ
[104]
HQ
Hot

[105]
Mỹ
World

[84]
NCT 127
"Welcome to My Playground" 2018 7 Regulate
"Elevator (127F)" 2020 116 42 Neo Zone
"Boom" (꿈) 132 44
"Love Song" (우산) 135 47
"Pandora's Box" (낮잠) 137 47
"Day Dream" (白日夢) 148 49
"Love Me Now" (메아리) 141 49
"White Night" (백야) 176 54
"Sit Down!" 191 56 25
"Not Alone" 193 59
"Interlude: Neo Zone" 53
"Mad Dog" (뿔) 197 57
"Dreams Come True" 196 60
"NonStop" 164 64 11 Neo Zone: The Final Round
"Make Your Day" 80
"Prelude" 83
NCT Dream
"Fireflies" 11 The World Scout Organization OST
"Quiet Down" 2020 131 56 Reload
"내게 말해줘 (7 Days)" 97 49
"사랑은 또다시 (Love Again)" 117 50
"너의 자리 (Puzzle Piece)" 115 55
WayV
"Come Back" (噩梦) 2019 7 The Vision
"Dream Launch" (梦想发射计划) 6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Vào tháng 4 năm 2018, Gaon Chart giới thiệu chứng nhận âm nhạc cho album, tải xuống và phát trực tuyến.
  2. ^ a b Doanh thu của Thường xuyên-không thường xuyênđiều chỉnh được gộp tại Oricon.
  3. ^ Đĩa đơn tiếng Hàn có lượt tải xuống trong khi đĩa đơn tiếng Nhật là đĩa vật lý, ngoại trừ có ghi chú.
  4. ^ Billboard China Top 100 được phát hành vòa tháng 1 năm 2019 bởi Billboard China.
  5. ^ "Let's Shut Up & Dance" không lọt vào Gaon Digital Chart, nhưng phiên bản vật lý xuất hiện với số 32 trên bảng xếp hạng Album.[102]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gaon Weekly Album Chart:
    • NCT 2018 Empathy (2018)”. March 11–17, 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
    • Regular-Irregular (2018)”. October 7–13, 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
    • Neo Zone (2020)”. March 1–7, 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
    • Awaken the World (2020)”. June 14–18, 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ “On The Charts: ngày 15 tháng 3 năm 2020”. FYIMusicNews. ngày 15 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ France Digital Albums:
  4. ^ Oricon Album Chart:
  5. ^ Billboard Japan Hot Albums:
  6. ^ Dutch MegaCharts:
  7. ^ UK Official Album Downloads Chart:
  8. ^ “NCT 127 Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
  9. ^ Billboard's Top Heatseekers:
  10. ^ a b c “NCT 127 Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  11. ^ Billboard's World Albums:
  12. ^ Tổng doanh số của NCT 2018 Empathy trên Gaon Chart:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #13)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart (xem #93)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  13. ^ “Oricon Weekly Chart”. ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ “BTS, EXO & NCT Become First K-Pop Acts to Sweep Social 50 Chart's Top Three”. ngày 3 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  15. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  16. ^ 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #17)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  17. ^ a b
  18. ^ “Regular-Irregular - Oricon Weekly Digital Singles (ngày 22 tháng 10 năm 2018)”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  19. ^ a b c Jeff Benjamin (ngày 22 tháng 10 năm 2018). “NCT 127 Earn First Billboard 200 Entry With 'Regular-Irregular' Album”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  20. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  21. ^ “2019年4月17日 NCT 127待望のJapan 1st Full Album『Awaken』リリース決定!!”. NCT Official Japan. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2019.
  22. ^ 週月間 アルバムランキング 2019年04月度 [CD album monthly ranking April 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
  23. ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2019年04月29日付 [Digital album weekly ranking from ngày 15 tháng 5 năm 2019 to ngày 21 tháng 5 năm 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  24. ^ Tổng doanh số của Neo Zone:
    • 2020년 6월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
    • 2020년 5월 Album Chart [May 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020.
