Bước tới nội dung

Danh sách Pokémon thế hệ I

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Logo quốc tế của thương hiệu Pokémon.

Thế hệ đầu tiên (Generation I) của thương hiệu Pokémon giới thiệu 151 loài sinh vật hư cấu gọi là Pokémon được giới thiệu trong trò chơi video cốt lõi Game Boy Pokémon Red and Blue vào năm 1996.

Danh sách sau đây kể chi tiết 151 loài Pokémon của thế hệ I xếp theo số National Pokédex. Pokémon đầu tiên, Fushigidane, là số 001 và cuối cùng, Mew, là số 151. Các hình thức thay thế dẫn đến thay đổi hệ, Tiến hóa Mega và các hình thức khu vực cũng được đưa vào các bảng thế hệ để thuận tiện cho việc tra cứu. Ngoài ra, bạn nên xem trước #Bảng chú thích Loài Pokémon ở dưới đây để thuận tiện nếu bạn muốn tìm những Pokémon khởi đầu, huyền thoại, bí ẩn trong bảng danh sách Pokémon.

Thiết kế và phát triển

[sửa | sửa mã nguồn]

Phần lớn các Pokémon trong thế hệ này có thiết kế tương đối đơn giản và rất giống với các sinh vật ngoài đời thực bao gồm nhưng không giới hạn ở: Poppo (một con chim bồ câu), Crab (một con cua), Koratta (một con chuột), Arbo (một con rắn), và Pawou (một con rái cá). Nhiều Pokémon trong các trò chơi gốc đóng vai trò là cơ sở để lặp lại các khái niệm sau trong chuỗi.[1]

Bảng chú thích loài Pokémon
Bảng dùng cho tất cả các danh sách Thế hệ ở bên dưới
Ý nghĩa Mô tả
Pokémon khởi đầu Pokémon đầu tiên mà người chơi có thể có được trong các trò chơi chính

(Trong anime, đây là Pokémon khởi đầu khi đến một vùng nào đó, trừ phần Sun and Moon).

Pokémon Cổ đại Pokémon cổ đại chỉ thu được bằng cách hồi sinh hóa thạch.
BC Pokémon bé con Pokémon bé con thu được chủ yếu bằng cách nhân giống các dạng tiến hóa của chúng.
HT Pokémon huyền thoại Pokémon mạnh mẽ gắn liền với truyền thuyết của thế giới Pokémon.
BA Pokémon bí ẩn Pokémon chỉ có thể có được thông qua các sự kiện phân phối (điều này không bao gồm Deoxys, vì trong Pokemon Omega Ruby và Alpha Sapphire, Deoxys có thể bị bắt trong Tập Delta.)
UB Ultra Beast Pokémon đến từ không gian khác. (Phần Sun and Moon)

