Bước tới nội dung

Danh sách thị trường âm nhạc lớn nhất thế giới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các thị trường âm nhạc lớn nhất thế giới vẫn luôn được Liên đoàn Công nghiệp thu âm quốc tế (IFPI) liệt kê thường niên. Việc xếp thứ hạng là dựa trên giá trị bán lẻ (thay vì là các đơn vị) mà mỗi thị trường phát sinh riêng biệt theo năm, với giá trị bán lẻ mà mỗi thị trường phát sinh ra lại khác nhau qua từng năm một.

Dữ liệu năm 2019 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
Truyền phát (Stream) Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ n/a n/a n/a n/a n/a n/a
2  Nhật Bản n/a n/a n/a n/a n/a n/a
3  Vương quốc Anh n/a n/a n/a n/a n/a n/a
4  Đức n/a n/a n/a n/a n/a n/a
5  Pháp n/a n/a n/a n/a n/a n/a
6  Hàn Quốc n/a n/a n/a n/a n/a n/a
7  Trung Quốc n/a n/a n/a n/a n/a n/a
8  Canada n/a n/a n/a n/a n/a n/a
9  Úc n/a n/a n/a n/a n/a n/a
10  Brasil n/a n/a n/a n/a n/a n/a
Tổng toàn cầu 20.200 11.400 4.400 1.500 2.600 500

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI Global music report 2020.[1][2]

Dữ liệu năm 2018 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
Truyền phát (Stream) Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ n/a n/a n/a n/a n/a n/a
2  Nhật Bản n/a n/a n/a n/a n/a n/a
3  Vương quốc Anh n/a n/a n/a n/a n/a n/a
4  Đức n/a n/a n/a n/a n/a n/a
5  Pháp n/a n/a n/a n/a n/a n/a
6  Hàn Quốc n/a n/a n/a n/a n/a n/a
7  Trung Quốc n/a n/a n/a n/a n/a n/a
8  Úc n/a n/a n/a n/a n/a n/a
9  Canada n/a n/a n/a n/a n/a n/a
10  Brasil n/a n/a n/a n/a n/a n/a
Tổng toàn cầu 19.100 8.900 4.700 2.300 2.700 400

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI Global music report 2019.[3]

Dữ liệu năm 2017 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 5,916.1 15% 75% 7% 3%
2  Nhật Bản 2,727.5 72% 21% 5% 1%
3  Đức 1,323.1 43% 36% 20% 1%
4  Vương quốc Anh 1,310.7 30% 50% 18% 2%
5  Pháp 925.1 36% 34% 27% 3%
6  Hàn Quốc 494.4 37% 59% 4% 0%
7  Canada 437.2 21% 65% 14% 1%
8  Úc 412.9 19% 68% 11% 2%
9  Brasil 295.8 5% 60% 34% 0%
10  Trung Quốc 292.3 3% 90% 7% 0%
11  Hà Lan 269.5 22% 50% 27% 0%
12  Italia 247.9 39% 36% 22% 3%
13  Tây Ban Nha 205.8 26% 49% 24% 2%
14  Thụy Điển 199.5 10% 72% 17% 1%
15  Na Uy 139.0 9% 71% 19% 1%
16  Đan Mạch 137.9 7% 56% 36% 1%
17  Thụy Sĩ 137.8 27% 52% 21% 0%
18  México 137.0 15% 79% 4% 1%
19  Ấn Độ 130,7 7% 78% 9% 6%
20  Argentina 130,0 8% 31% 60% 1%
Tổng toàn cầu 17.270 n/a n/a n/a n/a

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI Global music report 2018.[4]

Dữ liệu năm 2016 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 5.318,2 18% 70% 8% 4%
2  Nhật Bản 2.745,9 73% 20% 6% 1%
3  Vương quốc Anh 1.251,1 32% 47% 19% 2%
4  Đức 1,212.0 52% 32% 16% 1%
5  Pháp 849.5 38% 30% 29% 3%
6  Canada 367.9 27% 63% 9% 0%
7  Úc 357.2 23% 64% 11% 2%
8  Hàn Quốc 330.1 35% 59% 5% 0%
9  Italia 263.7 41% 34% 22% 3%
10  Hà Lan 243.3 28% 43% 29% 1%
11  Brasil 229.8 14% 49% 37% 0%
12  Trung Quốc 202.2 4% 96% 0% 0%
13  Thụy Điển 192.4 12% 70% 18% 0%
14  Tây Ban Nha 190.8 27% 46% 26% 1%
15  México 133,5 24% 66% 4% 6%
16  Thụy Sĩ 117,7 34% 45% 21% 0%
17  Bỉ 117,1 37% 30% 33% 0%
18  Na Uy 114.1 12% 66% 22% 0%
19  Ấn Độ 111.6 11% 65% 9% 15%
20  Argentina 111.4 16% 24% 59% 0%
Tổng toàn cầu 15.700 n/a n/a n/a n/a

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI Grobal music report 2017.[5]