  25. ^ 週間 CDアルバムランキング 2020年03月23日付 [Weekly CD Album Ranking on ngày 23 tháng 3 năm 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2020.
  26. ^ “2020年05月度 オリコン月間 アルバムランキング 11~20位”. ORICON NEWS. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  27. ^ Caulfield, Keith (ngày 9 tháng 7 năm 2020). “Lil Baby & Roddy Ricch Top Nielsen Music/MRC Data's 2020 Midyear Charts”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  28. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2020.
  29. ^ 2020년 7월 Album Chart [July 2020 Album Chart (xem #28)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
  30. ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月06日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2020.
  31. ^ “週間 デジタルアルバムランキング 2020年06月22日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2020.
  32. ^ Gaon Weekly Album Chart:
  33. ^ Oricon Album Chart:
  34. ^ “Billboard Japan Hot Albums | NCT #127 Neo Zone: The Final Round - June 1st, 2020”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). ngày 1 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  35. ^ Tổng doanh số của Regulate trên Gaon Chart:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #29)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 10월 Album Chart [October 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  36. ^ Tổng doanh số của Neo Zone: The Final Round 2020년 6월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  37. ^ Tổng doanh số của Take Over the Moon - Sequel trên Gaon Chart:
    • 2020년 05월 Album Chart [May 2020 Album Chart (xem #91)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.
  38. ^ Lee, Wu-ju (ngày 20 tháng 5 năm 2020). “NCT DREAM, 6월 첫 단독콘서트 'THE DREAM SHOW' 화보집·라이브 앨범 발매 [공식]”. Sports Chosun.
  39. ^ Gaon Weekly Album Chart:
  40. ^ Tổng doanh số của The First trên Gaon Chart:
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #40)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
    • 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  41. ^ Gaon Weekly Album Chart:
  42. ^ “NCT 127 Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  43. ^ France Digital Albums:
  44. ^ Oricon Album Chart:
  45. ^ Billboard Japan Hot Albums:
  46. ^ UK Official Album Downloads Chart:
  47. ^ “NCT 127 Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  48. ^ Billboard's Top Heatseekers:
  49. ^ “NCT Dream Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  50. ^ “WayV Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  51. ^ Tổng doanh số của NCT #127 trên Gaon Chart:
    • 2016년 Album Chart [2016 Album Chart (xem #32)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.
    • 2017년 10월 Album Chart [September 2017 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
    • 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 07월 Album Chart [July 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
  52. ^ “2016 Oricon Chart – September Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
  53. ^ Tổng doanh số của Limitless trên Gaon Chart:
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #27)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
    • 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 11월 Album Chart [November 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
    • 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  54. ^ “2017 Oricon Album Chart – February Week 3”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
  55. ^ Tổng doanh số của Cherry Bomb trên Gaon Chart:
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #26)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
    • 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  56. ^ 週月間 アルバムランキング 2017年06月度 [CD album monthly ranking June 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  57. ^
  58. ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2018年05月28日付 [Digital album weekly ranking from ngày 14 tháng 5 năm 2018 to ngày 20 tháng 5 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
  59. ^ Tamar Herman (ngày 21 tháng 10 năm 2018). “NCT 127 Release 'Up Next Session: NCT 127' EP on Apple Music”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  60. ^ “NCT127, 美 방송 출연에 북미투어까지..5월 월드와이드 컴백 [공식입장]”. Osen Via Naver. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019.
  61. ^ Tổng doanh số của We Are Superhuman trên Gaon Chart (CD+Kihno):
    • 2019년 06월 Album Chart (xem #55) [June 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart (xem #20) [2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
    • 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  62. ^
  63. ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2019年06月03日付 [Digital album weekly ranking from May 20 to 28, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
  64. ^ Sisario, Ben (ngày 3 tháng 6 năm 2019). “Billie Eilish's Debut Album Returns to No. 1 for a Third Time”. The New York Times. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  65. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  66. ^ Tổng doanh số của We Young trên Gaon Chart:
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #42)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
    • 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 03월 Album Chart [March 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
  67. ^ Tổng doanh số của We Go Up trên Gaon Chart:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #22)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 11월 Album Chart [November 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
    • 2020년 05월 Album Chart [May 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  68. ^ 月間 アルバムランキング 2018年09月度 [CD album montly ranking from September 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon News. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.
