Danh sách phim có doanh thu cao nhất tại Đức

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các phim ăn khách nhất trong lịch sử Đức, tên tiếng Đức, một số kèm tên tiếng Anh hoặc Việt. Số liệu không phản ánh chất lượng phim. Được liệt kê trong năm 1968 công bố những bộ phim với hầu hết các rạp chiếu phim cho khán giả ở Đức, bao gồm các buổi trình chiếu lặp lại (trừ Đông Đức). Từ năm trước đó, không có số liệu đáng tin cậy có sẵn. Các dữ liệu cho các bộ phim đã được thực hiện trước khi năm 1985 là ước tính. Số liệu thống kê tại trên 25 tháng 7 năm 2013

Danh sách các phim ăn khách nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tên Năm Lượt xem[1]
01 Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn 1968 27.393.531
02 Titanic 1998 18.809.599
03 Once Upon a Time in the West 1969 13.000.000
04 Harry Potter và Hòn đá Phù thủy 2001 12.565.007
05 Vier Fäuste für ein Halleluja -Trinity Is Still My Name (Ý) 1972 12.267.000
06 The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring 2001 11.930.785
07 Vua sư tử 1994 11.888.184
08 Der Schuh des Manitu - Manitou's Shoe (Đức) 2001 11.721.183
09 Avatar – Aufbruch nach Pandora 2009 11.303.523
10 Gia đình mèo quý tộc 1971 11.294.126
11 The Lord of the Rings: The Two Towers 2002 10.753.596
12 Pretty Woman - Người đàn bà đẹp 1990 10.625.337
13 The Lord of the Rings: The Return of the King 2003 10.442.102
14 Nhân viên cứu hộ 1977 9.767.049
15 Harry Potter và Phòng chứa Bí mật 2002 9.702.824
16 Jurassic Park - Công viên khủng long 1993 9.395.450
17 Independence Day 1996 9.272.424
18 (T)Raumschiff Surprise – Periode 1 2004 9.165.932
19 Ziemlich beste Freunde - The Intouchables 2012 9.144.327
20 Bóng ma đe dọa 1999 8.962.516
21 Đi tìm Nemo 2003 8.836.474
22 Otto – Der Film 1985 8.783.766
23 Ice Age 2: Jetzt taut’s 2006 8.747.561
24 Dirty Dancing 1987 8.726.367
25 Kỷ băng hà 3: Khủng long thức giấc 2009 8.709.881
26 Papillon 1973 8.500.000
27 E.T. the Extra-Terrestrial - E.T. the Extra-Terrestrial 1982 8.330.284
28 Krieg der Sterne/Star Wars: Episode IV – Eine neue Hoffnung 1978 8.020.972
29 Harry Potter và Chiếc cốc lửa 2005 8.009.941
30 Tử địa Skyfall 2012 7.779.654

Danh sách các phim Đức lượt xem nhiều nhất ở Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Liệt kê công bố các bộ phim Đức (bao gồm cả đồng sản xuất) từ năm 1968 với hầu hết các bộ phim, khán giả ở Đức, bao gồm các buổi chiếu lặp lại (trừ Đông Đức). Từ các năm trước, không có số liệu đáng tin cậy có sẵn. Các dữ liệu cho các bộ phim đã được thực hiện trước năm 1985 là ước tính. Tính đến 6 Tháng 3 năm 2011

Thứ hạng Tên Năm Lượt xem[2]
01 Der Schuh des Manitu - Manitou's Shoe 2001 11.721.499
02 (T)Raumschiff Surprise – Periode 1 2004 9.165.932
03 Otto – Der Film 1985 8.783.766
04 Schulmädchen-Report: Was Eltern nicht für möglich halten 1970 7.000.000
05 7 Zwerge – Männer allein im Wald- 7 Dwarves – Men Alone in the Wood 2004 6.799.699
06 Good Bye, Lenin! 2003 6.584.314
07 Der bewegte Mann - Maybe, Maybe Not 1994 6.570.416
08 Zur Sache, Schätzchen 1968 6.500.000
09 Otto – Der neue Film 1987 6.458.957
10 Keinohrhasen - Rabbits Without Ears 2007 6.297.816
11 Mein Name ist Nobody (Ý- Đức) - My Name is Nobody 1973 6.287.133
12 Oswalt Kolle: Das Wunder der Liebe 1968 6.000.000
13 Zum Teufel mit der Penne 1968 6.000.000
14 Der Name der Rose (Ý- Đức)- The Name of the Rose 1986 5.896.891
15 Das Parfum – Die Geschichte eines Mörders (Đức- Tây Ban Nha - Mỹ)- Perfume: The Story of a Murderer 2006 5.596.205
16 Männer - Men… 1985 5.213.458
17 Die Nichten der Frau Oberst (Ý- Thụy Sĩ- Đức) 1968 5.000.000
18 Werner – Das muß kesseln!!! 1996 4.954.612
19 Wickie und die starken Männer - Vicky the Viking 2009 4.922.915
20 Werner – Beinhart! 1990 4.900.159

Các bộ phim ăn khách nhất Cộng hòa dân chủ Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Các sản phẩm thành công nhất của khu vực chiếm đóng của Liên Xô (SBZ 1945-1949) và CHDC Đức.

Thứ hạng Tên Năm Lượt xem[3]
01 Die Geschichte vom kleinen Muck - The Story of Little Muck 1953 12.998.352
02 Ehe im Schatten - Marriage in the Shadows 1947 12.888.153
03 Das kalte Herz - Heart of Stone 1950 9.779.526
04 Die Söhne der Großen Bärin - Những đứa con của Gấu Mẹ vĩ đại 1966 9.422.395
05 Razzia - Raid 1947 8.090.000
06 Schneewittchen 1961 7.597.495
07 Straßenbekanntschaft 1948 6.469.627
08 Die Mörder sind unter uns - Murderers Among Us 1946 6.468.921
09 Die lustigen Weiber von Windsor - The Merry Wives of Windsor 1950 6.090.329
10 Meine Frau macht Musik 1958 6.052.050

Các phim Đức ăn khách nhất trên đất Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Phim Đức sản xuất thành công tại Mỹ, doanh thu tính bằng đô la Mỹ.

Thống kê: Tháng 3 năm 2011

Thứ tự Tên Năm Thu nhập
01 Erinnerungen an die Zukunft - Chariots of the Gods 1973 25.948.371
02 Die unendliche Geschichte - The NeverEnding Story 1984 20.158.808
03 Die unendliche Geschichte II – Auf der Suche nach Phantásien - The NeverEnding Story II: The Next Chapter 1991 17.373.527
04 Body of Evidence 1993 13.273.595
05 Das Boot - The Boat 1982 11.583.308
06 Das Leben der Anderen - Cuộc sống của những người khác 2007 11.286.112
07 House of the Dead - House of the Dead 2003 10.211.633
08 Lola rennt - Run Lola Run 1999 7.268.035
09 Nirgendwo in Afrika - Nowhere in Africa 2003 6.180.200
10 Palmetto - Palmetto 1998 5.878.911
11 Luther 2003 5.781.086
12 Der Untergang - Downfall 2005 5.509.040
13 Girls in Trouble - Christiane F. – We Children from Bahnhof Zoo 1974 5.000.000
14 Christiane F. – Wir Kinder vom Bahnhof Zoo 1982 4.700.000
15 Fitzcarraldo 1982 4.700.000

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]