Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 Nam Mỹ 2017
Giao diện
Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 2017 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Ecuador. 10 đội bóng tham gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Các cầu thủ phải sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1997. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Brasil
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Rogério Micale[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lucas Perri | 10 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Dodô | 17 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Lucas Cunha | 23 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Lyanco | 1 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Allan | 3 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Guilherme Arana | 14 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Caio Henrique | 31 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Douglas Luiz | 9 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Felipe Vizeu | 12 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Lucas Paquetá | 27 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | David Neres | 3 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Cleiton | 19 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Robson Bambu | 12 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Gabriel | 19 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Léo Santos | 9 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Rogério | 13 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Maycon | 15 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Richarlison | 10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Léo Jabá | 2 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Matheus Sávio | 15 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Giovanny | 19 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Artur | 15 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Caíque | 31 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Chile
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Héctor Robles[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Gonzalo Collao | 9 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Raimundo Rebolledo | 14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Nicolás Ramírez | 1 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Cristián Gutiérrez | 18 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Diego González | 29 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Yerko Leiva | 14 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Richard Paredes | 4 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Jeisson Vargas | 15 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jaime Carreño | 3 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Brayan Manosalva | 14 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Francisco Sierralta | 6 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Ángelo Araos | 6 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Ignacio Jara | 28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Felipe Fritz | 23 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Kevin Vásquez | 27 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Nozomi Kimura | 23 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Iván Morales | 29 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Adrián Cuadra | 23 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Carlos Lobos | 21 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | José Luis Sierra | 24 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Zacarías López | 30 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
Colombia
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Carlos Restrepo[3]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis García | 20 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Carlos Cuesta | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Jorge Segura | 18 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Joan Castro | 13 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Anderson Arroyo | 27 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Daniel Rojano | 25 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Julián Quiñones | 24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Kevin Balanta | 28 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Damir Ceter | 2 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Juan Camilo Hernández | 20 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Michael Gómez | 4 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Manuel Arias | 12 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Éver Valencia | 23 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Breiner Paz | 27 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Leyser Chaverra | 1 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Christian Mina | 14 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Luis Fernando Díaz | 13 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Jhon Harold Balanta | 16 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Jorge Obregón | 29 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Eduard Atuesta | 18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Juan Pablo Ramírez | 23 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Gabriel Fuentes | 9 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Jaime Mora | 12 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Ecuador
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: José Javier Rodríguez Mayorga[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | José Gabriel Cevallos | 19 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jhonner Montezuma | 11 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Joel Quintero | 25 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Kevin Minda | 21 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Juan Nazareno | 18 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Pervis Estupiñán | 21 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Washington Corozo | 9 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Wilter Ayoví | 17 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Herlin Lino | 6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Bryan Cabezas | 20 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Giancarlos Terreros | 14 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Renny Jaramillo | 12 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Jordan Sierra | 23 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Adolfo Muñoz | 12 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Joao Rojas | 16 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | William Vargas | 12 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Jordy Caicedo | 18 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Jhegson Méndez | 26 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Luis Segovia | 26 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Omar Carabalí | 12 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Félix Torres | 11 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
TĐ | Jhon Pereira | 3 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() | |
HV | Byron Castillo | 10 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
Jhon Pereira (11) and Byron Castillo (13) were excluded.[5]
Paraguay
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Pedro Sarabia[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Óscar Benítez | 10 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Rodi Ferreira | 29 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Marcelo Arce | 24 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Blas Riveros | 3 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Saúl Salcedo | 29 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Cristian Paredes | 18 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Julio Villalba | 11 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jorge Morel | 22 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Pedro Báez | 15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Josué Colmán | 25 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jesús Medina | 30 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Fabio Morán | 25 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Richard Escobar | 18 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Ricardo Garay | 7 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Rodrigo Bogarín | 24 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Guillermo Paiva | 17 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Leandro Flecha | 5 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Mathías Villasanti | 24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Sebastián Ferreira | 13 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Richard Prieto | 25 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Sergio Ávalos | 25 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Marino Arzamendia | 19 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Pablo Meza | 29 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Argentina