Danh sách Pokémon

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ I (1996)[nb 1]
Loài Tên Tiếng Nhật Tên Tiếng Anh Tên tiếng Việt Số National Pokédex Hệ Tiến hóa thành
(Tên Tiếng Nhật)
Xuất hiện lần đầu
Thứ nhất Thứ hai
Fushigidane Bulbasaur Fushigidane &0000000000000001000000001 Cỏ Độc Fushigisou (#002) RedBlue
Fushigisou Ivysaur Fushigisou &0000000000000002000000002 Cỏ Độc Fushigibana (#003) RedBlue
Fushigibana Venusaur Fushigibana &0000000000000003000000003 Cỏ Độc Tiến Hóa Mega RedBlue
Hitokage Charmander Hitokage &0000000000000004000000004 Lửa Lizardo (#005) RedBlue
Lizardo Charmeleon Lizardo &0000000000000005000000005 Lửa Lizardon (#006) RedBlue
Lizardon Charizard Lizardon &0000000000000006000000006 Lửa Bay Tiến Hóa Mega RedBlue
Zenigame Squirtle Zenigame &0000000000000007000000007 Nước Kameil (#008) RedBlue
Kameil Wartortle Kameil &0000000000000008000000008 Nước Kamex (#009) RedBlue
Kamex Blastoise Kamex &0000000000000009000000009 Nước Tiến Hóa Mega RedBlue
Caterpie Caterpie Caterpie &0000000000000010000000010 Bọ Transel (#011) RedBlue
Transel Metapod Transell &0000000000000011000000011 Bọ Butterfree (#012) RedBlue
Butterfree Butterfree Butterfree &0000000000000012000000012 Bọ Bay Không tiến hóa RedBlue
Beedle Weedle Beedle &0000000000000013000000013 Bọ Độc Kakuna (#014) RedBlue
Cocoon Kakuna Cocoon &0000000000000014000000014 Bọ Độc Spear (#015) RedBlue
Spear Beedrill Spear &0000000000000015000000015 Bọ Độc Tiến Hóa Mega RedBlue
Poppo Pidgey Poppo &0000000000000016000000016 Thường Bay Pigeon (#017) RedBlue
Pigeon Pidgeotto Pigeon &0000000000000017000000017 Thường Bay Pidgeot (#018) RedBlue
Pigeot Pidgeot Pigeot &0000000000000018000000018 Thường Bay Tiến Hóa Mega RedBlue
Koratta Rattata Koratta &0000000000000019000000019 Thường Ratta (#020) RedBlue
Ratta Raticate Ratta &0000000000000020000000020 Thường Không tiến hóa RedBlue
Onisuzume Spearow Onisuzume &0000000000000021000000021 Thường Bay Onidrill (#022) RedBlue
Onidrill Fearow Onidrill &0000000000000022000000022 Thường Bay Không tiến hóa RedBlue
Arbo Ekans Arbo &0000000000000023000000023 Độc Arbok (#024) RedBlue
Arbok Arbok Arbok &0000000000000024000000024 Độc Không tiến hóa RedBlue
Pikachu Pikachu Pikachu &0000000000000025000000025 Điện Raichu (#026) RedBlue
Raichu Raichu Raichu &0000000000000026000000026 Điện Không tiến hóa RedBlue
Sand Sandshrew Sand &0000000000000027000000027 Đất Sandpan (#028) RedBlue
Sandpan Sandslash Sandpan &0000000000000028000000028 Đất Không tiến hóa RedBlue
Nidoran♀ Nidoran♀ Nidoran♀ &0000000000000029000000029 Độc Nidorina (#030) RedBlue
Nidorina Nidorina Nidorina &0000000000000030000000030 Độc Nidoqueen (#031) RedBlue
Nidoquen/Nidoqueen[3] Nidoqueen Nidoqueen &0000000000000031000000031 Độc Đất Không tiến hóa RedBlue
Nidoran♂ Nidoran♂ Nidoran♂ &0000000000000032000000032 Độc Nidorino (#033) RedBlue
Nidorino Nidorino Nidorino &0000000000000033000000033 Độc Nidoking (#034) RedBlue
Nidoking Nidoking Nidoking &0000000000000034000000034 Độc Đất Không tiến hóa RedBlue