Dữ liệu năm 2015 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
% Biến động Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 4,997.3 1.0% 23% 66% 7% 4%
2  Nhật Bản 2,446.7 3.0% 75% 18% 6% 1%
3  Vương quốc Anh 1,354.0 0.6% 35% 44% 19% 2%
4  Đức 1,309.9 -0.3% 60% 25% 14% 1%
5  Pháp 809.1 -2.2% 42% 25% 29% 4%
6  Úc 342.8 6.1% 29% 57% 12% 2%
7  Canada 335.8 8.3% 35% 52% 11% 2%
8  Hàn Quốc 281.3 12.4% 31% 62% 7% 0%
9  Italia 265.5 25.1% 44% 31% 22% 3%
10  Brasil 247.0 -1.8% 25% 38% 37% 0%
11  Hà Lan 222.6 10.6% 32% 36% 31% 1%
12  Thụy Điển 181.9 7.6% 12% 68% 19% 1%
13  Tây Ban Nha 179.2 10.0% 37% 38% 24% 1%
14  Trung Quốc 169.7 63.8% 10% 89% 0% 1%
15  Argentina 141.6 34.8% 21% 20% 58% 1%
16  México 126.4 14.4% 34% 60% 5% 1%
17  Bỉ 116.1 7.5% 41% 25% 34% 0%
18  Thụy Sĩ 114.3 7.5% 42% 37% 32% 0%
19  Áo 106.0 -3.0% 56% 21% 23% 1%
20  Na Uy 105,9 2,6 % 13 % 64% 23% 0%
Tổng toàn cầu 14.800 n/a n/a n/a n/a n/a

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI Grobal music report 2016.[6]

Dữ liệu năm 2014 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
% Biến động Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 4.898,3 2,1% 26% 71% 0% 4%
2  Nhật Bản 2.627,9 -5,5% 78% 17% 3% 1%
3  Đức 1.404,8 1,9% 70% 22% 7% 1%
4  Vương quốc Anh 1.334,6 -2,8% 41% 45% 12% 2%
5  Pháp 842,8 -3,4% 57% 27% 13% 3%
6  Úc 376.1 -6.8% 32% 56% 9% 2%
7  Canada 342.5 -11.3% 38% 53% 6% 2%
8  Hàn Quốc 265.8 19.2% 38% 58% 3% 1%
9  Brasil 246.5 2.0% 41% 37% 21% 1%
10  Italia 235.2 -4.1% 51% 33% 13% 3%
11  Hà Lan 204.8 2.1% 45% 38% 16% 1%
12  Thụy Điển 189.4 1.3% 15% 73% 10% 2%
13  Tây Ban Nha 181.1 15.2% 47% 35% 17% 1%
14  México 130.3 -1.4% 41% 53% 4% 2%
15  Na Uy 119.9 0.1% 14% 72% 12% 2%
16  Áo 114.9 -2.7% 65% 22% 13% 1%
17  Bỉ 111.2 -5.8% 49% 28% 22% 0%
18  Thụy Sĩ 108.2 -8.1% 52% 38% 9% 0%
19  Trung Quốc 105.2 5.6% 12% 87% 0% 1%
20  Ấn Độ 100.2 -10.1% 31% 58% 8% 3%
Tổng toàn cầu 14.966 -0,4% 46% 46% 6% 2%

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2014 annual report.[7]

Dữ liệu năm 2013 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
% Biến động Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 4.473,5 0,8% 30% 60% 6% 4%
2  Nhật Bản 3.012,0 -16,7% 80% 16% 3% 1%
3  Đức 1.365,1 1,1% 73% 21% 6% 1%
4  Vương quốc Anh 1.303,5 2,2% 44% 44% 10% 1%
5  Pháp 956,2 1,3% 64% 23% 12% 2%
6  Úc 430,8 -8,4% 37% 54% 7% 2%
7  Canada 424,1 -2,5% 41% 50% 7% 2%
8  Italia 238,8 8,3% 56% 27% 15% 3%
9  Brasil 227,9 -1,7% 54% 34% 12% 1%
10  Hàn Quốc 211,3 9,7% 46% 51% 2% 0%
11  Hà Lan 205,6 0,1% 49% 35% 15 1%
12  Thụy Điển 194,2 5,7% 21% 70% 8% 1%
13  Tây Ban Nha 150,7 -12,4% 48% 30% 22% 1%
14  México 135,4 -4,4% 50% 47% 2% 1%
15  Na Uy 120,0 2,4% 21% 67% 11% 1%
16  Áo 119,7 -1,5% 65% 22% 13% 1%
17  Thụy Sĩ 115,6 -10,9% 56% 37% 8% 0%
18  Bỉ 114,1 -9,6% 54% 27% 19% 1%
19  Ấn Độ 113,3 -15,9% 31% 60% 7% 2%
20  Đan Mạch 95,0 4,7% 30% 55% 15% 0%
Tổng toàn cầu 15.029,5 -3,9% 51% 39% 7% 2%

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2013 annual report.[8]

Dữ liệu năm 2012 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
% Biến động Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 4.481,8 -0,5% 34% 58% 4% 4%
2  Nhật Bản 4.422,0 4% 80% 17% 2% 1%
3  Vương quốc Anh 1.325,8 -6,1% 49% 39% 10% 2%
4  Đức 1.297,9 -4,6% 75% 19% 5% 1%
5  Pháp 907,6 -2,9% 64% 23% 11% 2%
6  Úc 507,4 6,8% 45% 47% 6% 2%
7  Canada 453,5 5,8% 48% 43% 7% 2%
8  Brasil 257,2 8,9% 62% 27% 9% 2%
9  Italia 217,5 -1,8% 62% 27% 9% 2%
10  Hà Lan 216,3 -4,7% 58% 27% 14% 1%
11  Hàn Quốc 187,5 -4,3% 55% 43% 2% 0%
12  Thụy Điển 176,7 18,7% 32% 59% 8% 1%
13  Tây Ban Nha 166,6 -5% 53% 27% 19% 1%
14  Ấn Độ 146,7 21,6% 31% 60% 7% 2%
15  México 144,5 8,2% 63% 35% 1% 1%
16  Thụy Sĩ 128,5 -14,2% 61% 32% 7% N/A
17  Bỉ 121,5 -6,3% 64% 18% 17% N/A
18  Na Uy 118,3 6,7% 31% 57% 11% 1%
19  Áo 96,2 -12,4% 65% 21% 13% 1%
20  Trung Quốc 92,4 9% 18% 82% N/A N/A
Tổng toàn cầu 16.480,6 0,2% 57% 35% 6% 2%

