Danh sách quốc gia Châu Mỹ theo GDP danh nghĩa 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2009, theo thống kê của CIA Facebook.[1]

Danh sách các quốc gia châu Mỹ theo GDP danh nghĩa 2009 được thống kê theo đơn vị triệu USD, cập nhật từ bảng số liệu của Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF, những số liệu còn thiếu được bổ sung theo số liệu của Ngân hàng Thế giới - WB và CIA Factbook công bố năm 2009. Ngoài 34 quốc gia độc lập, bảng thống kê còn có mặt của 19 vùng lãnh thổ: Quần đảo Cayman, Quần đảo Turks và Caicos, Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Anguilla, Saint Pierre và Miquelon, Saint-Barthélemy, Bermuda, Martinique, Sint Maarten, Saint-Martin, Aruba, Bonaire, Curaçao, Quần đảo Falkland, Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich, GreenlandGuadeloupe.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ GDP danh nghĩa (Triệu USD)[2]
1  Canada 1.336.066
2  Hoa Kỳ 14.119.050
3  Greenland 1.740
4  Mexico 874.810
5  Saint Pierre và Miquelon
6  Bermuda 6.093
7  Belize 1.352
8  Guatemala 37.661
9  El Salvador 21.101
10  Nicaragua 6.148
11  Costa Rica 29.318
12  Panama 24.859
13  Cuba 56.303
14  Saint-Barthélemy
15  Quần đảo Cayman 2.250
16  Quần đảo Turks và Caicos 216
17  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
18  Quần đảo Virgin thuộc Anh 853.4
19  Anguilla 108.9
20  Jamaica 12.640
21  Haiti 6.560
22  Cộng hòa Dominican 46.714
23  Dominica 362
24  Saint Kitts và Nevis 557
25  Puerto Rico 87.679
26  Grenada 615
27  Antigua và Barbuda 1.118
28  Trinidad và Tobago 19.626
29  Barbados 3.895
30  Saint Vincent và Grenadines 571
31  Guadeloupe
32  Martinique
33  Saint Lucia 973
34  Venezuela 325.678
35  Guyana 5.056
36  Suriname 5.955
37  Guiana thuộc Pháp
38  Brazil 1.574.039
39  Uruguay 31.511
40  Paraguay 14.216
41  Argentina 310.057
42  Chile 161.621
43  Bolivia 17.414
44  Peru 126.766
45  Ecuador 55.553
46  Colombia 232.403
47  Quần đảo Falkland 105.1
48  Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich
49  Aruba 2.258
50  Bonaire
51  Curaçao
52  Sint Maarten
53  Saint-Martin
54  Honduras 14.268

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “GDP (Official Exchange Rate)”. CIA World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2009. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)