Pippi Clefairy Pippi &0000000000000035000000035 Tiên[nb 2] Pixy (#036) RedBlue
Pixy Clefable Pixy &0000000000000036000000036 Tiên[nb 2] Không tiến hóa RedBlue
Rokon Vulpix Rokon &0000000000000037000000037 Lửa Kyukon (#038) RedBlue
Kyukon Ninetales Kyukon &0000000000000038000000038 Lửa Không tiến hóa RedBlue
Purin Jigglypuff Purin &0000000000000039000000039 Thường Tiên[nb 2] Pukurin (#040) RedBlue
Pukurin Wigglytuff Pukurin &0000000000000040000000040 Thường Tiên[nb 2] Không tiến hóa RedBlue
Zubat Zubat Zubat &0000000000000041000000041 Độc Bay Golbat (#042) RedBlue
Golbat Golbat Golbat &0000000000000042000000042 Độc Bay Crobat (#169) RedBlue
Nazonokusa Oddish Nazonokusa &0000000000000043000000043 Cỏ Độc Kusaihana (#044) RedBlue
Kusaihana Gloom Kusaihana &0000000000000044000000044 Cỏ Độc Ruffresia (#045)
Kireihana (#182)
RedBlue
Ruffresia Vileplume Ruffresia &0000000000000045000000045 Cỏ Độc Không tiến hóa RedBlue
Paras Paras Paras &0000000000000046000000046 Bọ Cỏ Parasect (#047) RedBlue
Parasect Parasect Parasect &0000000000000047000000047 Bọ Cỏ Không tiến hóa RedBlue
Kongpang Venonat Kongpang &0000000000000048000000048 Bọ Độc Morphon (#049) RedBlue
Morphon Venomoth &0000000000000049000000049 Bọ Độc Không tiến hóa RedBlue
Digda Diglett &0000000000000050000000050 Đất Dugtrio (#051) RedBlue
Dodrio/Dodorio Dugtrio &0000000000000051000000051 Đất Không tiến hóa RedBlue
Nyarth Meowth &0000000000000052000000052 Thường Persian (#053) RedBlue
Persian Persian &0000000000000053000000053 Thường Không tiến hóa RedBlue
Koduck Psyduck &0000000000000054000000054 Nước Golduck (#055) RedBlue
Golduck Golduck &0000000000000055000000055 Nước Không tiến hóa RedBlue
Mankey Mankey &0000000000000056000000056 Giác đấu Okorizaru (#057) RedBlue
Okoriziaru Primeape &0000000000000057000000057 Giác đấu Không tiến hóa RedBlue
Gardie Growlithe &0000000000000058000000058 Lửa Windie (#059) RedBlue
Windie Arcanine &0000000000000059000000059 Lửa Không tiến hóa RedBlue
Nyoromo Poliwag &0000000000000060000000060 Nước Nyorozo (#061) RedBlue
Nyorozo Poliwhirl &0000000000000061000000061 Nước Nyorobon (#062)
Nyorotono (#186)
RedBlue
Nyorobon Poliwrath &0000000000000062000000062 Nước Giác đấu Không tiến hóa RedBlue
Casey Abra &0000000000000063000000063 Tâm linh Yungerer (#064) RedBlue
Yungerer Kadabra &0000000000000064000000064 Tâm linh Foodin (#065) RedBlue
Foodin Alakazam &0000000000000065000000065 Tâm linh Mega Alakazam RedBlue
Wanriky Machop &0000000000000066000000066 Giác đấu Goriky (#067) RedBlue
Goriky Machoke &0000000000000067000000067 Giác đấu Kairiky (#068) RedBlue
Kairiky Machamp &0000000000000068000000068 Giác đấu Không tiến hóa RedBlue
Madatsubomi Bellsprout &0000000000000069000000069 Cỏ Độc Utsudon (#070) RedBlue
Utsudon Weepinbell &0000000000000070000000070 Cỏ Độc Utsubot (#071) RedBlue
Utsubot Victreebel &0000000000000071000000071 Cỏ Độc Không tiến hóa RedBlue
Menokurage Tentacool &0000000000000072000000072 Nước Độc Dokukurage (#073) RedBlue