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2012 annual report.[9]

Dữ liệu năm 2011 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạng Thị trường Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
% Biến động Đĩa thuần Nhạc số Tác quyền biểu diễn Đồng bộ hóa (Sync)
1  Hoa Kỳ 4.372,9 -0,1% 42% 51% 3% 4%
2  Nhật Bản 4.087,7 -7,0% 75% 22% 2% 1%
3  Đức 1.473,7 -0,2% 78% 15% 6% 1%
4  Vương quốc Anh 1.433,7 -3,1% 58% 32% 8% 2%
5  Pháp 1.002,2 -3,7% 71% 19% 8% 2%
6  Úc 475,2 5,7% 55% 38% 5% 2%
7  Canada 434,0 2,6% 54% 38% 4% 4%
8  Hà Lan 240,2 -12,1% 71% 14% 15% 0%
9  Italia 239,9 -6,4% 68% 20% 9% 3%
10  Brasil 262,6 8,6% 74% 17% 8% 1%
11  Hàn Quốc 199,5 6,4% 44% 54% 1% 1%
12  Tây Ban Nha 190 -3,3% 56% 24% 19% 1%
13  Thụy Sĩ 158,3 -16,2% 72% 23% 5% 0%
14  Thụy Điển 155,3 3% 45% 44% 10% 1%
15  México 141,2 5,5% 70% 28% 1% 1%
16  Ấn Độ 141,2 6,2% 41% 46% 8% 5%
17  Bỉ 140,5 -10,2% 75% 13% 12% 0%
18  Áo 118,9 -7,3% 70% 18% 11% 1%
19  Na Uy 115,1 -0,7% 43% 45% 11% 1%
20  Nam Phi 102 -18,7% 93% 6% 0% 1%
Tổng toàn cầu 16.645,9 -3,0% 61% 31% 6% 2%

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2011 annual report.[9]

Dữ liệu năm 2010 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
Số dân
(triệu)
1  Nhật Bản 44,5 114,5 17,5 176,5 4.096,9 126,8
2  Hoa Kỳ 1,5 225,8 8,7 0,4 236,4 3.635,2 310,2
3  Đức 6,8 98,7 8,7 114,2 1.713,6 82,3
4  Vương quốc Anh 2,4 99,8 3,5 105,7 1.388,1 62,3
5  Pháp 1,6 48,4 3,3 53,3 999,6 64,8
6  Úc 0,0 24,5 2,6 0,0 27,1 408 21,5
7  Canada 0,2 25,9 2,7 28,8 343,2 33,7
8  Italia 0,1 16 0,6 16,7 275,4 58,1
9  Hà Lan 0,5 16,7 2 21,3 270,2 16,8
10  Brasil 0,0 20,7 7,3 28 258,7 201,1
11  Bỉ 0,2 10,3 0,7 11,2 187,6 10,8
12  Áo 0,1 7,5 0,7 8,3 184,1 8,2
13  Tây Ban Nha 0,0 10,5 1,3 0,1 11,9 183,2 46,8
14  Nam Phi 0,9 16 2,1 0,0 19 171,8 49,1
15  Thụy Sĩ 0,3 8,4 0,2 8,9 166,1 7,7
16  México 0,0 19,8 1,2 21 157,9 111,2
17  Thụy Điển 0,1 13,7 0,4 14,2 136,8 9,1
18  Na Uy 0,0 7,5 0,2 7,7 131,4 4,7
19  Nga 126,2 139,4
20  Ba Lan 0,0 8,9 0,6 9,5 124,4 38,5
21  Hàn Quốc 0,0 9,5 9,5 116,9 48,6
22  Đan Mạch 0,1 6,2 0,1 6,4 95,9 5,5
23  Ấn Độ 3,9 35,5 0,3 39,7 91 1.173,1
24  Argentina 0,0 10,3 1 10,4 82,7 41,3
25  Phần Lan 0,1 5,2 0,3 5,5 79,5 5,3
26  Ireland 0,2 4,9 0,2 5,3 77,9 4,4
27  Hy Lạp 0,0 4,4 0,2 0,0 4,6 74,1 10,7
28  Thổ Nhĩ Kỳ 0,3 10,4 10,7 73 77,8
29  New Zealand 0,0 3,6 0,4 4 57,4 4,3
30  Đài Loan 0,2 4 0,5 0,1 4,8 56,3 23
31  Bồ Đào Nha 0,1 5,3 0,5 5,9 43,8 10,8
32  Thái Lan 3,6 4,9 8,5 39,2 67,1
33  Hồng Kông 0,0 2,3 0,4 2,7 37,8 7,1
34  CH Séc 4,9 0,1 5 31,9 10,2
35  Indonesia 2 6,3 11,4 29,2 243
36  Hungary 0,0 3,6 0,1 0,0 3,6 24,9 10
37  Malaysia 0,0 2,1 0,6 0,0 2,7 23,9 28,3
38  Trung Quốc 4,1 0,1 4,2 23,2 1.336,7
39  Colombia 1,9 0,2 2,1 22,7 44,2
40  Singapore 0,0 1,3 0,1 1,4 18 4,7
41  Philippines 0,0 2,1 0,3 2,4 15,6 99,9
42  Chile 2,3 0,1 2,4 13,8 16,7
43  Venezuela 1 0,1 1,1 13,3 27,2
44  Croatia 0,0 1,3 0,1 0,0 1,4 11 4,5
45  Slovakia 1,3 0,0 1,3 9,6 5,5
46  Iceland 0,4 0,4 7,5 9,1
47 Khu vực Trung Mỹ 0,8 0,0 0,8 6,8 41,1
48  Uruguay 0,0 0,4 0,0 0,4 5,3 3,5
49  Bulgaria 0,0 0,3 0,0 0,3 2,4 7,1
50  Peru 0,2 0,0 0,2 2,2 29,9
51  Ecuador 0,1 0,0 0,0 0,1 1,5 14,8
Tổng toàn cầu 66,4 933,2 78,1 0,5 1.078,2 16.146,8