  69. ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2018年09月17日付 [Digital album weekly ranking from ngày 3 tháng 9 năm 2018 to ngày 9 tháng 9 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  70. ^ a b c d “NCT Dream Score Best U.S. Sales Week to Date, Artist 100 Chart Debut”. Billboard. ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
  71. ^ Tổng doanh số của We Boom trên Gaon Chart: 327,805 (CD) + 16,441 (Kino)
    • 2019년 08월 Album Chart [August 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart (xem #16)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  72. ^ 週間 CDアルバムランキング 2019年08月12日付 [Weekly CD Album Ranking on ngày 12 tháng 8 năm 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  73. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2019.
  74. ^ https://twitter.com/NCT_OFFICIAL_JP/status/1204751542244397056
  75. ^ 週間 CDアルバムランキング 2020年02月03日付 [Weekly CD Album Ranking on ngày 3 tháng 2 năm 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
  76. ^ Tổng doanh số của Reload trên Gaon Chart: 609,712 (CD) + 44,845 (Kino)
    • 2020년 6월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2020.
    • 2020년 7월 Album Chart [July 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
  77. ^ “QQ Weekly Chart”. QQ Music.
  78. ^ Tổng doanh số của Take Over the Moon trên Gaon Chart: 49,227 (2019) + 14,612 (2020)
    • 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  79. ^ Thứ hạng cao nhất trên Gaon Digital Chart:
  80. ^ Kpop Hot 100
  81. ^ Billboard V Chart
  82. ^ Japan Hot 100:
  83. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 3 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  84. ^ a b Billboard World Digital Songs:
  85. ^ 2016년 04월 Download Chart (xem #142). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  86. ^ 2016년 04월 Download Chart (xem #220). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  87. ^ 2016년 07월 Download Chart (xem #222). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  88. ^ 2017년 01주차 Download Chart (xem #83). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  89. ^
  90. ^ Jeff Benjamin (ngày 10 tháng 12 năm 2018). “NCT 127 Score First No. 1 on World Digital Song Sales With 'Simon Says'. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  91. ^ Zellner, Xander (ngày 3 tháng 6 năm 2018). “NCT 127's 'We Are Superhuman' Debuts at No. 1 on World Albums & No. 11 on Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  92. ^ 2016년 08월 Download Chart (xem #287). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  93. ^ http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=06&hitYear=2017&termGbn=week
  94. ^ “2017 Gaon Download Chart - Week 33 (xem #91)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  95. ^ Jeff Benjamin (ngày 14 tháng 9 năm 2018). “NCT Dream Score Second Top 5 Entry on World Albums, Debut on Heatseekers Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  96. ^ “WayV Makes Waves With a No. 4 Debut On Social 50 Chart”. Billboard. ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
  97. ^ "Love Talk" doanh số tích lũy: 190,937 + 5,260 + 733
    • “Love Talk”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
    • “Love Talk”. Kugou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
    • “Love Talk”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  98. ^ "Bad Alive (bản tiếng Anh)" doanh số tích lũy: 139,110 + 3,936 + 1,882
  99. ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
  100. ^ * “Let's Shut Up and Dance”. ngày 8 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  101. ^
  102. ^ “Let's Shut Up & Dance”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  103. ^ 2019년 03월 Album Chart [March 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
  104. ^ Peaks of other songs on the Gaon Digital Chart:
    • “Songs from Neo Zone. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
    • “Mad Dog”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020.
    • “Songs from Reload. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
    • “NonStop”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
  105. ^ “NCT 127 - Billboard K-pop Hot 100 Chart History”. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.

.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]