Dokukurage Tentacruel &0000000000000073000000073 Nước Độc Không tiến hóa RedBlue
Ishitsubute/Isitsubute [4] Geodude &0000000000000074000000074 Đá Đất Golone (#075) RedBlue
Golone Graveler &0000000000000075000000075 Đá Đất Golonya (#076) RedBlue
Golonya Golem &0000000000000076000000076 Đá Đất Không tiến hóa RedBlue
Ponyta Ponyta &0000000000000077000000077 Lửa Gallop (#078) RedBlue
Gallop Rapidash &0000000000000078000000078 Lửa Không tiến hóa RedBlue
Yadon Slowpoke &0000000000000079000000079 Nước Tâm linh Yadoran (#080)
Yadoking (#199)
RedBlue
Yadoran Slowbro &0000000000000080000000080 Nước Tâm linh Tiến Hóa Mega RedBlue
Coil Magnemite &0000000000000081000000081 Điện Thép[nb 3] Rarecoil (#082) RedBlue
Rarecoil Magneton &0000000000000082000000082 Điện Thép[nb 3] Jibacoil (#462) RedBlue
Kamonegi Farfetch'd &0000000000000083000000083 Thường Bay Không tiến hóa RedBlue
Dodo Doduo &0000000000000084000000084 Thường Bay Dodorio (#085) RedBlue
Dodrio/Dodorio [5] Dodrio &0000000000000085000000085 Thường Bay Không tiến hóa RedBlue
Pawou Seel &0000000000000086000000086 Nước Jugon (#087) RedBlue
Jugon Dewgong &0000000000000087000000087 Nước Băng Không tiến hóa RedBlue
Betbeter Grimer &0000000000000088000000088 Độc Betbeton (#089) RedBlue
Betbeton Muk &0000000000000089000000089 Độc Không tiến hóa RedBlue
Shellder Shellder &0000000000000090000000090 Nước Parshen (#091) RedBlue
Parshen Cloyster &0000000000000091000000091 Nước Băng Không tiến hóa RedBlue
Ghos Gastly &0000000000000092000000092 Ma Độc Ghost (#093) RedBlue
Ghost Haunter &0000000000000093000000093 Ma Độc Gangar (#094) RedBlue
Gangar Gengar &0000000000000094000000094 Ma Độc Tiến Hóa Mega RedBlue
Iwark Onix &0000000000000095000000095 Đá Đất Haganeil (#208) RedBlue
Sleep/Sleepe [5] Drowzee &0000000000000096000000096 Tâm linh Sleeper (#097) RedBlue
Sleeper Hypno &0000000000000097000000097 Tâm linh Không tiến hóa RedBlue
Crab Krabby &0000000000000098000000098 Nước Kingler (#099) RedBlue
Kingler Kingler &0000000000000099000000099 Nước Không tiến hóa RedBlue
Biriridama Voltorb &0000000000000100000000100 Điện Electrode (#101) RedBlue
Marumine Electrode &0000000000000101000000101 Điện Không tiến hóa RedBlue
Tamatama Exeggcute &0000000000000102000000102 Cỏ Tâm linh Marumine (#103) RedBlue
Nassy Exeggutor &0000000000000103000000103 Cỏ Tâm linh Không tiến hóa RedBlue
Karakara Cubone &0000000000000104000000104 Đất Garagara (#105) RedBlue
Garagara Marowak &0000000000000105000000105 Đất Không tiến hóa RedBlue
Sawamular Hitmonlee &0000000000000106000000106 Giác đấu Không tiến hóa RedBlue
Ebiwalar Hitmonchan &0000000000000107000000107 Giác đấu Không tiến hóa RedBlue
Beroringa Lickitung &0000000000000108000000108 Thường Dogars (#463) RedBlue
Dogars Koffing &0000000000000109000000109 Độc Matadogas (#110) RedBlue
Matadogas Weezing &0000000000000110000000110 Độc Không tiến hóa RedBlue
Sihorn Rhyhorn &0000000000000111000000111 Đất Đá Sidon (#112) RedBlue