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2010 annual report.[10] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Dữ liệu năm 2009 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu)
Số dân
(triệu)
aaa 0 0 0 0 0 0 0
1  Hoa Kỳ 1,2 292,8 11,5 0,6 306 4.562 307,2
2  Nhật Bản 43,6 125 19 0,01 187,6 4.244,5 127,1
3  Đức 4,7 103,3 8,9 116,9 1.945,8 82,3
4  Anh Quốc 4,2 119,4 5,0 128,6 1.730,5 61,1
5  Pháp 2,8 51 3,4 57,2 1.157,5 64,1
6  Úc 0,6 29,4 4 0,002 34 456,2 22
7  Canada 30,8 2,3 33,1 401,6 33,5
8  Hà Lan 0,7 17,8 2,8 21,3 340,6 16,6
9  Italia 0,6 16,6 0,7 0,01 17,9 293,8 58,1
10  Tây Ban Nha 0,02 15,2 4 0,01 19,2 266,8 46,7
11  Brasil 0,002 22,8 6,0 28,8 246,9 198,7
12  Áo 0,4 8,4 0,8 9,6 225,7 8,2
13  Bỉ 0,3 10,7 0,8 11,8 202,9 10,4
14  Thụy Sĩ 0,1 9,8 0,3 0,0001 10,2 192,4 7,6
15  Nga 185,7 140
16  Nam Phi 0,3 17,1 2 0,002 19,4 162,8 49,1
17  Thụy Điển 0,5 13,6 0,4 0,001 14,5 162,3 9,1
18  México 0,03 22,1 1,6 23,7 160,3 111,2
19  Na Uy 0,02 8,3 0,3 8,6 159,9 4,7
20  Đan Mạch 0,01 6,8 0,1 6,9 126,9 5,5
21  Ba Lan 0,02 10,2 1,3 11,5 123,28 38,5
22  Hy Lạp 0,03 6,2 0,2 6,4 107,2 10,7
23  Phần Lan 0,1 5,1 0,3 5,5 98,3 5,3
24  Hàn Quốc 0,01 8,8 0,2 9 93,3 48,5
25  Ấn Độ 33,4 0,3 33,7 89,7 1.166,1
26  Argentina 0,004 10,7 1,3 12 89,2 40,9
27  Ireland 0,2 6,3 0,2 6,7 87,7 4,2
28  Thổ Nhĩ Kỳ 10,3 10,3 80,7 76,8
29  Bồ Đào Nha 0,04 6,3 0,6 6,9 71,1 10,7
30  New Zealand 0,01 4,6 0,6 5,2 69,1 4,2
31  Đài Loan 0,3 3,9 0,6 4,8 53,9 23
32  Thái Lan 4,6 6,8 11,4 49,8 65,9
33  CH Séc 8,8 8,8 44,7 10,2
34  Hồng Kông 0,1 2,7 0,4 3,2 42,7 7,1
35  Venezuela 1,2 0,4 1,6 32,5 26,8
36  Indonesia 7,6 3 10,6 31,3 240,3
37  Hungary 0,03 3,6 0,1 0,0003 3,7 31,2 9,9
38  Colombia 2,3 0,2 2,5 30,1 45,6
39  Trung Quốc 4,2 0,8 5 28,8 1.338,6
40  Malaysia 0,001 2,5 0,6 3,1 27,2 25,7
41  Philippines 0,1 2,5 0,4 3 18,1 98
42  Singapore 0,01 1,6 0,1 1,7 18,1 4,7
43  Croatia 0,001 2,4 0,1 0,0001 2,5 13,9 4,5
44  Chile 0,9 0,1 1 13,7 16,6
45  Slovakia 1,4 0,1 1,5 8,3 5,5
46 Khu vực Trung Mỹ 0,5 0,02 0,5 8,1 24,2
47  Uruguay 0,5 0,1 0,6 7,4 3,5
48  Bulgaria 0,0001 0,6 0,03 0,6 4,6 7,2
49  Peru 0,1 0,02 0,1 2,3 29,5
50  Ecuador 0,2 0,01 0,2 2 14,6
Tổng toàn cầu 60,9 1074,9 92,6 0,6 1.229 18.606,2

