Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2017
Giao diện
Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2017, giải thi đấu bóng đá cấp độ châu lục dành cho lứa tuổi U-17.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Panama[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Carlos Cubillas
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jorginho Antonio Frías Bethancourt | 21 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jorge Enrique Barría Ramos | 7 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Soyell Isiah Trejos Tesis | 19 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Humberto Alexis Harding Iribarren | 18 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Edgar Daniel Cunningham Mc Kay | 2 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ángel Antonio Pérez Atencio | 16 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ángel Gabriel Orelien González | 2 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Víctor Alfredo Griffith Mullins | 12 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jorge Samuel Clement Gutiérrez | 12 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Diego Ezequiel Valanta del Busto | 8 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Eduardo Antonio Guerrero Locano | 21 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Alejandro Augusto Fábrega Gerbaud | 4 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Rangel Orlando Guzmán Small | 12 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Carlos Antonio Peralta Serrano | 7 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Alberts Aldrid Fruto Pimentel | 2 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Aldair Isisdoro Cundumi Rivera | 2 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Jameel Kadir Lynch Cuello | 5 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Newton Aubrey Williams Richards | 2 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Rainel Alejandro Rivas Martínez | 16 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Jorge Antonio Méndez Castillo | 6 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Francisco Valladares
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Banegas | 9 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Osbed Perez | 3 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Axel Gomez | 28 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Cristian Moreira | 21 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Alexander Bahr | 17 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | David Cardona | 8 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Gerson Chavez | 31 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Everson Lopez | 3 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Patrick Palacios | 29 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Joshua Canales | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Luis Palma | 17 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Jordy Castro | 10 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Gustavo Vallecillo | 28 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Carlos Mejia | 19 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Emilio Campos | 18 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Bayron Varela | 1 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Cristian Contreras | 2 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Santiago Cabrera | 9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Kenneth Martinez | 26 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Cristian Madrid | 17 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
Curaçao[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ludwig Alberto
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kevin Juliana | 2 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Danel Rosa | 28 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Quinton Burk | 17 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ayodele Kwidama | 3 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Quintin Rustveld | 6 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Roderick Bolijn | 9 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Angerick Dorothea | 11 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jared Tyrol | 4 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Nathan Bernadina | 21 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Richajier Oleana | 12 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Roger Bazoer | 29 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Sharrion Pietersz | 16 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Luchenthly Vrutaal | 17 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Daveraux Cicilia | 24 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Brayan Albertus | 11 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Quincy Does | 17 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Ronathan Willems | 6 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Shurendric Fransinet | 12 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Alexander Suart | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TM | Sellfrine Pieters | 14 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
Haiti[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rafael Novaes Dias
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alan Jerome | 22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jolicoeur Junior Etienne | 9 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Brismax Louis Kelly Clerge | 5 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Djeftey Joseph | 24 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Anderson Belus | 11 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Obenson Leveille | 21 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Louidon Casseus | 23 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Serge Anthony Lucien | 6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Nael Wellokfy Elysee | 28 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Steeve Selso Saint-Duc | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Steeve Mondestin | 3 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Josué Duverger | 27 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Jimmylson Guillaume | 10 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Marc Michael Martine | 22 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Talson Charleus | 15 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Danley Jean Jacques | 20 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Ivenson Basquin | 6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Widny Salomon | 3 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Corlens Etienne | 24 tháng 6, 2002 (14 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Valdo Etienne | 11 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Breansse Camacho
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Montenegro Hernández | 9 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Andrés Fernando Hernández Betancur | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Fernand José Faerrón Tristán | 22 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Karin Arce Gutiérrez | 1 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Amferny Stward Arias Sinclair | 15 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Walter Eduardo Cortés Pérez | 5 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Josué Andrés Abarca Valverde | 4 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Christian Joel Muñoz Salazar | 8 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Julen Cordero González | 3 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Andrés Gómez Rodríguez | 7 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | José Rodolfo Alfaro Vargas | 18 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Felipe José Flores Bolaños | 20 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Jeurgen Norwin Sequeira Cruz | 29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Greivin David Fonseca Vargas | 7 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Ronnier Bustamante | 5 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Yecxy Jarquin Ramos | 22 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Anderson Jesús Fernández Espionza | 10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Kevin José Chamorro Rodríguez | 8 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Justin Montero Castro | 1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Alexander Román Bermúdez | 21 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Paul Stalteri
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Gianluca Catalano | 6 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jake Ruby | 4 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Terique Mohammed | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Julian Dunn-Johnson | 11 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Rocco Romeo | 25 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Noble Okello | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Jordan Faria | 13 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Michael Baldisimo | 13 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jonathan David | 14 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Steffen Yeates | 4 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Luca Petrasso | 16 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Émile Legault | 10 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Alessandro Hojabrpour | 10 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Yohan LeBourhis | 9 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Ryan Amorim | 5 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Benson Fazili | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Olakunle Dada-Luke | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Sebastian Sgarbossa | 8 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | José Hernández | 19 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Zakaria Abdi | 23 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
Cuba[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rufino Sotolongo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Danny Echeverria Díaz | 21 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Cristhian Turca Pijuan | 6 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Miguel Ignacio Coll Tamayo | 12 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Roy Luis López | 11 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Christopher Yoel Llorente Fernández[CUB 1] | 21 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Jhan Marcos Rodríguez Licea | 11 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Ribaldo Roldán Moreno | 23 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Carlos Alberto Molina López | 19 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Yandry Romero Clark | 2 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Brian Savigne Polanco | 27 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Ronaldo Rosette García | 14 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Antuan Obregón Medina | 20 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Bruno Manuel Rendón Cardoso | 7 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Carlos Elián Ibarra Molina | 24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Karel Aldair Espino Contreras | 27 tháng 10, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Omar Pérez Ramírez | 21 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Pedro Paulo Piñeiro Sarduy | 22 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Josué Vega Alvares | 27 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Manuel Ignacio Cruz Ledesma | 20 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TM | Arturo Héctor Godoy | 12 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Replaced Dayron López prior to tournament start.