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Claudio Úbeda[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ramiro Macagno | 18 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Cristian Romero | 27 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Milton Valenzuela | 13 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Nahuel Molina | 6 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Santiago Ascacibar | 25 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Lisandro Martínez | 18 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Lucas Rodríguez | 27 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Pedro Ojeda | 5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Lautaro Martínez | 22 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ezequiel Barco | 29 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Braian Mansilla | 16 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Facundo Cambeses | 9 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Juan Foyth | 12 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Nicolás Zalazar | 29 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Franco Moyano | 13 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Julián Chicco | 13 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Tomás Belmonte | 27 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Joaquín Pereyra | 1 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Federico Zaracho | 10 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Tomás Conechny | 30 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Marcelo Torres | 6 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Ramón Mierez | 13 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Franco Petroli | 11 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
Bolivia
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Marco Sandy[8]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rubén Cordano | 16 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Juan Mercado | 6 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
3 | TV | José María Carrasco | 16 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Sebastián Reyes | 12 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Luis Haquín | 15 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Brandon Torrico | 30 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Junior Robledo | 11 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Moisés Villarroel | 7 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ronaldo Monteiro | 11 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ramiro Vaca | 1 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Bruno Miranda | 10 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Leonardo Claros | 4 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Carlos Ribera | 6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Carlos Daniel Roca | 11 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Cristhian Quintanilla | 24 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Harry Céspedes | 21 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Marcelo Velasco | 5 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Marcos de Lima | 10 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Delfín Panique | 17 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Limberg Gutiérrez | 12 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Clovis Roca | 21 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Henry Vaca | 27 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Jesús Careaga | 20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Peru
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Fernando Nogara[9]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Ynamine | 14 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ronaldo Andía | 9 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | José Luján | 12 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Gianfranco Chávez | 10 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Aldair Fuentes | 25 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Cristian Sánchez | 5 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Gerald Távara | 25 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Bryan Reyna | 23 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Luis Iberico | 6 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Raúl Tito | 5 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Roberto Siucho | 7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Ángel Zamudio | 21 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Rudy Palomino | 23 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Miguel Castro | 16 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Juan Huangal | 29 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Fernando Pacheco | 26 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Kevin Quevedo | 22 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Mark Estrella | 1 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Adrián Ugarriza | 1 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
20 | TV | José Aldair Cotrina | 8 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Carlos Gómez | 18 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Rely Fernández | 2 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Marcos López | 20 tháng 11, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
Uruguay
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Fabián Coito[10]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Santiago Mele | 6 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Santiago Bueno | 9 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Nicolás Rodríguez | 20 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | José Luis Rodríguez | 14 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Mathías Olivera | 31 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Marcelo Saracchi | 23 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Joaquín Ardaiz | 11 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Carlos Benavídez | 30 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Nicolás Schiappacasse | 12 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Rodrigo Amaral | 25 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Nicolás de la Cruz | 1 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Juan Tinaglini | 9 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Emanuel Gularte | 30 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Nicolás Fernández | 2 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Facundo Waller | 9 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Diego Rossi | 5 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Matías Viña | 9 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Agustín Rogel | 17 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Agustín Canobbio | 1 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Rodrigo Bentancur | 25 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Santiago Viera | 4 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Agustín Sant'Anna | 27 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Adriano Freitas | 17 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Venezuela
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Rafael Dudamel[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Wuilker Faríñez | 18 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Williams Velásquez | 4 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Eduin Quero | 22 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Nahuel Ferraresi | 19 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | HV | José Hernández | 26 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Christian Rivas | 20 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | José Balza | 10 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Yangel Herrera | 7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ronaldo Peña | 10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Yeferson Soteldo | 30 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Ronaldo Chacón | 18 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Joel Graterol | 13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Sandro Notaroberto | 10 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Heber García | 27 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Daniel Saggiomo | 15 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Ronaldo Lucena | 27 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Josua Mejías | 9 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Luis Ruiz | 3 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Antonio Romero | 16 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Ronald Hernández | 21 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Juan García | 11 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Rafael Sánchez | 1 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Sergio Córdova | 9 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Brasil” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Chile” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Colombia” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Ecuador” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “La FEF separó a dos jugadores de la sub-20”. El Telégrafo.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Paraguay” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Argentina” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Bolivia” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Perú” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Uruguay” (PDF). CONMEBOL.
- ^ “CAMPEONATO SUDAMERICANO SUB-20 - ECUADOR 2017. LISTA DE JUGADORES. País: Venezuela” (PDF). CONMEBOL.