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2009 annual report.[11] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Dữ liệu năm 2008 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu)
Số dân
(triệu)
1  Hoa Kỳ 1,2 384,7 12,3 0,5 398 5.977,4 303,8
2  Nhật Bản 48,3 165,4 17,1 0,04 230,8 5.171,1 127,3
3  Đức 7,5 107,1 7,4 122 2.370 82,4
4  Anh Quốc 6,6 131,2 4,5 142,3 2.274,9 60,9
5  Pháp 4,7 53,8 3,2 61,7 1.342,5 64,1
6  Úc 1,4 30,2 3,9 0,04 35,5 555,3 21
7  Canada 0,09 35 3,1 38,2 530 33,2
8  Italia 0,3 20,6 0,6 0,07 21,57 427 58,1
9  Nga 70,1 70,1 395,2 140,7
10  Tây Ban Nha 0,07 19,8 1,3 0,09 21,26 374,3 45,2
11  Hà Lan 0,4 18,4 1,2 20 365,5 16,6
12  Brasil 0,003 25,4 5,8 0,004 31,2 349 196
13  Bỉ 0,7 11,6 0,9 0,08 13,2 249,3 10,4
14  Thụy Sĩ 0,4 11,4 0,2 0,03 12,03 230,6 7,6
15  México 0,03 22,4 1,4 23,83 217,1 110
16  Thụy Điển 0,9 11,6 0,4 0,001 12,9 205,1 9,0
17  Na Uy 0,07 8,2 0,3 8,57 203 4,6
18  Nam Phi 0,5 18,7 2,3 21,5 195,7 48,8
19  Ba Lan 0,03 9,9 0,8 11 172,4 38,5
20  Đan Mạch 0,02 7,4 0,1 0,003 7,523 150,9 5,5
21  Ireland 0,5 7,2 0,3 8 142,8 4,6[a]
22  Phần Lan 0,1 6,5 0,4 7 139,3 5,2
23  Hy Lạp 0,1 5,6 0,2 0,002 5,9 134 10,7
24  Argentina 0,01 12,6 1,4 14,0 130,1 40,5
25  Ấn Độ 36 0,2 36,2 126,2 1.148
26  Hàn Quốc 0,1 9,6 0,2 9,9 118,4 48,4
27  Thổ Nhĩ Kỳ 10,7 10,7 103,2 71,9
28  Bồ Đào Nha 0,1 6,7 0,8 7,6 98,1 10,7
29  Thái Lan 6,1 7,2 13,3 92,7 66
30  New Zealand 0,02 4,8 0,8 5,6 92,7 4,2
31  Đài Loan 0,3 4,1 0,4 4,8 61,2 22,9
32  Hồng Kông 0,02 3,4 0,6 4 59,7 7
33  Trung Quốc 7,7 2,1 9,8 57,3 1.330
34  CH Séc 11,5 11,5 55,9 10,2
35  Colombia 4 0,4 4,4 52,7 45
36  Hungary 0,01 2,9 0,1 0,0003 3 42,1 9,9
37  Indonesia 5,8 3,4 9,2 36,5 237,5
38  Venezuela 1 0,02 1 28,2 26,4
39  Singapore 0,003 1,9 0,1 2 27,2 4,6
40  Chile 1,3 0,1 1,4 23,5 16,5
41  Croatia 0,001 3,9 0,2 4,1 21,7 4,5
42  Philippines 0,09 2,6 0,5 3,2 18,4 96,1
43 Khu vực Trung Mỹ 0,9 0,05 0,95 15,7
44  Iceland 0,5 0,5 11,1 0,308[b]
45  Bulgaria 1 1 9 7,3
46  Uruguay 0,5 0,03 0,53 8,4 3,5
47  Peru 0,2 0,02 0,22 2,7 29,2
48  Ecuador 0,2 0,02 0,22 2,7 13,9
Tổng toàn cầu N/A N/A N/A N/A N/A 23.490,0

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2008 annual report, except where noted below.[12] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Chú thích^

Dữ liệu năm 2007 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu)
Số dân
(triệu)
1  Hoa Kỳ 3,3 511,1 26,6 0,9 542 7.985,6 303,8
2  Nhật Bản 57,6 176,5 17,1 0,2 251,4 4.174,5 127,3
3  Anh Quốc 11,3 139 5,2 155,5 2.696,4 60,9
4  Đức 10,6 113,3 9,1 133 2.142,2 82,4
5  Pháp 7,9 62,6 4,9 79,95 1.471 64,1
6  Úc 2,6 33,8 4,5 0,001 40,9 564,8 20,6
7  Canada 0,09 40,8 3,3 0,03 44,2 561,8 33,2
8  Italia 0,4 25,5 1,1 0,001 27 493,3 58,1
9  Nga 0,05 75 75 418,8 140,7
10  Hà Lan 1 18,8 3 22,8 385 16,6
11  Tây Ban Nha 0,6 21,1 2 0,04 23,7 374,3 45,2
12  Áo 1,1 10 0,6 0,0007 11,7 277,2 8,2
13  México 0,06 30,5 1,8 32,3 273,9 110
14  Brasil 26,6 5,7 32,3 246,5 191,9
15  Nam Phi 0,3 19,5 19,8 237,1 43,8
16  Bỉ 1 13,2 1,2 0,08 15,4 231,4 10,4
17  Na Uy 0,2 9,2 0,4 9,8 224,6 4,6
18  Thụy Sĩ 0,5 11,6 0,3 0,0001 12,4 216,7 7,6
19  Thụy Điển 0,9 13 0,6 14,5 206,1 9
20  Đan Mạch 0,02 8,6 0,2 0,003 8,8 169,7 5,5
21  Hy Lạp 0,2 7,6 0,3 0,001 8,1 164,6 10,7
22  Ấn Độ 37,2 0,07 37,2 144,7 1.148
23  Ireland 0,7 6,7 0,2 0,0007 7,6 130,8 4,2
24  Ba Lan 0,08 9,8 0,5 10,3 128,8 38,5
25  Phần Lan 0,1 6,4 0,4 6,9 123,9 5,2
26  Argentina 0,02 15 1,3 16,3 121,5 40,7
27  Thổ Nhĩ Kỳ 13,3 13,3 119,6 70,5
28  New Zealand 0,2 4,8 0,6 5,6 95 4,2
29  Bồ Đào Nha 0,04 4,7 0,8 5,5 92,4 10,7
30  Hàn Quốc 0,09 6,3 0,1 6,4 80,7 49,2
31  Đài Loan 0,3 5,4 0,3 6 67 22,9
32  Thái Lan 6,2 8,1 14,3 65,4 65,5
33  Hồng Kông 0,03 4,4 0,5 4,9 59,7 7
34  Trung Quốc 13,1 1,5 14,6 56,5 1.330,3
35  Ukraina 0,02 10,3 0,07 10,3 55 45,4
36  Hungary 0,02 4,5 0,2 4,7 52,5 9,9
37  Indonesia 5 2,7 7,7 45,5 237,5
38  Colombia 3,7 0,4 4,1 45,4 45
39  CH Séc 0,007 4,5 0,2 0,001 4,7 40,8 10,2
40  Chile 3,5 0,8 4,3 33 16,5
41  Singapore 0,01 2,4 0,1 2,5 30,8 4,6
42  Venezuela 1,4 0,08 1,4 23,8 26,4[c]
43  Croatia 0,003 4,9 0,05 0,0001 4,9 20,7 4,5[c]
44  Philippines 0,005 3 0,4 3,4 19 92,7
45 Khu vực Trung Mỹ 1,1 0,1 1,2 16,5
46  Iceland 0,6 0,6 16,1 0,308[c]
47  Bulgaria 0,8 0,06 0,86 9,4 7,3[c]
48  Slovakia 0,001 1,1 0,04 1,1 8,2 5,4
49  Uruguay 0,5 0,07 0,57 7,1 3,5[c]
50  Ecuador 0,3 0,02 0,32 3,1 13,9[c]
51  Peru 0,1 0,01 0,11 2,7 29,2[c]
Tổng toàn cầu N/A N/A N/A N/A N/A 25.258,4