Suriname[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rogillo Kolf
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Fhabrisio Saling | ![]() | |
2 | HV | Clarence Belong | ![]() | |
3 | HV | Michiel Revales | ![]() | |
4 | HV | Donnevan Rellum | ![]() | |
5 | HV | Gideon Seymonson | ![]() | |
6 | TV | Rievaldo Doorson | ![]() | |
7 | TV | Brian Elshot | ![]() | |
8 | TV | Lorenzo Nelom | ![]() | |
9 | TĐ | Archero Hoever | ![]() | |
10 | TV | Jaycee Marsidin | ![]() | |
11 | TĐ | Jenairo Eenig | ![]() | |
12 | TV | Aziez Saino | ![]() | |
13 | HV | Siffion Mac-Intosh | ![]() | |
14 | TV | Roscello Vlijter | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Jamiro Hecbert | ![]() | |
16 | TV | Chesron Aloewel | ![]() | |
17 | HV | Bjorn Graves | ![]() | |
18 | TĐ | Amerigo Sale | ![]() | |
19 | TĐ | Damian Brunswijk | ![]() | |
20 | TM | Rivaldo Soesman | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mario Arteaga
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Víctor André Alcaráz Díaz | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Adrián Vázquez Hernández | 9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Carlos Alejandro Robles Jiménez | 11 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Luis Alejandro Olivas Salcedo | 10 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Raúl Martín Sandoval Zavala | 18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Luis Javier Gamiz Ávila | 4 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Jairo Torres | 5 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Alexis Hazael Gutiérrez Torres | 26 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Daniel López | 14 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Roberto de la Rosa | 4 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jesús Andrés Pérez Álvarez | 11 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | César Iván López de Alba | 10 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Oscar Haret Ortega Gatica | 19 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Alan Maeda Luevanos | 5 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Andrés Didyer Catalán Güemes | 20 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Marco Antonio Ruiz Zarco | 14 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Carlos Eduardo Guerrero Zavala | 14 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Víctor Hugo Reyes Márquez | 17 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | César Saúl Huerta Valera | 3 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | José Alfonso Alvarado Peréz | 13 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Erick Dowson Prado
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jairo Alexander Guardado Abrego | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Kevin Alexander Menjívar Henríquez | 23 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Erick Geovanni Cartagena Guzmán | 17 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Diego Alejandro Chévez García | 2 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Giovanni Ernesto Ávila Azahar | 21 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Éver Hernán Guzmán Quintanilla | 25 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Fernando José Villalta Hernández | 1 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
8 | TV | Jorge Antonio Cruz Cortez | 24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Alexis Cerritos | 2 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Denis José García Cornejo | 5 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Rolando Ernesto Ramírez Rodríguez | 24 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Rodrigo Armando Santamaría Sánchez | 9 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Roberto Carlos López Cárcamo | 24 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Christian Joby Barillas Salgado | 13 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Andy Joao Escobar Alas | 10 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Allexon Saravia Zambrano | 22 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Mauricio Armando Gómez Guzmán | 11 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Tomás Liam Romero Keubler | 19 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Sergio Enrique Ramírez Rivera | 3 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Unattached |
20 | HV | Diego Enrique Guatemala Molina | 26 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Andrew Edwards
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Russell | 10 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Kendall Edwards | 18 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Damani Osei | 21 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Jeremy Verley | 9 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jamoi Topey | 13 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Akeem Mullings | 31 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Kaheem Parris | 13 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Coby Atkinson | 21 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Raewin Senior | 1 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Renato Campbell | 16 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jermaine Lyons | 23 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Kimani Gibbons | 29 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Tajay Griffiths | 18 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Nicque Daley | 19 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Richard Thompson | 10 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Blake White | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Unattached |
17 | HV | Casseam Priestley | 2 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Ricardo McIntosh | 16 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Calwayne Allen | 1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Shane Ricketts | 28 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Hackworth
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
12 | TM | CJ Dos Santos | 24 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
1 | TM | Justin Garces | 23 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Chris Gloster | 28 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jaylin Lindsey | 27 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | James Sands | 6 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | AJ Vasquez | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Akil Watts | 4 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | George Acosta | 9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Taylor Booth | 31 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Chris Durkin | 8 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Blaine Ferri | 29 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Chris Goslin | 12 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Ấn Độna Vassilev | 16 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Adrian Villegas | 19 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Andrew Carleton | 22 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Zyen Jones | 25 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Ayo Akinola | 20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Bryan Reynolds | 28 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Josh Sargent | 20 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Timothy Weah | 22 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Canada announces squad for CONCACAF Men's Under-17 Championship | Canada Soccer”. www.canadasoccer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Convocatoria de la Selección Nacional de México Sub-17/ Campeonato de la CONCACAF”. www.miseleccion.mx. Truy cập 17 tháng 4 năm 2017.