Sidon Rhydon &0000000000000112000000112 Đất Đá Dosidon (#464) RedBlue
Lucky Chansey &0000000000000113000000113 Thường Happinas (#242) RedBlue
Monjara Tangela &0000000000000114000000114 Cỏ Mojumbo (#465) RedBlue
Garura Kangaskhan &0000000000000115000000115 Thường Tiến Hóa Mega RedBlue
Tattu Horsea &0000000000000116000000116 Nước Seadrea (#117) RedBlue
Seadra Seadra &0000000000000117000000117 Nước Kingdra (#230) RedBlue
Tosakinto Goldeen &0000000000000118000000118 Nước Azumao (#119) RedBlue
Azumao Seaking &0000000000000119000000119 Nước Không tiến hóa RedBlue
Hitodeman Staryu &0000000000000120000000120 Nước Starmie (#121) RedBlue
Starmie Starmie &0000000000000121000000121 Nước Tâm linh Không tiến hóa RedBlue
Barrierd Mr. Mime &0000000000000122000000122 Tâm linh Tiên[nb 4] Không tiến hóa RedBlue
Strike Scyther &0000000000000123000000123 Bọ Bay Hassam (#212) RedBlue
Rougela Jynx &0000000000000124000000124 Băng Tâm linh Không tiến hóa RedBlue
Eleboo Electabuzz &0000000000000125000000125 Điện Elekible (#466) RedBlue
Boober Magmar &0000000000000126000000126 Lửa Booburn (#467) RedBlue
Kailios Pinsir &0000000000000127000000127 Bọ Tiến Hóa Mega RedBlue
Kentauros Tauros &0000000000000128000000128 Thường Không tiến hóa RedBlue
Koiking Magikarp &0000000000000129000000129 Nước Gyarados (#130) RedBlue
Gyarados Gyarados &0000000000000130000000130 Nước Bay Tiến Hóa Mega RedBlue
Laplace Lapras &0000000000000131000000131 Nước Băng Không tiến hóa RedBlue
Metamon Ditto &0000000000000132000000132 Thường Không tiến hóa RedBlue
Eievui Eevee &0000000000000133000000133 Thường Nhiều dạng[nb 5] RedBlue
Showers Vaporeon &0000000000000134000000134 Nước Không tiến hóa RedBlue
Thunders Jolteon &0000000000000135000000135 Điện Không tiến hóa RedBlue
Booster Flareon &0000000000000136000000136 Lửa Không tiến hóa RedBlue
Porygon/Polygon[6] Porygon &0000000000000137000000137 Thường Porygon2 (#233) RedBlue
Omnite Omanyte &0000000000000138000000138 Đá Nước Omastar (#139) RedBlue
Omstar Omastar &0000000000000139000000139 Đá Nước Không tiến hóa RedBlue
Kabuto Kabuto &0000000000000140000000140 Đá Nước Kabutops (#141) RedBlue
Kabutops Kabutops &0000000000000141000000141 Đá Nước Không tiến hóa RedBlue
Ptera Aerodactyl &0000000000000142000000142 Đá Bay Tiến Hóa Mega RedBlue
Kabigon Snorlax &0000000000000143000000143 Thường Không tiến hóa RedBlue
HT Freezer Articuno &0000000000000144000000144 Băng Bay Không tiến hóa RedBlue
Thunder Zapdos &0000000000000145000000145 Điện Bay Không tiến hóa RedBlue
Fire Moltres &0000000000000146000000146 Lửa Bay Không tiến hóa RedBlue
Miniryu Dratini &0000000000000147000000147 Rồng Hakuryu (#148) RedBlue
Hakuryu Dragonair &0000000000000148000000148 Rồng Kairyu (#149) RedBlue
Kairyu Dragonite &0000000000000149000000149 Rồng Bay Không tiến hóa RedBlue
HT Mewtwo Mewtwo &0000000000000150000000150 Tâm linh Tiến Hóa Mega RedBlue
BA Mew Mew &0000000000000151000000151 Tâm linh Không tiến hóa RedBlue
Ketsuban MissingNo. Không có[nb 6] Chim[nb 7] Thường Không tiến hóa RedBlue