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2007 annual report, except where noted below.[13] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Chú thích^

Dữ liệu năm 2006 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu)
Số dân
(triệu)
1  Hoa Kỳ 2,9 614,9 22,2 0,9 640,9 9.651,4 301,1
2  Nhật Bản 63,2 197,5 18,7 0,2 279,6 4.495,2 127,4
3  Anh Quốc 19 164,4 7,3 190,7 3.051,1 60,8
4  Đức 15,9 114,4 10,2 0,08 140,5 2.029,1 82,4
5  Pháp 18,3 75,7 5,7 0,002 99,7 1.661,7 63,7
6  Canada 0,2 49,1 3,9 53,2 667,8 33,4
7  Úc 4,6 38,1 4,1 46,8 583,6 20,4
8  Italia 0,7 28,8 1,7 31,2 556,9 58,1
9  Tây Ban Nha 0,8 25,9 2,4 0,1 29,2 464,8 44,4
10  Nga 0,06 72,1 72,1 405 141,4
11  Hà Lan 1,7 19,3 3,5 0,001 24,5 383,4 16,6
12  México 0,08 38,6 1,4 40 357,1 108,7
13  Brasil 0,02 33 6 39 322,7 190
14  Bỉ 2 17,5 1,1 0,0001 20,6 314,1 10,4
15  Áo 1 10,1 0,7 0,0009 11,8 277,2 8,2
16  Nam Phi 0,06 18,7 2,1 0,07 20,93 242,7 47,4
17  Thụy Sĩ 0,9 12,7 0,4 0,0002 14 228 7,6
18  Na Uy 0,3 9,7 0,4 10,4 219,7 4,6
19  Thụy Điển 1 15,2 0,6 0,009 16,8 214,5 9
20  Đan Mạch 0,05 9,8 0,3 0,006 10,1 169,7 5,5
21  Ireland 1,1 7,7 0,5 0,0002 9,3 145,3 4,1
22  Ấn Độ 42,5 42,5 145,2 1.130
23  Hy Lạp 0,2 6,9 0,3 7,4 137,6 10,7
24  Thổ Nhĩ Kỳ 13,5 13,5 123,4 71,2
25  Phần Lan 0,2 6,9 0,4 7,5 122,4 5,2
26  Ba Lan 0,2 7,9 0,6 8,7 102,6 38,5
27  Bồ Đào Nha 0,02 6 1 7 100,3 10,6
28  New Zealand 0,4 6 0,6 0,0002 7 95,6 4,1
29  Hàn Quốc 0,01 7,9 0,1 0,002 8 80,7 49
30  Thái Lan 7,8 7,4 15,2 72,1 65,1
31  Đài Loan 0,3 5,7 0,4 6,4 71,4 22,9
32  Trung Quốc 16,6 6,9 23,5 70,8 1.322
33  Hồng Kông 0,05 4,7 0,7 5,4 67,9 7
34  Indonesia 4,3 2,6 6,9 57 234,7
35  Colombia 5,4 0,7 6,1 54,5 44,4
36  Hungary 0,04 4,7 0,2 0,003 4,9 50,6 10
37  CH Séc 0,01 2,9 0,3 0,01 3,2 38,9 10,2
38  Chile 3,9 0,4 4,3 35,3 16,3
39  Singapore 0,01 2,7 0,2 2,9 32,5 4,6
40  Malaysia 0,01 2,2 0,5 2,7 26,4 24,8
41  Philippines 0,2 3,9 0,5 4,6 22,1 91,1
42  Venezuela 1,7 0,08 1,7 19,6 26,4[d]
43 Khu vực Trung Mỹ 1,1 0,1 1,2 16,9 39,7[d]
44  Slovakia 0,001 1 0,05 1 7,9 5,4[e]
45  Uruguay 0,5 0,04 0,54 6,6 6,6[f]
46  Ecuador 0,4 0,02 0,42 3,8 13,9[f]
47  Peru 0,3 0,02 0,32 2,9 29,2[f]
Tổng toàn cầu N/A N/A N/A N/A N/A 28.121,0