Hình dạng Mega

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các dạng Pokémon Mega được giới thiệu trong Thế hệ VI (2013)
Loài Tên Tiếng Nhật Tên Tiếng Anh Tên tiếng Việt Số National Pokédex Hệ Tiến hóa thành
(Tên Tiếng Nhật)
Xuất hiện lần đầu
Thứ nhất Thứ hai
Mega Fushigibana[7] Mega Venusaur Fushigibana Mega &0000000000000003000000003 Cỏ Độc Không tiến hóa XY
Mega Lizardon X[7] Mega Charizard X Lizardon Mega X &0000000000000006000000006 Lửa Rồng Không tiến hóa XY
Mega Lizardon Y[7] Mega Charizard Y Lizardon Mega Y Lửa Bay Không tiến hóa XY
Mega Kamex[7] Mega Blastoise Kamex Mega &0000000000000009000000009 Nước Không tiến hóa XY
Mega Spear[7] Mega Beedrill Spear Mega &0000000000000015000000015 Bọ Độc Không tiến hóa Omega Ruby
Alpha Sapphire
Mega Pigeot[7] Mega Pidgeot Pigeot Mega &0000000000000018000000018 Thường Bay Không tiến hóa Omega Ruby
Alpha Sapphire
Mega Foodin[7] Mega Alakazam &0000000000000065000000065 Tâm linh Không tiến hóa XY
Mega Yadoran[7] Mega Slowbro &0000000000000080000000080 Nước Tâm linh Không tiến hóa Omega Ruby
Alpha Sapphire
Mega Gangar[7] Mega Gengar &0000000000000094000000094 Ma Độc Không tiến hóa XY
Mega Garura[7] Mega Kangaskhan &0000000000000115000000115 Thường Không tiến hóa XY
Mega Kailios[7] Mega Pinsir &0000000000000127000000127 Bọ Bay Không tiến hóa Omega Ruby
Alpha Sapphire
Mega Gyarados[7] Mega Gyarados &0000000000000130000000130 Nước Bóng tối Không tiến hóa XY
Mega Ptera[7] Mega Aerodactyl &0000000000000142000000142 Đá Bay Không tiến hóa XY
HT Mega Mewtwo X[7] Mega Mewtwo X &0000000000000150000000150 Tâm linh Giác đấu Không tiến hóa XY
Mega Mewtwo Y[7] Mega Mewtwo Y Tâm linh Không tiến hóa XY
  1. ^ Chi tiết về tên Pokémon, số Pokédex quốc gia, hệ và tiến hóa được lấy từ Cổng thông tin điện tử Pokédex của The Pokémon Company International.[2]
  2. ^ a b c d Trước XY, Pippi, Pixy, Purin, Pukurin, Py, Pupurin, Togepy, Bulu, Granbulu, và Ruriri đều thuộc Hệ Thường.
  3. ^ a b Trước GoldSilver, Coil và Rarecoil đều thuộc Hệ Điện.
  4. ^ Trước XY, Barrierd, Ralts, Kirlia, Sirnight, và Manene đều thuộc Hệ Tâm linh.
  5. ^ Eievui có khả năng tiến hóa thành Thunders (#134), Booster (#135), Showers (#136), Blacky (#196), Eifie (#197), Leafia (#470), Glacia (#471)Nymphia (#700)
  6. ^ MissingNo. được lập trình với số Kanto Pokédex "000"; tuy nhiên, nó không tồn tại trong National Pokédex
  7. ^ Hệ chim là Hệ bị loại bỏ sau Thế hệ I và II; tuy nhiên, mã hóa cho nó vẫn còn trong các trò chơi. Thiếu không. có loại trong các phiên bản Red , Blue , và Green ; tuy nhiên, nó được thay thế bằng loại trục trặc được tạo ngẫu nhiên trong Vàng .

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hernandez, Patricia (ngày 17 tháng 12 năm 2012). “Pokémon Designs Aren't Getting Worse, They May Be Getting Better”. Kotaku. Gawker Media. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Pokédex”. The Pokémon Company International. 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  3. ^ “キメわざポケモンキッズDP3”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ “G.E.M. TAKESHI & ISITSUBUTE & ROKON”. 3 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ 20 Tháng 12 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  5. ^ a b “Battle Dictionary” (PDF). The Pokémon Company International. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  6. ^ Pokémon! Kimi ni Kimeta!”. Pocket Monsters. Mùa 1. Tập 1 (bằng tiếng Nhật).
  7. ^ a b c d e f g h i j k l m n o “ポケモンプリントギャラリー”. Canon. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2014.