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2006 annual report, except where noted below.[14] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Chú thích^

Dữ liệu năm 2005 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Băng VHS
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu)
Số dân
(triệu)
1  Hoa Kỳ 5 705,4 27,8 6 744,2 11.195 295,7
2  Nhật Bản 63,3 211,8 20,1 0,2 295,4 4.883,5 127,4
3  Anh Quốc 26,8 172,6 8,3 207,7 3.330,4 60,4
4  Đức 17,8 114,7 9,6 0,7 142,8 2.146,4 82,4
5  Pháp 25,4 96,2 14,7 0,09 136,39 1.940,3 60,7
6  Canada 0,3 52,5 4,2 0,05 56,7 708,3 32,8
7  Italia 1 31,6 1,8 34,4 639,8 58,4
8  Úc 7,8 42 3,8 0,002 53,6 637,7 20,1
9  Tây Ban Nha 1,7 31,1 3,2 0,2 36,2 547,1 40,4
10  Hà Lan 2 20,4 4,6 0,001 27 423,1 16,4
11  México 0,1 64,8 1,8 66,7 410,5 106,2
12  Brasil 0,01 42,3 6,5 48,8 390,8 186,1
13  Nga 0,1 68,5 0,3 0,05 68,9 387,6 143,4
14  Bỉ 2,7 14 1 0,001 17,7 324,6 10,7
15  Áo 1,2 10,5 0,6 0,02 12,3 276,9 8,2
16  Thụy Sĩ 1,4 15,1 0,4 0,003 16,9 262,6 7,5
17  Nam Phi 0,1 17,6 1,6 0,05 19,3 253,2 44,3
18  Na Uy 0,5 11 0,3 11,8 249,6 4,6
19  Thụy Điển 1,3 15,4 0,6 0,02 17,3 235 9
20  Đan Mạch 0,2 9,6 0,3 0,002 10,1 177,7 5,4
21  Ấn Độ 36,3 36,3 156,2 1.080,3
22  Ireland 1,2 7,7 0,6 0,02 9,5 149 4
23  Thổ Nhĩ Kỳ 12,5 12,5 147,5 71
24  Hy Lạp 0,3 7 0,3 7,6 143 10,7
25  Phần Lan 0,3 7,4 0,4 0,002 8,1 130,8 5,2
26  New Zealand 0,6 6,7 0,5 0,0004 7,8 122 4
27  Trung Quốc 34,1 11,3 45,4 119,7 1.306,3
28  Bồ Đào Nha 0,2 7 0,8 0,009 8 113,9 10,6
29  Hàn Quốc 0,1 9,4 0,2 0,002 9,7 111,1 48,4
30  Đài Loan 0,3 9,4 0,5 0,1 10,3 109,1 22,9
31  Argentina 0,05 13,8 0,6 0,007 14,4 108,2 39,5
32  Thái Lan 11,8 10,9 22,7 106,3 65,4
33  Ba Lan 0,04 9 0,4 0,001 9,4 99,7 38,6
34  Hồng Kông 0,03 5,8 0,9 6,7 79,4 6,9
35  Indonesia 4,4 0,7 5,1 66,7 242
36  Colombia 0,001 6,7 0,3 7 58 44,9[g]
37  Hungary 0,03 4,2 0,2 0,004 4,7 53,4 10
38  Ukraina 0,02 9,2 0,04 0,02 9,2 45,2 49,6[g]
39  CH Séc 0,03 3,2 0,2 0,01 3,4 42 10,2
40  Chile 4,1 0,9 5 38,8 16
41  Singapore 0,02 4,6 0,2 5 38,3 4,4
42  Malaysia 0,03 2,2 0,7 2,9 28,4 24
43  Philippines 0,2 3,6 0,6 4,4 24,8 87,9
44 Khu vực Trung Mỹ 1,4 0,04 1,4 19,7 39,7[g]
45  Venezuela 2 0,001 2 16,7 26,2[g]
46  Ai Cập 0,4 0,01 0,41 13,2 80,4[k]
47  Slovakia 0,002 1,2 0,04 0,001 1,2 9,2 5,4[h]
48  Uruguay 0,0001 0,4 0,03 0,7 5,3 3,5[i]
49  Ecuador 0,5 0,02 0,002 0,52 4,9 13,9[i]
50  Paraguay 1,0 0,01 1,01 3,7 6,3[j]
Tổng toàn cầu 162,0 1.974,9 142,8 7,5 2.287,2 31.595,2

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2005 annual report, except where noted below.[15] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Chú thích^

Dữ liệu năm 2004 của IFPI

[sửa | sửa mã nguồn]
Các thị trường âm nhạc cùng với tổng doanh số đơn vị bán ra ở nhiều hạng mục, cũng như tổng giá trị bán lẻ và số dân của từng thị trường
Thứ hạng Thị trường Đĩa đơn
(triệu)
Album
(triệu)
Đĩa DVD
(triệu)
Tổng doanh số đơn vị
(triệu)
Giá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
Số dân
(triệu)
1  Hoa Kỳ 6.6 767 29 809.7[l] 12,153.4 297
2  Nhật Bản 81.3 201.3 20.3 255.6[m] 5,167.8 127.8
3  Anh Quốc 31.4 174.6 7.7 194.1[m] 3,508.7 59.4
4  Đức 23.5 146.6 11.5 181.3[m] 2,149 82.5
5  Pháp 24.3 106.4 9 126.6[m] 1,979.3 60.4
6  Úc 9.6 39.5 4.5 47.6[m] 716.7 19.9
7  Canada 0.5 54.8 4.8 60.2[l] 693.8 31.7
8  Italia 1.4 33.1 2 37.8[l] 652.5 57.3
9  Tây Ban Nha 1.3 34 3.5 38.4[m] 572.8 41.1
10  Hà Lan 2.7 23.2 5.3 29.9[m] 507.7 16.2
11  Nga 0.1 58 0.2 118.9[l] 490.8 145.5
12  Brasil 0.004 51.5 7.6 66[l] 374.2 180.7
13  México 0.3 53.2 1.6 56.3[l] 360 104.9
14  Áo 1.6 9.7 0.6 11[m] 288.6 8.1
15  Bỉ 3.5 15.6 1.6 18.5[m] 275.1 10.3
16  Na Uy 0.9 12.4 0.3 13.1[m] 273.8 4.6
17  Thụy Điển 1.4 16.6 0.8 18.1[m] 267.9 8.9
18  Thụy Sĩ 1.8 18.2 0.7 20.4[m] 258.8 7.2
19  Nam Phi 0.06 15.5 0.7 22.1[l] 236.5 45.2
20  Trung Quốc 52 42.3 123.6[l] 211.8 1,313.3
21  Đan Mạch 0.2 9.7 0.4 10.2[m] 187.4 5.4
22  Thổ Nhĩ Kỳ 14.6 43.5[l] 166.2 72.3
23  Ấn Độ 26.2 130.2[l] 152.5 1,081.2
24  Ireland 0.8 7.8 0.5 9.1[m] 145.8 4
25  Đài Loan 0.3 14.9 0.7 15.9 142.5 22.6
26  Thái Lan 11.8 15.6 35.2[l] 140.7 63.5
27  Phần Lan 0.4 9 0.3 9.6[m] 133.6 5.2
28  Hàn Quốc 0.07 11.5 0.1 14.2[l] 132.8 48
29  Bồ Đào Nha 1.9 9.4 0.8 12.6[l] 127.3 10.1
30  New Zealand 0.7 6.7 0.5 7.5[m] 116.8 3.9
31  Ba Lan 0.1 10.5 0.6 12.3[l] 92 38.6
32  Hy Lạp 0.6 6.9 0.3 7.6[m] 89.3 11
33  Indonesia 4.6 1.2 39.8[l] 85.4 222.6
34  Argentina 0.01 12.4 0.4 13.4[l] 83.9 38.9
35  Hồng Kông 0.01 6.1 0.6 6.8[l] 81.1 7.1
36  Hungary 0.04 5.4 0.2 7.6[l] 59.1 9.8
37  Colombia 0.007 5.6 0.3 5.9 48.5 44.9
38  Singapore 0.02 4 0.2 4.2 45.6 4.3
39  Israel 5.7 0.2 5.9 44.8 6.6
40  Ukraina 0.03 7.1 0.02 15.4[l] 41.7 49.6
41  CH Séc 0.03 3.3 0.2 4[l] 39.6 10.2
42  Chile 0.1 4 0.5 4.8[l] 37.5 16
43  Malaysia 0.001 2.8 0.7 6.1[l] 32.3 24.9
44  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1.4 3.9[l] 28.4 3.1
45  Ả Rập Xê Út 0.4 6.6[l] 27 24.9
46  Philippines 0.1 3.9 0.8 6.3[l] 24.9 81.4
47  Pakistan 12.3 0.2 40.1[l] 23.5 157.3
48 Khu vực Trung Mỹ 3 0.2 3.4[l] 21.2 39.7
49  Croatia 2.6 0.02 2.8[l] 17.9 4.4
50  Venezuela 2.6 0.06 2.7[l] 15.97 26.2
Tổng toàn cầu 197,8 2.114,2 197,7 2.755,7 33.613,6 4.948,1

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI 2004 annual report, except where noted below.[16] Total units figures are derived by addition of figures reported by referenced sources.

Chú thích^

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://www.ifpi.org/wp-content/uploads/2020/07/Global_Music_Report-the_Industry_in_2019-en.pdf
  2. ^ https://www.billboard.com/articles/business/9370682/ifpi-global-report-2020-music-sales-paid-streaming-coronavirus-impact
  3. ^ https://www.cudisco.org/pdf/GLOBAL-MUSIC%20REPORT-2019.pdf
  4. ^ “RIAJ Yearbook 2018: IFPI Global Music Report 2018 (Page 4)”. Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  5. ^ “RIAJ Yearbook 2017: IFPI Global Music Report 2017 (Page 5)”. Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ “RIAJ Yearbook 2016: IFPI Global Music Report 2016 (Page 5)”. Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  7. ^ “RIAJ Yearbook 2015: IFPI 2013, 2014. Global Sales of Recorded Music (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  8. ^ “RIAJ Yearbook 2014: IFPI 2012, 2013 Report: 28. Global Sales of Recorded Music (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  9. ^ a b “RIAJ Yearbook 2013: IFPI 2011, 2012 Report: 29. Global Sales of Recorded Music (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  10. ^ “RIAJ: Yearbook 2012, IFPI 2010 Report: 31. Global Sales of Recorded Music by Country in 2010 (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  11. ^ “RIAJ: Yearbook 2011, IFPI 2009 Report: 33. Global Sales of Recorded Music by Country in 2009 (Page 23)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  12. ^ “RIAJ: Yearbook 2010, IFPI 2008 Report (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  13. ^ “RIAJ: Yearbook 2009, IFPI 2007 Report (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  14. ^ “RIAJ: Yearbook 2008, IFPI 2006 Report (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  15. ^ “RIAJ: Yearbook 2007, IFPI 2005 Report (Page 24)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
  16. ^ “RIAJ: Yearbook 2006, IFPI 2004 Report (Page 23)” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.